Đề thi thử thpt quốc gia 2016 môn: Vật lí thời gian: 90 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia 2016 môn: Vật lí thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia 2016 môn: Vật lí thời gian: 90 phút
 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
 Môn: Vật lí
 Thời gian: 90 phút
Câu 1: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là :
	A. 0 = 	B. 0 = 	C. 0 = 	D. 0 = 
Câu 2: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là (trong đó u, x đo bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
 A. 1 cm/s.	 B. 10 cm/s.	 C. 1 m/s.	 D. 10 m/s.
Câu 3: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện	
 A. trễ pha p/2. 	 B. sớm pha p/2. 	C. trễ pha p/4. 	 D. sớm pha p/4. 
Câu 4: Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtrôn k phải thỏa mãn điều kiện nào?
	A . k 1	C . k £ 1	D . k = 1
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng
A. một khoảng vân.	B. một nửa khoảng vân.	
C. một phần tư khoảng vân.	D. hai lần khoảng vân.
Câu 6: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 24 Hz thì trên dây có 4 nút sóng kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là
 A. 48 Hz.	B. 36 Hz.	C. 40 Hz.	D. 30 Hz.
Câu 7: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tần số rất lớn.	B. Cường độ rất lớn.	C. Năng lượng rất lớn. D. Chu kì rất lớn.
Câu 8: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi
 A. 12ro.	 B. 4ro.	 C. 9ro.	 D. 16ro.
Câu 9: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
	 A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.	 B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
	C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.	D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện:
A. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là
 A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 12: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
 A. 0,48 μm.	 B. 0,40 μm.	 C. 0,60 μm.	D. 0,76 μm.
Câu 14: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
 A. tia hồng ngoại.	B. sóng siêu âm.	C. sóng cực ngắn.	D. sóng vô tuyến.
Câu 15: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng q0. Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
	A. q = 	B. q = 	C. q = 	D. q = 
Câu 16: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?
A. Bay dọc theo tia sáng.
B. Có thể đứng yên.
C. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108 m/s.
 D. Có năng lượng bằng hf.
Câu 17: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
	A. tụ điện và biến trở.	 B. điện trở thuần và cuộn cảm.
	C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.	D. điện trở thuần và tụ điện.
Câu 18: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:
 A. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.	B. Gia tốc ngược pha so với li độ.
 C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc.	 D. Vận tốc vuông pha so với li độ.
Câu 19: Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
B. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo.
 D. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
Câu 20: Để hai sóng kết hợp có bước sóng tăng cường lẫn nhau khi giao thoa thì hiệu được đi của chúng
 A. bằng .	 B. bằng 0.	C. bằng .	D. bằng .
Câu 21: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu “...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
 A. Năng lượng của âm.	B. Âm sắc của âm.	 C. Độ cao của âm.	 D. Độ to của âm.
Câu 22: Phương trình phóng xạ:. Trong đó Z, A là:
 A. Z = 1, A = 1. 	B. Z = 2, A = 3.	 C. Z = 1, A = 3.	 D. Z = 2, A = 4
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
 A. 0,75.	 B. 0,60.	 C. 1,33.	 D. 0,80.
Câu 24: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
 A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.	B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.
 C. chỉ xảy ra với chất rắn.	D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Câu 25: Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100µF - 250V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng
 A. 100Ω.	 B. 63,7 Ω.	 C. 200 Ω.	 D. 31,8 Ω.
Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau, có biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27: Ở thời điểm t1, điện áp u = 160cos100pt (trong đó có u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị bằng 80 V và đang giảm. Ở thời điểm t2 = ( t1 + 0,05) s thì điện áp này có giá trị 
	A. 80 V. 	B. - 80 V.	C. 160 V. 	D. - 160 V. 
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử là UR = 60 V, UL = 100 V và UC = 180 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
 A. 100 V.	 B. 340 V.	 C. 120 V.	 D. 160 V.
Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động lần lượt là (cm) và (cm). Năng lượng dao động của vật lớn nhất khi
 A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 30: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng . Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm úng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn t = o lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
	A. e = 4,8psin(40pt - p/2) (V).	B. e = 4,8psin(4pt + p) (V).
j/2
	C. e = 48psin(40pt - p/2) (V).	D. e = 48psin(4pt + p) (V).
Câu 32: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở 200C trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ 
cao 1,28km thì đồng hồ vẫn chạy đúng. Cho biết hệ số nở dài thanh treo con lắc
 là 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất R = 6400km. Nhiệt độ ở độ cao đó là:
 A. 100C B. 50C C. 00C D. -50C
Câu 33: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 73Li đứng yên, để gây ra phản ứng
 11P + 73Li ® 2a . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt a có cùng động năng. 
Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc j tạo bởi hướng
 của các hạt a có thể là:
 A. Có giá trị bất kì. B. 600 C. 1600 D. 1200 
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi 150V vào một đoạn mạch mạch AMB. Đoạn mạch AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L ?
