ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2016 (Thời gian làm bài 90 phút) =========== Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1. Câu 1. Trong chân không sóng điện từ lan truyền với tốc độ là A. 3.108 m/s B. 3.106 cm/s C. 300 km/s D. 3.106 m/s Câu 2. Trong công nghiệp cơ khí, tia tử ngoại dùng để dò vết nứt trên bề mặt kim loại. Đó là dựa trên tính chất nào sau đây của tia tử ngoại? A. Tia tử ngoại kích thích phát quang nhiều chất B. Tia tử ngoại có tác dụng lên phim ảnh C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí và nhiều chất khác D. Tia tử ngoại có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học. Câu 3. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp là 200 vòng, đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 1000 B. 1100 C. 2000 D. 2200 Câu 4. Dòng điện xoay chiều có A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi B. giá trị hiệu dụng biến thiên điều hòa theo thời gian C. giá trị tức thời phụ thuộc thời gian theo hàm số sin hoặc cosin D. giá trị biến thiên tuần hoàn nhưng không đổi chiều Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài B. quang điện trong C. cảm ứng điện từ D. phát xạ nhiệt Câu 6. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng trắng có tia bị lệch ít nhất là tia A. đỏ B. tím C. vàng D. lục Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos (20πt + φ). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 0,5A ra biên gần nhất là A. 1/60 s B. 1/80 s C. 1/30 s D. 1/120 s Câu 8. Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có dạng u = 2 cos (40πt + 0,2πx) (mm), trong đó x tính theo cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 100 cm/s B. 200 cm/s C. 50 cm/s D. 80 cm/s Câu 9. Vật nhỏ A có khối lượng m. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k1 thì tần số dao động riêng là f1. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k2 thì tần số dao động riêng là f2. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k = k1 + k2 thì tần số dao động riêng là A. f1 + 2f2. B. f1 + f2. C. D. |f1 – f2| Câu 10. Tinh thể kẽm sulfua khi được chiếu bằng tia tử ngoại hoặc tia X thì phát ra ánh sáng nhìn thấy. Đây là hiện tượng A. hóa phát quang B. điện phát quang C. quang phát quang D. phản xạ ánh sáng Câu 11. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Tần số ánh sáng đơn sắc thay đổi khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt. B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi qua lăng kính C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính D. Ánh sáng đơn sắc không thay đổi bước sóng cũng như tần số khi thay đổi môi trường truyền. Câu 12. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu số hạt nhân chất phóng xạ là No. Sau 3 chu kì thì số hạt nhân còn lại là A. No/4 B. No/8 C. No/6 D. No/12. Câu 13. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Vật có tốc độ bằng 0 lần đầu tiên là vào thời điểm A. t = T/3 B. t = T/2 C. t = T/6 D. t = T/4 Câu 14. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng được bảo toàn là A. điện tích B. khối lượng C. động năng D. số proton Câu 15. Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách từ một bụng đến một nút gần nhất là A. λ B. λ/2 C. λ/4 D. λ/8 Câu 16. Mạch chọn sóng của máy thu có tần số riêng f = 5 MHz. Sóng mà mạch thu được có bước sóng là A. 6,0 m B. 60 m C. 0,6 m D. 600 m Câu 17. Sóng vô tuyến không có tính chất nào sau đây? A. Sóng vô tuyến có bản chất giống ánh sáng nhìn thấy. B. Sóng vô tuyến có bước sóng dài hơn so với tia hồng ngoại. C. Sóng vô tuyến bị lệch trong điện trường và từ trường. D. Sóng vô tuyến là sóng ngang. Câu 18. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 75 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10–4/π F. Tần số dòng điện trong mạch là f = 50 Hz. Tổng trở của mạch là A. 200 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 175 Ω. Câu 19. Trong thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dài 1,2 m, ngoài hai đầu dây còn có 2 nút. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s B. 4 m/s C. 16 m/s D. 8 m/s Câu 20. Dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số nhưng không cùng pha ban đầu với điện áp hai đầu mạch B. có cường độ hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của đoạn mạch C. cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu mạch D. vuông pha với điện áp hai đầu mạch Câu 21. Hạt nhân phóng xạ β+ cho hạt nhân con có A. 7 proton và 5 notron B. 7 proton và 12 notron C. 6 proton và 6 notron D. 6 proton và 12 notron Câu 22. Để đo gia tốc trọng trường tại một địa điểm (không tính sai số), người ta dùng các dụng cụ gồm con lắc đơn, giá treo, thước đo chiều dài và đồng hồ bấm giây. Các bước thực hiện gồm a. Treo con lắc lên giá treo b. Kích thích cho vật dao động nhỏ c. dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian thực hiện số nguyên lần dao động toàn phần rồi tính chu kỳ. Thực hiện đo 3 lần và ghi lại kết quả. d. Do chiều dài dây treo ba lần và ghi lại kết quả. e. Tính các giá trị trung bình của chiều dài dây treo ℓ và chu kì T. f. Sử dụng công thức g = 4π²ℓ/T² tính ra giá trị trung bình đo được của gia tốc trọng trường. Các bước đo theo thứ tự đúng là A. a, d, b, c, e, f B. a, b, c, e, d, f C. a, b, d, c, e, f D. a, d, c, b, e, f Câu 23. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 10–5/π F và cuộn thuần cảm L = 0,1/π H. Hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là Uo = 0,5 V. Cường độ đòng điện cực đại trong mạch là A. 5 mA B. 50 mA C. 10 mA D. 1 mA Câu 24. Trong dao động điều hòa thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là A. đường tròn có tâm là gốc tọa độ B. đường elip C. đường parabol D. đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto gồm 4 cặp cực. Để thu được tần số dòng điện là f = 50 Hz thì tốc độ qua của roto là A. 480 vòng/phút B. 25 vòng/phút C. 75 vòng/phút D. 750 vòng/phút Câu 26. Một vật dao động điều hòa đổi chiều chuyển động khi hợp lực tác dụng lên vật A. có độ lớn cực đại B. đổi chiều C. có độ lớn bằng không D. ngược chiều với gia tốc Câu 27. Phản ứng nhiệt hạch là A. loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng B. phản ứng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn C. phản ứng trong đó hạt nhân nặng vỡ ra thành hai hạt nhân trung bình D. quá trình tự phân rã của các hạt nhân nhẹ biến thành hạt nhân nặng Câu 28. Một tấm kim loại làm tế bào quang điện có giới hạn quang điện ngoài là λ = 0,55 μm. Chiếu lần lượt vào kim loại trên các bức xạ: vàng, đỏ, hồng ngoại, tử ngoại. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là A. tia hồng ngoại B. bức xạ tử ngoại C. bức xạ vàng D. bức xạ đỏ Câu 29. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi A. tấm kim loại được chiếu bằng bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp B. tấm kim loại được nung nóng đến nhiệt độ thích hợp C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại với cường độ thích hợp D. chiếu vào tâm kim loại một chùm tia α Câu 30. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Đơn vị mức cường độ âm là W/m². Câu 31. Bóng đèn dây tóc có điện trở 484 Ω, hiệu điện thế định mức là 220 V, được mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Đặt đoạn mạch vào hiệu điện thế xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Sau khi tụ điện bị đánh thủng thì công suất của đèn giảm một nửa. Dung kháng có thể của tụ điện trước khi bị đánh thủng là A. 200 Ω. B. 264 Ω. C. 345 Ω. D. 310 Ω. Câu 32. Nguồn âm điểm S phát sóng âm đẳng hướng với công suất không thay đổi, bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Trên cùng đường thẳng qua S lần lượt xét các điểm A, B, C cùng một phía và theo thứ tự xa dần nguồn. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là LA, LB, LC. Biết LA – LB = Lo; LB – LC = 2Lo; 3SA = 2SB. Tỉ số SC/SA gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,0 B. 3,5 C. 4,5 D. 2,0 Câu 33. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai ánh sáng đơn sắc với bước sóng là λ1 và λ2 = λ1 + 0,1 μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Trong đó, số vân sáng đơn sắc λ2 nhiều hơn số vân sáng đơn sắc λ1 một vân trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân trung tâm. Bước sóng λ1 có giá trị là A. 0,6 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,5 μm. Câu 34. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm ba đoạn mạch AM, MN, NB mắc nối tiếp lần lượt chứa tụ điện C = 10–3 / (6π) (F); cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và độ tự cảm L = 0,3/π H; biến trở R. Khi tần số f = 50 Hz, thay đổi biến trở R thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại là U1. Khi R = 30 Ω, thay đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị lớn nhất là U2. Tỉ số U1/U2 là A. 1,58. B. 3,15. C. 0,79. D. 6,29. Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu nguồn phát ra hai bức xạ đơn sắc gồm bức xạ λ1 = 600 nm và bức xạ λ2 = 400 nm. Vị trí vân sáng cùng màu và gần nhất so với vân trung tâm là A. 2,4 mm B. 1,2 mm C. 3,6 mm D. 4,8 mm Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 1 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Con lắc đặt trên sàn nằm ngang có ma sát với trục lò xo nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Vật được tích điện với điện tích q = 2.10–5 C và hệ thống nằm trong điện trường đều có cường độ điện trường 50 000 V/m hướng theo chiều nén của lò xo. Lấy g = 10 m/s². Ban đầu giữ vật ở vị trí M sao cho lò xo bị nén 10 cm. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là A. 80 cm/s B. 100 cm/s C. 44,7 cm/s D. 89,4 cm/s Câu 37. Giả sử hai chất phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là 1 giờ và 2 giờ. Hỗn hợp hai chất này có số hạt nhân ban đầu mỗi chất bằng nhau. Sau thời gian bao lâu thì số hạt nhân phóng xạ còn lại của hỗn hợp giảm đi một nửa? A. 1,39 giờ B. 0,67 giờ C. 0,75 giờ D. 0,50 giờ Câu 38. Một tia sáng mặt trời chiếu từ không khí vào thủy tinh với góc tới 60°. Tia khúc xạ tím và tia đỏ tạo với nhau một góc α. Chiết suất của thủy tính đối với tia đỏ là 1,414 và đối với tia tím là 1,732. Giá trị của α là A. 10,77° B. 7,77° C. 9,12° D. 4,46° Câu 39. Điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi và có tần số f không đổi mắc vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị lớn nhất. Khi C = C2, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở có giá trị lớn nhất. Kết luận đúng là A. C2 = C3 < C1. B. C1 < C3 = C2. C. C1 < C2 < C3. D. C3 < C2 < C1. Câu 40. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm bắt đầu từ vị trí biên dương, sau thời gian Δt vật đi được quãng đường 105 cm. Nếu sau thời gian 2.Δt kể từ bắt đầu dao động, vật đi được quãng đường là A. 210 cm B. 215 cm C. 220 cm D. 225 cm Câu 41. Một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ tại bụng sóng là 4 mm. Trên dây có 8 bụng sóng. Hai điểm A, B trên dây cách nhau 20 cm. Hiệu biên độ của các dao động tại A và B có giá trị lớn nhất là A. 4 mm B. 3 mm C. 2 mm D. 2 mm Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm ba phần tử R, L, C. Khi f = 60 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là 20 V, 60 V, 10 V. Khi f = fo thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị lớn nhất là UCmax. Giá trị của fo và UCmax lần lượt là A. 40 Hz; 76,9 V B. 20 Hz; 72,2 V C. 50 Hz; 60,8 V D. 30 Hz; 20,9 V Câu 43.. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos 100πt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm ba phần tử R, L, C với R thay đổi được; L = 2/π H; C = 10–4/π F. Thay đổi R để công suất mạch cực đại khi đó giá trị của R là A. 100 Ω B. 50 Ω C. 75 Ω D. 120 Ω Câu 44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,05 s. Lấy g = π² m/s². Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là A. 2 cm B. 0,5 cm C. 5 cm D. 1 cm Câu 45. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với tần số góc ω = 20 rad/s trên sàn nằm ngang với hệ số ma sát trượt μ = 0,01. Lấy g = 10 m/s². Ban đầu vật giữ ở vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 5 cm. Quãng đường vật đi được đến khi dừng lại là A. 0,5 m B. 5,0 m C. 2,5 m D. 7,5 m Câu 46. Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y với chu kì bán rã T. Ban đầu mẫu phóng xạ chứa X tinh khiết. Tại thời điểm t1, tỉ số của hạt nhân X so với Y là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ số của số hạt nhân X so với hạt nhân Y là A. 1/7 B. 1/12 C. 1/15 D. 1/31 Câu 47. Hai vật cùng khối lượng 500 gam, dao động điều hòa lần lượt với phương trình x1 = 4A cos (ωt – π/3) và x2 = 3A cos (ωt + π/6) trên hai trục song song nhau và cùng gốc tọa độ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là 10 cm. Vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại là 1 m/s. Tổng cơ năng của hai dao động nói trên là A. 0,50 J B. 0,10 J C. 0,15 J D. 0,25 J Câu 48. Một máy phát điện xoay chiều có khung dây hình chữ nhật diện tích 90 cm² gồm 500 vòng dây quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh trục cố định vuông góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,05 T. Suất điện động hiệu dụng của máy phát ra gần bằng A. 11,3 V B. 35,3 V C. 15,9 V D. 25,0 V Câu 49. Một nguồn sáng X phát ra bức xạ có bước sóng là 450 nm và nguồn sáng Y phát ra bức xạ có bước sóng là 600 nm. Nếu hai nguồn sáng có số photon phát ra mỗi giây bằng nhau thì tỉ số công suất của nguồn X so với nguồn Y là A. 4/3 B. 3/4 C. 1/3 D. 1/4 Câu 50. Các mức năng lượng của nguyên tử hidro được tính theo công thức En = –13,6/n² eV (n = 1; 2; 3; ....) Chiếu vào đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản, các photon có năng lượng lần lượt là 3,4 eV; 11,51 eV; 12,75 eV; 12,85 eV. Mức năng lượng của photon bị đám nguyên tử hidro hấp thụ là A. 3,4 eV B. 11,51 eV C. 12,75 eV D. 12,85 eV Đáp án: 1A 6A 11C 16B 21C 26A 31C 36A 41C 46C 2A 7A 12B 17C 22A 27B 32B 37A 42B 47D 3D 8B 13D 18C 23A 28B 33D 38B 43A 48D 4C 9C 14A 19D 24D 29A 34A 39B 44D 49A 5B 10C 15C 20C 25D 30D 35B 40B 45B 50C
Tài liệu đính kèm: