Đề thi thử - Số 3 - Môn Hóa học

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1210Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử - Số 3 - Môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử - Số 3 - Môn Hóa học
ĐỀ THI THỬ -SỐ 3
Câu 1: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là
A. 10Ne.	B. 11Na.	C. 9F.	D. 19K.
Câu 2: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.	B. HCl.	C. Na2CO3.	D. NaCl.
Câu 3: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2.	B. 1.	C. 4.	 D. 3.
Câu 4: Cho các phản ứng:
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic 
A. chỉ có tính axit.	B. có tính lưỡng tính.
C. chỉ có tính bazơ.	D. có tính oxi hoá và tính khử.
Câu 5: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? 
 A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. 	
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. 
 C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. 	
D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
Câu 6: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit.	B. Xiđerit.	C. Pirit.	D. Đôlômit.
Câu 7: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
 A. CH4 và H2O.	 B. N2 và CO.	 C. CO2 và CO.	 D. CO2 và CH4.
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 9: Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 đktc
A. 0,56 lit. 	B. 0,448 lit. 	C. 0,224 lit. 	D. 0,336 lit.
Câu 10: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là 
 A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol. 
 C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 11: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 là
 A. 3.	 B. 4.	 C. 5.	 D. 2.
Câu 12: Dịch cúm gia cầm hiện nay là thảm họa của ngành chăn nuôi, ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe của con người. Từ cây đại hồi, người ta đã tách được chất hữu cơ Z dùng làm nguyên liệu cơ sở cho việc sản xuất thuốc Tamiflu – dùng phòng chống cúm gia cầm hiện nay. Khi phân tích Z người ta thấy phần trăm khối lượng các nguyên tố là %C = 48,276%; %H = 5,747%; %O = 45,977%. Biết khối lượng phân tử của Z không vượt quá 200 đvC. Công thức phân tử của Z là
A. C8H14O4.	B. C10H8O2.	C. C12H36.	D. C7H10O5.
Câu 13: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.
Câu 14: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là 
 A. 2,24.	B. 3,36.	C. 4,48.	 D. 1,12.
Câu 15: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric... gây ra vi chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, để làm giảm vị chua của quả sấu người ta thường dùng 
A. nước vôi trong.	 B. dung dịch muối ăn.	 C. phèn chua.	 D. giấm ăn.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi 
A. nặng hơn không khí.	B. nhẹ hơn không khí.	C. rất ít tan trong nước.	D. nhẹ hơn nước.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
D. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H8O2 trong dung dịch NaOH đun nóng thu được 6 gam ancol. Tên của este là
	A. Etyl axetat.	B. Metyl propionat.	C. Propyl axetat.	D. Isopropyl fomat.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là: A. 9,0.	 B. 4,5.	 C. 2,25.	 D. 18,0.
Câu 20: Cho các phản ứng: 	H2NCH2COOH + HCl → H3N+CH2COOHCl-.
 H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. 
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính oxi hóa và tính khử.	B. chỉ có tính bazơ.
C. chỉ có tính axit.	D. có tính chất lưỡng tính.
Câu 21: Aminoaxit X chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2, cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 154 gam muối. CTCT của X là
 A. H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH.	 B. H2N[CH2]3CH(NH2)COOH.	 
 C. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH.	 D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH.
Câu 22: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là 
	A. tơ nilon - 6,6 và tơ capron. 	B. tơ visco và tơ nilon-6,6. 
	C. tơ visco và tơ axetat. 	D. tơ tằm và tơ enang. 
Câu 23: Một dung dịch A chứa 0,2 mol Na+ ; 0,1 mol Mg2+ ; 0,05 mol Ca2+ ; 0,15 mol HCO3- ; và x mol Cl-. Giá trị của x là
 A. 0,20 mol.	 B. 0.35 mol.	 C. 0,3 mol.	 D. 0,15 mol.
Câu 24: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
	A. Metylamin.	B. Etylamin.	C. Propylamin.	D. Phenylamin.
Câu 25: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ;H < 0. Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: 
	A. 2, 3, 5. 	B. 2, 3, 4, 5. 	C. 1, 2, 5. 	D. 1, 2, 3, 4, 5. 
Câu 26: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không đúng là
A. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
B. Liên kết hoá học trong phân tử tạo bởi X và hiđro là liên kết cộng hoá trị phân cực.
C. X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Trong tất cả các hợp chất, X có số oxi hoá là -2.
Câu 27: Ba dung dịch X,Y,Z, thỏa mãn các thí nghiệm sau:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
- Ytác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. 
 X,Y,Z, lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.	B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. 	D. NaHSO4, BaCl2, NaHCO3.
Câu 28: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:
dd NaCl 
dd H2SO4 đặc
Dd HCl đặc
Eclen sạch để thu khí Clo
MnO2
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO. 
B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí clo khô.
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3. 
D. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl.
Câu 29: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dd màu xanh lam.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. với dd NaCl.
D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều tạo ra NaOH là 
 A. I, II và III.	 B. II, V và VI.	 C. II, III và VI.	 D. I, IV và V.
Câu 30: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6.	B. tơ tằm.	C. tơ visco.	D. tơ capron.
Câu 31: Cho các phương trình phản ứng:
(1) MnO2 + HCl đặc 	(2) Hg + S → 	
(3) F2 + H2O → 	(4) NH4Cl + NaNO2	
(5) K + H2O → 	(6) H2S + O2 dư 	
(7) SO2 + dung dịch Br2 → 	(8) Mg + dung dịch HCl →	
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là
A. 6.	B. 4 .	C. 7.	D. 5.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m (g) S trong oxi dư, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là
A. 3,84.	B. 2,56.	C. 3,20.	D. 1,92.
Câu 33: Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a : b là 
 A. 2 : 3. . 	B. 6 : 1. 	C. 3 : 2. 	D. 1 : 6. 
PTHH: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O
	Tỉ lệ: a : b = 6 : 1.
Câu 34: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
 • X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy 
• X đẩy được kim loại T ra khỏi dd muối 
• Z tác dụng được với dd H2SO4 loãng nhưng không tác dụng được với dd H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. Al; Na; Cu; Fe	B. Na; Fe; Al; Cu	C. Na; Al; Fe; Cu	D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 35: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 7	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 36: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen ; (3) xiclohexanol ; (4) 1,2- đihiđroxi- 4-metylbenzen ; 
(5) 4- metylphenol ; (6) α- naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (2), (4), (6)	B. (1), (4, (5), (6)	C. (1), (2), (4), (5)	D. (1) , (3), (5), (6)
Câu 37: Đốt cháy 6,72 gam kim loại M với oxi thu được 9,28 gam oxit. Nếu cho 5,04 gam M tác dụng hết với dd HNO3 dư thu được dd X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Thể tích NO (đktc) thu được là:
A. 2,016 lít	B.  1,792 lít	C. 2,24 lít	D.  1,344 lít
Câu 38: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic 
(o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dd KOH 1M. Giá trị của V là
	A. 0,72.	B. 0,48.	C. 0,96.	D. 0,24.
Câu 39: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → 	b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → 	d) Cu + dd FeCl3 →
e) CH3CHO + H2 	f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 →
g) C2H4 + Br2 → 	h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, c, d, e, h. 	B. a, b, c, d, e, g. 	C. a, b, d, e, f, g. 	D. a, b, d, e, f, h.
Câu 40. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dd HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Dd X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92. 	 	B. 3,20.	 C. 0,64. 	 D. 3,84.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. H2N-CH2-CH2-COOH. 	B. H2N-CH2-COO-CH3.C. H2N-CH2-COO-C3H7.	D. H2N-CH2-COO-C2H5.
@	Ta có: nC = nCO2 = 0,15; nN = 2.nN2 = 0,05; nH = 2.nH2O = 0,35
C:H:N = 0,15:0,35:0,05 = 3:7:1 (loại C, D). X + NaOH tạo H2N-CH2-COONa thì X: H2N-CH2-COO-CH3
	Chọn B.
Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.	(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Điện phân dd KCl.	(d) Điện phân dd CuSO4.
(e) Cho Fe vào dd CuSO4.	(g) Cho Zn vào dd FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí.	(i) Cho Ba vào dd CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 43: Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dd X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dd X. Cho dd X tác dụng với 200ml dd BaCl2 1,2M; KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:
A. 47,28 gam	B. 66,98 gam	C. 39,4 gam	 D. 59,1 gam
Câu 44: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dd HCl 1 M, thu được dd Y. Y phản ứng vừa hết với 800 ml dd NaOH 1 M. Số mol lysin trong 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 0,1	B. 0,125	C. 0,2	D. 0,05
Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau:
	(a) Cho Mg vào dd Fe2(SO4)3 dư
	(b) Sục khí Cl2 vào dd FeCl2
	(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
	(d) Cho Na vào dd CuSO4 dư
	(e) Nhiệt phân AgNO3
	(g) Đốt FeS2 trong không khí
	(h) Điện phân dd CuSO4 với điện cực trơ
	Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
	A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
H2+ CuO ®Cu + H2O; AgNO3 ®Ag + NO2 + O2; CuSO4 + H2O® Cu + O2 + H2SO4
Câu 46: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dd nước : X, Y, Z, T và Q
 Chất
Thuốc thử
X
Y
Z
T
Q
Quỳ tím
không đổi màu
không đổi màu
không đổi màu
không đổi màu
không đổi màu
Dd AgNO3/NH3, đun nhẹ
không có kết tủa
Ag ¯
không có kết tủa
không có kết tủa
Ag ¯
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Cu(OH)2 không tan
dd xanh lam
dd xanh lam
Cu(OH)2 không tan
Cu(OH)2 không tan
Nước brom
kết tủa trắng
không có kết tủa
không có kết tủa
không có kết tủa
không có kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
	A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
	B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
	C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
	D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Chỉ có thể chọn B hoặc C; nhìn vào bảng chon B thì phù hợp
Câu 47: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
 A. 10,8. 	B. 16,2. 	C. 21,6. 	D. 5,4. 
@	Ta có: 0,1.M + 0,3.2 = 9 M = 84; X phản ứng tối đa với H2 theo tỉ lệ 1:3 X có dạng CnH2n – 4Om
	Khi đó: 14n + 16m – 4 = 84 14n + 16m = 88 	Thỏa mãn m = 2 và n = 4: C4H4O2
	X: OHC-CH=CH-CHO + AgNO3/NH3 4Ag 	m = 4..108 = 10,8 gam.
Chọn A. 
Câu 48: Hoà tan hỗn hợp X gồm Al, Fe trong 352 ml dd HNO3 2,5M (vừa hết ), thu được dd Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dd Y tác dụng với một lượng dd NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
 A. 5,95.	 B. 20,0.	C. 20,45.	 D. 17,35.
Câu 49: X là một Hexapeptit cấu tạo từ một Aminoacid H2N-CnH2n-COOH(Y). Y có tổng % khối lượng Oxi và Nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường acid thu được 30,3(g) pentapeptit, 19,8(g) đieptit và 37,5(g) Y. Giá trị của m là? 
 A. 69 gam.	 B. 84 gam. 	C. 100 gam. 	 D. 78 gam.
 61,33% M = 75 là Gli
Áp dụng ĐLBT gốc Gly ta có: 6 x = 0,1. 5 + 0,15.2 + 0,5 → x = 1,3/6 → m = 1,3/6*360 = 78
Câu 50: Cho các phát biểu sau :
    (1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
    (2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
    (3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
    (4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
 (5) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các ankin thu được nCO2 < nH2O.
 (6) Phân biệt etanol và phenol người ta dùng dung dịch brom.
 (7) Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn.
 (8) Đipeptit có 2 liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
    A. 2.            B. 3.            C. 5.            D. 4.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiai_de_thi_thu.doc