 A. 100V	 B. V	 C. V	 D. 120V
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo 5N là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4s là
A. 84cm.	B. 115cm.	C. 64cm.	D. 60cm.
Câu 37:Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau được cấp một năng lượng 1 từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây ?
	A. 0,787A	B. 0,785A	C. 0,786A	D. 0,784A
Câu 38: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 0,6 mm và bước sóng l2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn là D = 1 m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, biết hai trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Bước sóng l2 bằng:
 A. 0,48 mm 	 B. 0,62 mm 	 C. 0,54 mm 	D. 0,36 mm 
Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là:
 A. rad	B. rad	 C. rad	 D. 
Câu 40: Khi chiếu bức xạ có bước sóng vào katot của một tế bào quang điện thì hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện thì hiện điện thế hãm có độ lớn 2.124V. Nếu đặt giữa anod và katot của tế bào quang điện hiệu điện thế UAK = 8V thì động năng cực đại của electron quang điện khi nó tới anod gần giá trị nào nhất:
 A. 10 MeV B. 11 MeV C. 12 MeV D.13 MeV 
Câu 41: Một con lắc đơn có chu kì dao động T chưa biết dao động trước mặt một con lắc đồng hồ có chu kì T0 = 2s. Con lắc đơn dao động chậm hơn con lắc đồng hồ một chút nên có những lần hai con lắc chuyển động cùng chiều và trùng nhau tại vị trí cân bằng của chúng ( gọi là những lần trùng phùng). Quan sát cho thấy khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp bằng 7 phút 30 giây. Hãy tính chu kì T của con lắc đơn và độ dài con lắc đơn.lấy g = 9.8 m/s2.
	A. 1,98s và 1m 	B. 2,009s và 1m	C. 2,009s và 2m	D. 1,98s và 2m 
Câu 42: M, N, P là 3 điểm liên tiếp trên một sợi dây mang sóng dừng có cung biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. MN = NP/2 = 1cm.Cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,04 s thì sợi day có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng ( lấy π = 3,14)
m 
 h M
+
 A. 375mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D. 628mm/s
Câu 43: Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m, lồng vào một
 trục thẳng đứng như hình vẽ. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì vật m = 200g từ độ cao 
h = 3,75cm so với M rơi tự do, va chạm mềm với M, coi ma sát là không đáng kể, lấy 
g = 10m/s2 Sau va chạm hai vật cùng dao động điều hòa, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân 
bằng của hệ, chiều dương như hình vẽ, góc thời gian t = 0 là lúc va chạm. Phương trình 
dao động của hệ hai vật là 
 A. x = 1,08cos(20t + 0,387)cm. B. x = 2,13cos(20t + 1,093)cm.
 C. x = 1,57cos(20t + 0,155)cm. D. x = 2,00cos(20t + 1,047)cm
Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là ; và . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
	A. 27.	B. 23.	C. 26.	 D. 21.
Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều gồm R và L cố định, C thay đổi được. Khi thay đổi C, người ta thấy có 2 giá trị của C là C1 và C2 thỏa mãn biểu thức : .
Tổng độ lệch pha của hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch so với cường độ trong mạch là :
 A. 110º B. 130º C. 150º D. 170º 
Câu 46: Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước. Khoảng cách AB=16cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ=4cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là
 A. 2,25cm B. 1,5cm C. 2,15cm D.1,42cm
Câu 47: Một con lắc đơn có chiều dài l treo vào trần một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng một góc so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiệng là k. Gia tốc trọng trường là g. Con lắc dao động điều hoà với chu kì là
 A. 	 B. 	
 C. 	 	 D. 
Câu 48: Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C1 và C2. Nếu mắc hai tụ C1 và C2 song song với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 24kHz. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là f2 = 50kHz. Nếu mắc riêng lẽ từng tụ C1, C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng của mạch là
	A. f1 = 40kHz và f2 = 50kHz	B. f1 = 50kHz và f2 = 60kHz
 C. f1 = 30kHz và f2 = 40kHz	 	D. f1 = 20kHz và f2 = 30kHz
Câu 49: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia như lần đầu?
 A. 28,2 phút. B. 24,2 phút.	 C. 40 phút.	 D. 20 phút.
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) (U không đổi còn ω thay đổi được), vào đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự đoạn AM chứa điện trở R , đoạn MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L = 2/(π) H, có điện trở r và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Khi ω =ω1 và ω = ω2 thì dòng điện hiệu dụng qua mạch có cùng giá trị I1. Khi ω = ω3 = 100π rad/s thì UMB cực tiểu và dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng I2 = I1. Khi ω = ω4 = kω3 thì UAN cực đại. Biết . Giá trị k bằng:
 A. 1,17 B. 1,5 C. 2,15 D. 1,25
 -----HẾT-----
 Sưu tầm: Bùi Hoàng Tuấn

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_dung_cau_truc_2016.doc