Cõu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 3 2 y x x = - + (1). a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị ( ) C của hàm số (1). b) Viết phương trỡnh tiếp tuyến của ( ) C tại giao điểm của ( ) C và đường thẳng 5 2 y x = - + . Cõu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trỡnh 2 2 2sin 3 sin cos cos 1 x x x x - + = . b) Giải phương trỡnh ( ) 23 9 log 4 log 9 7 0 x x + - = . Cõu 3 (1,0 điểm). Tớnh tớch phõn 6 0 2 4 1 1 dx I x = + + ũ . Cõu 4 (1,0 điểm). a) Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số ( ) ( ) 2 3 x f x e x = - trờn 1 ; 2 4 ộ ự ờ ỳ ở ỷ . b) Chuẩn bị đún tết Ất Mựi 2015 một đội thanh niờn tỡnh nguyện của trường THPT Nghốn gồm 9 học sinh trong đú cú 3 học sinh nữ chia thành 3 tổ đều nhau làm cụng tỏc vệ sinh mụi trường tại nghĩa trang liệt sỹ huyện Can Lộc. Hóy tớnh xỏc suất để mỗi tổ cú đỳng một học sinh nữ. Cõu 5 (1,0 điểm). Cho hỡnh chúp . S ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng ABCD cạnh a , cạnh bờn SA vuụng gúc với mặt phẳng đỏy. Gúc giữa SC và mặt phẳng đỏy bằng 0 45 . Gọi E là trung điểm BC . Tớnh thể tớch khối chúp . S ABCD và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng DE và SC theo a . Cõu 6 (1,0 điểm).Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy cho hỡnh vuụng ABCD cú hai điểm , M N lần lượt là trung điểm của AB và BC , biết CM cắt DN tại điểm 22 11 ; 5 5 I ổ ử ỗ ữ ố ứ . Gọi H là trung điểm DI , biết đường thẳng AH cắt CD tại 7 ;1 2 P ổ ử ỗ ữ ố ứ . Tỡm tọa độ cỏc đỉnh của hỡnh vuụng ABCD biết hoành độ điểm A nhỏ hơn 4. Cõu 7 (1,0 điểm).Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( ) ( ) 2;3; 4 , 5;3; 1 A B - - và mặt phẳng ( ) : 4 0 P x y z - - - = . Viết phương trỡnh mặt phẳng ( ) a qua A và song song với ( ) P . Tỡm tọa độ điểm C trờn ( ) P sao cho tam giỏc ABC vuụng cõn tại C . Cõu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trỡnh ( ) ( ) 2 2 2 2 2 4 4 2 2 5 2 6 5 36 5 6 2 6 x y xy x y y x x xy y ỡ + = - - + ù ớ ù - = + - ợ . Cõu 9 (1,0 điểm). Cho , a , b c là cỏc số thực khụng đồng thời bằng 0 và thỏa món: ( ) ( ) 2 2 2 2 2 a b c a b c + + = + + . Tỡm giỏ trị lớn nhất , giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: ( ) ( ) 3 3 3 a b c P a b c ab bc ca + + = + + + + . Hết Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Cảm ơn bạn Văn Cụng Trần ( conghien101206@gmail.com) ) đó gửi tới www.laisac.page.tl SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGHẩN ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015 Mụn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề. Cõu ĐÁP ÁN Điểm Cõu 1 (2,0đ) a) (1 điểm) ã Tập xỏc định D = Ă ã Sự biến thiờn ư Chiều biến thiờn : 2 2 ' 3 3; ' 0 1 0 y x y x = - = Û - = Û 1 x = - hoặc 1 x = 0,25 ư Cỏc khoảng đồng biến ( ) ; 1 -Ơ - và ( ) 1;+Ơ , khoảng nghịch biến ( ) 1;1 - ư Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 1, 4 Cé x y = - = ; cực tiểu tại 1, 0 CT x y = = ưGiới hạn: lim ; lim x x y y đ+Ơ đ-Ơ = +Ơ = -Ơ 0,25 ư Bảng biến thiờn ư 0,25 ã Đồ thị 0,25 b) (1 điểm) Phương trỡnh hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng 5 2 y x = - + là ( ) 3 3 2 3 2 5 2 2 0 2 0 0 x x x x x x x x - + = - + Û + = Û + = ị = 0,25 Với 0 2 x y = ị = . Vậy tọa độ tiếp điểm là ( ) 0;2 M 0,25 ( ) ' 0 3 y = - . Phương trỡnh tiếp tuyến tại ( ) 0;2 M là 0,25 ( )( ) 2 ' 0 0 3 2 y y x y x - = - Û = - + 0,25 Cõu 2 a) (0,5 điểm) Phương trỡnh đó cho tương đương với 2 sin 3 sin cos 0 x x x - = ( ) sin sin 3 cos 0 x x x Û - = 0,25 sin 0 x x kp = Û = SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGHẩN ĐÁP ÁN ưTHANG ĐIỂM MễN TOÁN ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 (Đỏp ỏnưthang điểm gồm 04 trang) (1 đ) sin 3 cos 0 tan 3 3 x x x x k p p - = Û = Û = + Vậy nghiệm của phương trỡnh đó cho là ; 3 x k x k p p p = = + 0,25 b) (0,5 điểm) Điều kiện 0 x > Với điều kiện trờn, phương trỡnh đó cho tương đương với 2 3 3 log 2 log 3 0 x x + - = 0,25 3 3 3 log 1 1 log 3 27 x x x x = ộ = ộ ờ Û Û ờ ờ = - = ở ở (Thỏa món điều kiện) 0,25 Cõu 3 (1 đ) Đặt t = 4 1 2 t x tdt dx = + ị = . Khi 0 x = thỡ 1 t = , khi 6 x = thỡ 5 t = 0,25 Suy ra 5 5 1 1 1 1 1 1 tdt I dt t t ổ ử = = - ỗ ữ + + ố ứ ũ ũ 0,25 ( ) ( ) ( ) 5 1 ln 1 5 ln 6 1 ln 2 t t = - + = - - - 0,25 4 ln3 = - 0,25 Cõu 4 (1 đ) a) (0,5 điểm) ( ) ( ) ( ) 1 2 3 1 ' , ' 0 1 4 x x e x x f x f x x x = ộ - + ờ = = Û ờ = ở 0,25 ( ) ( ) ( ) 2 4 1 2 , 1 , 2 2 2 3 4 f e f e f e ổ ử = - = - = - ỗ ữ ố ứ Vậy trờn 1 ; 2 4 ộ ự ờ ỳ ở ỷ giỏ trị lớn nhất của ( ) ( ) 2 2 2 3 f x e = - , giỏ trị nhỏ nhất ( ) f x e = - 0,25 b) (0,5 điểm) Số phần tử của khụng gian mẫu là 3 3 3 9 6 3 1680 C C C = 0,25 Số kết quả thuận lợi cho biến cố “ Chia 3 tổ học sinh đều nhau và mỗi tổ cú 1 nữ” là: 2 2 2 6 4 2 3! 540 C C C = . Xỏc suất cần tớnh là 540 9 1680 28 P = = 0,25 Cõu 5 (1 đ) AC là hỡnh chiếu của SC lờn đỏy nờn gúc 0 45 SCA = . SAC D vuụng cõn tại A nờn 2 SA AC a = = 0,25 3 2 . 1 1 2 . 2 3 3 3 S ABCD ABCD a V SA S a a = = = 0,25 Từ C dựng ( ) / / / / CI DE DE SCI ị . Từ A dựng AK CI ^ cắt ED tại H và CI tại K . Trong ( ) SAK dựng HT SK ^ . Do ( ) CI SAK ^ nờn ( ) HT SCI ^ . 0,25 . 3 5 CD AI a AK CI = = , 1 3 5 a HK AK = = ( ) ( ) ( ) , , . 38 19 d DE SC d H SCI SA HK a HT SK = = = = 0,25 Cõu 6 (1đ) Ta cú MBC NCD D = D do đú CM DN ^ . Vỡ AH DN ^ nờn AMCP là hỡnh bỡnh hành và P là trung điểm CD và gúc 0 90 AIP é = 0,25 Đường thẳng AI vuụng gúc với PI qua I cú dạng 3 4 22 0 x y + - = . Gọi ( ) 12 9 2 4 ;4 3 4 ;3 5 5 A t t IA t t ổ ử - + ị = - - + ỗ ữ ố ứ uur 2 2 12 9 2 4 3 9 5 5 AI PI t t ổ ử ổ ử = Û + + + = ỗ ữ ỗ ữ ố ứ ố ứ 6 0, 5 t t Û = = - 0,25 Nếu 6 5 t = - thỡ 34 2; 5 5 A ổ ử ỗ ữ ố ứ (loại). Nếu 0 t = thỡ ( ) 2;4 A 0,25 Đường thẳng : 2 8 0, AP x y + - = DN AP ^ và đi qua I cú dạng 2 0 x y - = . Ta cú ( ) ( ) ( ) 16 8; 2;1 5;1 5;4 5 5 DN AP H D C B ổ ử ầ = ị ị ị ỗ ữ ố ứ . Vậy ( ) ( ) ( ) ( ) 2;4 , 5;4 , 5;1 , 2;1 A B C D 0,25 Cõu 7 (1đ) ( ) a nhận ( ) 1; 1; 1 n - - r làm vec tơ phỏp tuyến 0,25 Phương trỡnh của ( ) : 3 0 x y z a - - - = 0,25 Gọi ( ) ( ) ; ; x y 4 C x y P - - ẻ Ta cú ( ) ( ) 2; 3; , 5; 3; 3 AC x y x y BC x y x y = - - - = - - - - uuur uuur Tam giỏc ABC vuụng cõn tại C nờn ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 5 3 3 0 . 0 2 3 5 3 3 x x y x y x y AC BC AC BC x y x y x y x y ỡ - - + - + - - - = ỡ = ù ù Û ớ ớ = ù - + - + - = - + - + - - ù ợ ợ uuuuruuur 0,25 2 3; 1 3 23 42 0 14 13 ; 2 5 3 3 x y x x x y y x = = ộ ỡ - + = ờ Û Û ớ ờ = = = - ợ ở . Vậy ( ) 3;1; 2 C - hoặc 14 13 11 ; ; 3 3 3 C ổ ử - ỗ ữ ố ứ . 0,25 Điều kiện 4 4 0,5 0 xy y x ³ - ³ . Xột phương trỡnh (1) xem 2 2 5 x y + là ẩn chớnh ta cú ( ) ( ) 2 2 2 2 2 5 2 5 12 36 0 y x xy y x xy + + + - - = . ( ) 2 6 xy D = + . Do đú 2 2 2 2 5 6, 5 2 6 x y x y xy + = + = - - (loại) 0,25 Cõu 8 (1đ) Thay 2 2 5 6 x y + = vào (2) ta cú ( )( ) 4 4 2 2 2 2 5 5 2 y x x y x y xy - - + - = ( ) 4 4 4 4 2 2 5 5 5 4 2 y x y x x y xy Û - + - = + 0,25 Xột ( ) 2 , 0 f t t t t = + ³ . Hàm số này đồng biến do đú 4 4 5 2 y x xy x y - = Û = 0,25 Thay vào 2 2 5 6 x y + = giải ra ta cú 1, 1 x y = ± = ± . Vậy hệ đó cho cú nghiệm ( ) ( ) ( ) ; 1;1 , 1; 1 x y = - - 0,25 Cõu 9 (1 đ) 2 Giả sử 0 c ạ . Đặ , a b x y c c = = . Từ giả thiết ta cú ( ) ( ) 2 2 2 1 2 1 x y x y + + = + + ( ) ( ) 2 4 2 1 xy x y x y ị = + - + + . Đặt ; u x y v xy = + = thỡ 2 2 1 4 2 1 2 v u u u u = - + Ê ị ³ 0,25 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 3 3 2 3 3 1 1 6 3 4 1 3 1 1 1 u x y u u u P x y xy x y u u - + + + - + = = = + + + + + + + 0,25 Xột hàm số ( ) ( ) ( ) 2 3 1 1 u f u u - = + xỏc định trờn 1 ; 2 ộ ử +Ơ ữ ờ ở ứ Trờn 1 ; 2 ộ ử +Ơ ữ ờ ở ứ ta tỡm được ( ) ( ) min 1 0 f u f = = và ( ) ( ) 1 2 max 5 2 27 f u f f ổ ử = = = ỗ ữ ố ứ 0,25 Vậy min 1 P = chẳng hạn khi 0, 0 a b c = = ạ . 11 9 maxP = chẳng hạn khi , 4 0 b a c a = = ạ 0,25 Hết Cảm ơn bạn Văn Cụng Trần ( conghien101206@gmail.com) ) đó gửi tới www.laisac.page.tl
Tài liệu đính kèm: