Đề thi thử số 5 môn Toán lớp 9

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 996Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử số 5 môn Toán lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử số 5 môn Toán lớp 9
TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG LỚP 9A
ĐỀ THI THỬ SỐ 5 TN+TL
Câu1.Biết thì x bằng
A. 13.
B. 169.
C. – 169.
D. ± 13.
Câu2.Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 (m1), trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
A.Hàm số luôn đồng biến .
B.Hàm số đồng biến khi m < 1.
C.Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại điểm -2 .
D.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A (0; 2).
Câu3.Cho hai đường thẳng và . Hai đường thẳng đó
A. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5.
B. song song với nhau.
C. vuông góc với nhau.
D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5.
Câu4.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y2 = 0
B. xy – x = 1
C. x3 + y = 5
D. 2x – 3y = 4.
Câu5.Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu6.Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng
A. .
B. 7.
C. 4,5.
D. 4.
 Câu7.Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì hai đường tròn
A.tiếp xúc ngoài.
B.tiếp xúc trong.
C.không có điểm chung.
D.cắt nhau tại hai điểm.
Câu 8: Cho một hình phần tròn là nửa hình cầu bán kính 2cm, phần dưới là một hình nón có bán kính đáy 2cm, góc đỉnh là góc vuông thì thể tích cần tìm là :
A. . 8pcm3.
B.7p cm3 .
C3p	cm3
D.5 p cm3 .
Câu 9 (1,5 điểm). 
a) Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức sau: 
b) Rút gọn biểu thức sau:
Câu 10 (1,0 điểm).
	Giải hệ phương trình: 	 
Câu 11(1,5 điểm). Gọi là hai nghiệm của phương trình .
Hãy tính giá trị của biểu thức: 
Lập phương trình bậc hai nhận y1 = và y2 = là nghiệm.
Câu 12 (3,0 điểm). 
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, vẽ đường cao AD và BE. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. 
a) Chứng minh: tanB.tanC = 
b) Chứng minh: 
c) Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
	Chứng minh rằng: 
Câu 13 (1,0 điểm). 
Cho 0 < a, b, c < 1 .Chứng minh rằng: 
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 9
 = 
0,25
0,25
0,25
Điều kiện xác định của B: 
0,25
0,25
0,25
Câu 10
Nếu thì (phù hợp)
0,25
Nếu thì (loại)
0,25
Nếu thì (1) (nhận).
0,25
KL: Hệ có đúng 2 nghiệm là và 
0,25
Câu 11
a) Do là hai nghiệm của phương trình đã cho nên theo định lí Viet ta có: 
Ta có 
b) 
→ y1 và y2 là nghiệm của pt: y2 + y - = 0
0,25
0,25
0,25
1,0
0,5
Câu 12
Ta có tanB = ; tanC = tanB.tanC = (1)
Xét 2 tam giác vuông ADC và BDH có vì cùng phụ với góc C nên ta có : (2)
Từ (1) và (2) tanB.tanC = .
0,5
0,25
0,25
0,25
Theo câu a. ta có: 
1,0
Gọi Ax là tia phân giác góc A, kẻ BM; CN lần lượt vuông góc với Ax
Ta có suy ra 
Tương tự do đó 
Mặt khác ta luôn có: 
Nên 
0,25
0.25
0,25
Câu 13
Do a <1 <1 và b <1
Nên 
Hay 
Mặt khác 0 <a,b <1 ; 
Tương tự ta có 
 Vậy 
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI_THU_SO_6_TNTL.doc