THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 1 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 31 Cõu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 x m y x (Cm) a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=1. b) Tỡm cỏc giỏ trị thực của tham số m để đường thẳng d: 2x+2y -1= 0 cắt đồ thị (Cm) tại hai điểm phõn biệt A, B sao cho tam giỏc OAB cú diện tớch bằng 1 (O là gốc toạ độ). Cõu 2 1,0 điể a) Tỡm giỏ trị l n nh t và giỏ trị nh nh t của hàm số 2x x 1 f(x) x 1 trờn đoạn 1 ;2 2 . b) Tớnh tớch phõn: 0 2 1 2 dx I (x 1) 3 2x x . Cõu 3 2,0 điể Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 212log1log 3 2 3 xx . b) 3sin 2x 2sin x 2 sin 2x cosx . Cõu 4 1,0 điể a) Cho số phức z th a món: 1 i (2 i)z 5 i. 1 i Tớnh mụ đun của số phức 2w z z . b) Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Thầy giáo chủ nhiệm chọn ra 5 học sinh để lập một tốp ca hát chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam(22 tháng 12). Tính xác suất sao cho trong đó có ít nhất một học sinh nữ. Cõu 5 1,0 điể Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc đ u cạnh a, m t bờn SAB là tam giỏc vuụng cõn tại đ nh S và nằm trong m t phẳng vuụng gúc v i m t phẳng đỏy Tớnh theo a thể tớch hối chúp S.ABC và hoảng cỏch gi a hai đường thẳng SB và AC. Cõu 6 1,0 điể Trong m t phẳng v i hệ t a độ Oxy, cho hỡnh vuụng ABCD iểm 11 F ;3 2 là trung điểm của cạnh AD ường thẳng EK cú phương trỡnh 19x 8y 18 0 v i E là trung điểm của cạnh AB, điểm K thuộc cạnh DC và KD = 3KC Tỡm t a độ điểm C của hỡnh vuụng ABCD biết điểm E cú hoành độ nh hơn 3 Cõu 7 1,0 điể Trong hụng gian v i hệ toạ độ Oxyz, cho m t phẳng P : 2x 2y z 4 0 và m t cầu 2 2 2S : x y z 2x 4y 6z 11 0 . Chứng minh rằng m t phẳng (P) cắt m t cầu (S) theo một đường trũn Xỏc định toạ độ tõm và tớnh bỏn ớnh của đường trũn đú Cõu 8 1,0 điể Cho , ,a b c là ba số thực dương Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 4 4 4 a b c b c a a b b c c a . THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 2 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 31 Cõu 1 1a 1 2 x y x , TX : D \ 2 -Gi i hạn : lim 1 ; lim 1 x x y y ường thẳng y = -1 là tiệm cõn ngang của đồ thị hàm số 2 2 lim ; lim x x y ường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 0.25 -Chi u biến thiờn 2 3 ' 0 2 ( 2) y x x Hàm số nghịch biến trờn mỗi khoảng ( ; 2) và ( 2; ) Hàm số hụng cú cực trị 0.25 Bảng biến thiờn x 2 - y' || y 1 1 0.25 ồ thị *Giao v i trục Ox tại A(1;0) *Giao v i trục Oy tại 1 B(0; ) 2 * ồ thị nhận I(-2;-1) giao của hai tiệm cận làm tõm đối xứng 8 6 4 2 2 4 6 8 15 10 5 5 10 15O-2 -1 0.25 1b Phương trỡnh hoành độ giao điểm: 1 2 2 x m x x 2 2 2 2 2 0 (1) x x x m ường thẳng (d) cắt (Cm) tại 2 điểm A,B (1) cú hai nghiệm phõn biệt 2x 0.25 2 17 1 8(2 2) 0 17 16 0 16 22.( 2) ( 2) 2 2 0 2 m m m mm m 0.25 1 1 2 2 1 1 A x ; x ,B x ; x 2 2 trong đú x1; x2 là hai nghiệm phõn biệt của phương 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 3 trỡnh (1), theo viet ta cú 1 2 1 2 1 x x 2 x .x m 1 2 2 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2(17 16m) AB (x x ) (x x ) 2 (x x ) 4x x 2 1 d O,d 2 2 ; OAB 2(17 16m)1 1 1 47 S AB.d(O,d) . . 1 m 2 2 2 162 2 (t/m) Vậy: 47 m 16 0.25 Cõu 2 2a Hàm số f(x) liờn tục trờn đoạn 1 ;2 2 . +) 2 2 2 '( ) ( 1) x x f x x , 1 0 ;2 2 '( ) 0 1 2 ;2 2 x f x x 0.25 +) 1 7 2 6 f ; 7 (2) 3 f Vậy: 1 ;2 2 7 min ( ) 6 x f x khi 1 2 x ; 1 ;2 2 7 max ( ) 3 x f x khi x=2. 0.25 2b 0 0 0 2 1 1 1 2 2 2 2 dx dx dx I (x 1) (x 1)(3 x) 3 x(x 1) 3 2x x (x 1) x 1 t: 3 x t x 1 2 dx 1 tdt (x 1) 2 ổi cận: 1 x t 7;x 0 t 3. 2 0.25 3 7 1 1 I dt 7 3 2 2 0.25 Cõu 3 3a K 1 1 2 x x 0.25 3 3(1) 2log x 1 2log 2x 1 2 3 3log x 1 2x 1 log 3 0.25 x 1 2x 1 3 2 2 1 x 1x 1 hoac2 2x 3x 2 0 2x 3x 4 0(vn) 0.25 x 2 (th a món đi u kiện) Vậy: x=2 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 4 3b K: k sin2x 0 x (k ) 2 0.25 (2) 3sin2x -2sinx = 2sin2x.cosx 2(1- cosx)(sin2x- sinx) =0 0.25 x k2 cosx 1 k2 sin 2x sin x x 3 3 0.25 ối chiếu v i đi u kiện Vậy : phương trỡnh cú nghiệm 2 3 kx 0.25 Cõu 4 4a (3) (2 i)z 5 z 2 i 0.25 w 5 5i w 5 2 0.25 4b Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong 35 học sinh của lớp, có 535 C (cách) Gọi A l¯ biến cố: ‘‘Chọn được 5 học sinh trong đó có ít nhất một em nữ’’ Suy ra A l¯ biến cố: ‚Chọn được 5 học sinh trong đó không có hs nữ n¯o‛ Ta có số kết quả thuận lợi cho A là 520C 0.25 5 20 5 35 C P A C 5 20 5 35 2273 1 1 0,95224 2387 C P A P A C 0.25 Cõu 5 d H A C B S J K +) Theo bài ta cú: ( ) 2 SH ABC a SH 0.25 +) 2 3 4 ABC a S 3 . 3 24S ABC a V 0.25 +) Dựng đường thẳng d đi qua B và d // AC ( , ) ( ;( , )) 2 ( ;( ; ))d AC SB d A SB d d H SB d Kẻ đoạn thẳng HJ sao cho HJ d, J d ; Kẻ đoạn thẳng HK sao cho HK SJ,K SJ +) ( ;( , ))d H SB d HK 0.25 2 2 2 2 1 1 1 28 3 3 2 7 a HK HK HJ SH a 3 ( , ) 2 7 d AC SB HK a 0.25 Cõu 6 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 5 P I F E C A B D K H +) G i AB=a (a>0) 2 EFK ABCD AEF FDK KCBE 5a S S S S S 16 EFK 1 S FH.EK 2 , 25 a 17 FH d(F,EK) ;EK a 5 42 17 ABCD là hỡnh vuụng cạnh bằng 5 5 2 EF 2 0.25 +) T a độ E là nghiệm: 2 211 25( 3) 2 2 19 8 18 0 x y x y 2 58 (loai) 17 5 2 x x y 5 2; 2 E 0.25 +) AC qua trung điểm I của EF và ACEF AC: 7 29 0x y Cú : 10 7 29 0 3 19 8 18 0 17 3 x x y AC EK P y y 10 17 ; 3 3 P 0.25 Ta xỏc định được: 9 (3;8) 5 IC IP C 0.25 Cõu 7 M t cầu (S) cú tõm I(1;2;3), bỏn ớnh R=5 2.1 2.2 3 4 d(I, (P)) 3 4 4 1 0.25 Vỡ d(I,(P)) <R nờn (P) cắt (S) theo đường trũn 0.25 - G i H là hỡnh chiếu của điểm I trờn (P) thỡ H là giao của mp(P) v i đường thẳng d qua I, vuụng gúc v i (P). - Phương trỡnh đường thẳng d: x 1 2t y 2 2t z 3 t d (P) H H 3;0;2 . 0.25 Bỏn ớnh đường trũn là: 2 2r R IH 4 0.25 Cõu 8 Ta cú: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 4 4 4 4 4 4 a b c VT b b c c a a 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 a b c a b c b c a b c a 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 6 M t hỏc: 2 2 2 1 2 1 2 1 2 ; ; a b c b a b c b c a c a Cộng theo vế cỏc B T trờn ta được: 2 2 2 1 1 1a b c b c a a b c Suy ra: 0.25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 4 VT a b c a b b c c a 0.25 VT 1 4 4 4 1 1 1 4 VP a b b c c a a b b c c a ẳng thức xảy ra hi và ch khi: 1a b c 0.25 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 32 Cõu 1. 2,0 điểm) a. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số 4 22y x x b. Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trỡnh : 4 22 0x x m Cõu 2. 1,0 điểm) a. Giải phương trỡnh 3sin 2 1 cos2 2cosx x x . b Tỡm cỏc số thực x, y th a món đẳng thức: 3(3 5 ) (1 2 ) 9 14x i y i i Cõu 3. 0,5 điểm) Giải phương trỡnh: 22 1 2 log 1 log 1x x . Cõu 4. 1,0 điểm) Giải b t phương trỡnh: 2 3 5 4 3 15 5 2 9 2 9 3 x x x x x . Cõu 5. 1,0 điểm) Tớnh tớch phõn : I = 2 2 2 2 1 1 1 3 1 x dx x x x x . Cõu 6. 1,0 điểm) Trong hụng gian v i hệ t a độ Oxyz cho A(1;2;0), B(0;4;0), C(0;0;3). Viết phương trỡnh m t phẳng (P) chứa OA, sao cho khoảng cỏch từ B đến (P) bằng khoảng cỏch C đến (P). THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 7 Cõu 7. 1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC A’B’C’ cú A’ ABC là hỡnh chúp tam giỏc đ u, cạnh đỏy AB = a, cạnh bờn AA’= b G i là gúc gi a hai m t phẳng (ABC) và (A’BC) Tớnh tan và thể tớch hối chúp A’ BB’C’C Cõu 8. 1,0 điểm) Trong m t phẳng Oxy, cho đường trũn (C): và đường thẳng d: Tỡm m để trờn d cú duy nh t một điểm M mà từ đú ẻ được hai tiếp tuyến MA, MB t i (C) (A, B là cỏc tiếp điểm) sao cho gúc AMB=1200. Cõu 9. 0,5 điểm) Một l p h c cú 15 h c sinh nam và 10 h c sinh n Giỏo viờn g i ngẫu nhiờn 4 h c sinh lờn bảng làm bài tập Tớnh xỏc su t để 4 h c sinh được g i cú cả nam và n . Cõu 10. (1 0 điểm) Cho 3 số thực , ,x y z hỏc 0 th a món: x 5y z và . . 1x y z Tỡm giỏ trị l n nh t của biểu thức: 1 1 1 P x y z . TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 32 Cõu 1 1a i/ TXĐ: D=R ii/ Sự biến thiờn + Gi i hạn- tiệm cận Gi i hạn tại vụ cực: lim x y ; lim x y ồ thị hàm số hụng cú tiệm cận. 0.25 + Chi u biến thiờn Ta cú : y’ = 4x3 - 4x = 4x(x2-1 ; y’ = 0 0; 1x x Trờn cỏc hoảng 1;0 và 1; ,y’>0 nờn hàm số đồng biến Trờn cỏc hoảng ; 1 và 0;1 ,y’<0 nờn hàm số nghịch biến 0.25 + Cực trị Hàm số cú hai cực tiểu tại x = 1 ; yCT = y( 1 ) = –1 Hàm số cú một cực đại tại x = 0; yCĐ = y(0) = 0 + Bảng biến thiờn x -1 0 1 y’ – 0 + 0 – 0 + + 0 + y –1 –1 0.25 iii/ Đồ thị: Hàm số đó cho là chẵn, do đú đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng ồ thị đi qua gốc toạ độ và cắt trục Ox tại 2;0 iểm đ c biệt: 1; 1 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 8 y -1 1 - 2 2 1 1b Phương trỡnh đó cho tương đương v i: 4 22x x m NX: Số nghiệm thực của phương trỡnh bằng số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị (C) 0.5 . Suy ra: * m< –1 : phương trỡnh vụ nghiệm * m = -1 hay m > 0 : phương trỡnh cú 2 nghiệm * m = 0 : phương trỡnh cú 3 nghiệm * -1< m < 0 : phương trỡnh cú 4 nghiệm 0.5 Cõu 2 2a Pt 2cos ( 3sinx-cos 1) 0x x 0.25 cos 0 1 cos( ) 3 2 x x 2 2 ( ) 2 2 3 x k x k k x k 0.25 2b Ta cú: 3(3 5 ) (1 2 ) (3 11 ) (5 2 ) .x i y i x y x y i 0.25 x, y là cỏc số thực th a món đ bài hi và ch hi x, y là nghiệm của hệ: 3 11 9 5 2 14 x y x y Giải hệ ta được: 172 61 x và 3 61 y 0.25 Cõu 3 i u kiện xỏc định: x >1 2 2 2 2 2 2 2 log 1 log 1 log 1 1 0 1 1 1 1 0 x x x x x x x x x 0.25 0 1 5 2 1 5 2 x l x n x l 0.25 x O y THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 9 ỏp số : 1 5 2 x Cõu 4 i u kiện xỏc định: 5 3 x 0.25 1 2 3 5 4 3 5 2 9 3 2 9 3 2 3 5 4 3 5.2 x x x x x x x x x 0.25 2 2 3 5 4 3 5 2 12 29 15 33 7 5 33 3 7 346 1029 0 x x x x x x x x 0.25 5 33 3 7 3 343 5 3 3 x x x x ỏp số : 5 3 3 x 0.25 Cõu 5 2 2 1 1 1 1 1 1 3 xI dx x x x x 0.25 t 2 1 1 1t x dt dx x x ổi cận : 5 1 2; 2 2 x t x t 0.25 5 5 2 2 2 2 1 1 1 1 3 4 1 3 dt I dx t t t t 0.25 5 2 2 1 1 1 15 ln ln 4 3 4 11 t I t 0.25 Cõu 9 Khụng gian mẫu là tập hợp t t cả cỏc bộ gồm 4 h c sinh được ch n từ 25 h c 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 10 sinh nờn ta cú: 425 12650n C G i A là biến cố “4 h c sinh được ch n cú cả nam và n ” Cú cỏc trường hợp: + Ch n 1 n và 3 nam: cú 1 3 10 15 4550C C + Ch n 2 n và 2 nam: cú 2 2 10 15 4725C C + Ch n 3 n và 1 nam: cú 3 1 10 15 1800C C Suy ra số cỏch ch n 4 h c sinh cú cả nam và n là: 4550 4725 1800 11075 Vậy: 11075 443 0,875 12650 506 An P A n 0.25 Cõu 10 1 1 1 1 1 5 y z P x x x y z x yz x Ta cú: 2 2 4 4 5 0 3 2 2 4 3 2 2y z yz x x x x x 0.25 Xột hàm số: 2 1 1 5 5 2xf x x x f ' x x x V i: 0 3 2 2 4 3 2 2x x x 1 0 1 2 1 2 2 f ' x x x x 0.25 Lập bảng biến thiờn đỳng Tớnh được: 1 2 3 2 2 1 4 2 1 2 3 2 2 1 4 2 f f f f 0.25 Vậy giỏ trị l n nh t của P bằng 1 4 2 đạt tại: 1 2, 3 2 2 1 2, y 3 2 2x y z hay x z ho c 3 2 2, 1 2 3 2 2, 1 2x y z hay x z y 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 11 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 33 Cõu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2y x 6x 9x 1 (1). a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). b) Tỡm m để phương trỡnh 2x(x 3) m cú 3 nghiệm phõn biệt. Cõu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trỡnh: 2(sinx cosx) 1 cosx . b) Giải b t phương trỡnh: 0,2 0,2 0,2 log x log (x 1) log (x 2) . Cõu 3 (1,0 điểm). Tớnh tớch phõn: 1 0 6x+7 I dx 3x 2 . Cõu 4 (1,0 điểm). a) Cho 1z , 2z là cỏc nghiệm phức của phương trỡnh 22 4 11 0z z Tớnh giỏ trị của biểu thức A = 2 2 1 2 2 1 2( ) z z z z . b) Xột cỏc số tự nhiờn cú 5 ch số hỏc nhau Tỡm xỏc su t để số tự nhiờn cú 5 ch số hỏc nhau l y ra từ cỏc số trờn thảo món: Ch số đứng sau l n hơn ch số đứng trư c. Cõu 5 (1,0 điểm). Trong hụng gian v i hệ t a độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d cú phương trỡnh . Lập phương trỡnh m t phẳng (P) đi qua A, song song v i d và khoảng cỏch từ d t i (P) là l n nh t. Cõu 6 (1,0 điểm). Cho hỡnh chúp S ABC cú SA vuụng gúc v i m t phẳng (ABC), SA = 8a, tam giỏc ABC đ u cạnh bằng 4a; M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SB và BC Tớnh theo a thể tớch khối chúp S ABC và hoảng cỏch từ điểm B đến m t phẳng (AMN). Cõu 7 (1,0 điểm). Trong m t phẳng v i hệ toạ độ ,Oxy cho tam giỏc ABC cú A(4; 6), phương trỡnh đường cao và trung tuyến kẻ từ đ nh C lần lượt là 0132 yx và 029136 yx . Viết phương trỡnh đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC Cõu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trỡnh: 2 2 x y x y 3 (x y) 2 x y (x,y R) x x y 2 x y 3 . Cõu 9 (1,0 điểm). Xột cỏc số thực dương x, y, z th a món đi u kiện x + y + z = 1. Tỡm giỏ trị nh nh t của biểu thức: 2 2 2x (y z) y (z x) z (x y) P yz zx xy . 3 1 12 1 zyx THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 12 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33 Cõu 1 1a a) 196 23 xxxy . * Tập xỏc định: D = R * Sự biến thiờn Chi u biến thiờn: )34(39123' 22 xxxxy Ta cú 1 3 0' x x y , 310' xy . 0.25 Do đú: + Hàm số đồng biến trờn mỗi khoảng )1,( và ),3( . + Hàm số nghịch biến trờn hoảng ).3,1( 0.25 Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 1x và 3)1( yyCD ; đạt cực tiểu tại 3x và 1)3( yyCT . Gi i hạn: yy xx lim;lim . 0.25 Bảng biến thiờn: 0.25 * ồ thị: ồ thị cắt trục tung tại điểm )1,0( 1 2 3 4 -1 1 2 3 x y O 0.25 1b Ta cú: 2x(x 3) m 3 2x 6x 9x 1 m 1 . 0.25 Phương trỡnh cú ba nghiệm phõn biệt hi và ch hi đường thẳng y = m – 1 cắt (C) tại 3 điểm phõn biệt 0.25 1 m 1 3 0 m 4 0.25 Cõu 2 x y’ y 3 -1 0 0 3 1 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 13 2a Ta cú: 2(s inx cosx) 1 cosx 1 2sinxcosx 1 cosx cosx(2sinx-1) 0 0.25 cosx 0 1 s inx= 2 x k 2 x= k2 (k Z). 6 5 x k2 6 0.25 2b i u kiện: x 0 (*). 0,2 0,2 0,2 log x log (x 1) log (x 2) 2 0,2 0,2 log (x x) log (x 2) 0.25 2x x x 2 x 2 (vỡ x > 0) Vậy b t phương trỡnh cú nghiệm x 2 . 0.25 Cõu 3 1 0 6x+7 I dx 3x 2 1 0 (6x+4)+3 dx 3x 2 1 0 3 (2 )dx 3x 2 0.25 1 1 0 0 3 2 dx dx 3x 2 1 1 0 0 1 2 dx d(3x+2) 3x 2 0.25 11 0 0 2x ln 3x 2 0.25 5 2 ln 2 . 0.25 Cõu 4 4a Giải pt đó cho ta được cỏc nghiệm: 1 2 3 2 3 2 1 , 1 2 2 z i z i Suy ra 2 2 1 2 1 2 3 2 22 | | | | 1 ; 2 2 2 z z z z 0.25 o đú 2 2 1 2 2 1 2 11 ... 4( ) z z z z 0.25 4b Cỏc số tự nhiờn cú 5 ch số hỏc nhau: 1 2 3 4 5a a a a a trong đú i ja a v i i j a1 0 Cú 9 cỏch ch n a1 Mỗi cỏch ch n a1 cú 9 cỏch ch n a2 Mỗi cỏch ch n a1, a2 cú 8 cỏch ch n a3 Mỗi cỏch ch n a1, a2, a3 cú 7 cỏch ch n a4 Mỗi cỏch ch n a1, a2, a3, a4 cú 6 cỏch ch n a5 9.9.8.7.6 27216 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 14 Xột biến cố A: “ Số cú năm ch số l y ra thoả món ch số đứng sau l n hơn ch số đứng trư c” Vỡ ch số 0 hụng thể đứng trư c b t kỳ số nào nờn xột tập hợp: X= 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Mỗi bộ gồm 5 ch số hỏc nhau l y ra từ X cú một cỏch sắp xếp theo thứ tự tăng dần 5 9A C 126 1 ( ) 27216 216 P A 0.25 Cõu 5 G i H là hỡnh chiếu của A trờn d, m t phẳng (P) đi qua A và (P)//d, hi đú khoảng cỏch gi a d và (P) là hoảng cỏch từ H đến (P). 0.25 Giả sử điểm I là hỡnh chiếu của H lờn (P), ta cú HIAH => HI l n nh t khi IA Vậy (P) cần tỡm là m t phẳng đi qua A và nhận AH làm vộc tơ phỏp tuyến. 0.25 )31;;21( tttHdH vỡ H là hỡnh chiếu của A trờn d nờn )3;1;2((0. uuAHdAH là vộc tơ ch phương của d) 0.25 )5;1;7()4;1;3( AHH Vậy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0 7x + y -5z -77 = 0 0.25 Cõu 6 *) Ta cú: 2 2 2a 3AN AB BN Diện tớch tam giỏc ABC là: 21 . 4a 3 2 ABCS BC AN . 0.25 Thể tớch hỡnh chúp S ABC là: 2 . 1 1 . 4a 3.8a 3 3 S ABC ABCV S SA 332a 3 3 (đvtt) 0.25 *) Ta cú: . . 1 . . 4 B AMN S ABC V BA BM BN V BA BS BC 3 . . 1 8a 3 4 3 B AMN S ABCV V . 0.25 M t hỏc, 1 4 5a 2 5a 2 SB SC MN SC ; 1 2 5a 2 AM SB . G i H là trung điểm AN thỡ MH AN , 2 2 a 17MH AM AH . Diện tớch tam giỏc AMN là 2 1 1 . 2a 3.a 17 a 51 2 2 AMNS AN MH . 0.25 S A B N C M H THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 15 Vậy khoảng cỏch từ B đến (AMN) là: 3 . 2 3 8a 3 8a 8a 17 ( , ( )) 17a 51 17 B AMN AMN V d B AMN S . Cõu 7 - G i đường cao và trung tuyến kẻ từ C là CH và CM. Khi đú CH cú phương trỡnh 0132 yx , CM cú phương trỡnh .029136 yx - Từ hệ ).1;7( 029136 0132 C yx yx - )2,1( CHAB unCHAB 0162: yxABpt . 0.25 - Từ hệ )5;6( 029136 0162 M yx yx ).4;8(B 0.25 - Giả sử phương trỡnh đường trũn ngoại tiếp .0: 22 pnymxyxABC Vỡ A, B, C thuộc đường trũn nờn 0750 04880 06452 pnm pnm pnm 72 6 4 p n m . 0.25 Suy ra pt đường trũn: 0726422 yxyx hay .85)3()2( 22 yx 0.25 Cõu 8 Giải hệ: 2 2 x y x y 3 (x y) 2 x y (1) (x,y R) x x y 2 x y 3 (2) . i u kiện: 0 0 x y x y (*) t 0t x y , từ (1) ta cú: 2t t 3 t 2 t 0.25 2t t t 3 2 t 0 3(1 t) t(1 t) 0 t 3 2 t 3 (1 t) t 0 t 3 2 t t 1 (Vỡ 3 t 0, t 0 t 3 2 t ). 0.25 Suy ra 1 1x y y x (3). Thay (3) vào (2) ta cú: 2x 3 2x 1 3 2( x 3 2) ( 2x 1 1) 0 2 2 x 1 2x 2 0 2x 1 1x 3 2 0.25 M(6; 5) A(4; 6) C(-7; -1) B(8; 4) H THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 16 2 x 1 2 (x 1) 0 2x 1 1x 3 2 x 1 (Vỡ 2 x 1 2 1 0,x 22x 1 1x 3 2 ). Suy ra (x = 1; y = 0), thoả món (*) Vậy hệ đó cho cú nghiệm duy nh t ( x = 1; y = 0). 0.25 Cõu 9 Ta cú : 2 2 2 2 2 2x x y y z z P y z z x x y (*) Nhận th y : x2 + y2 – xy xy x, y R Do đú : x3 + y3 xy(x + y) x, y > 0 hay 2 2x y x y y x x, y > 0 0.25 Tương tự, ta cú : 2 2y z y z z y y, z > 0 2 2z x z x x z x, z > 0 0.25 Cộng từng vế ba b t đẳng thức vừa nhận được ở trờn, ết hợp v i (*), ta được: P 2(x + y + z) = 2 x, y, z > 0 và x + y + z = 1 0.25 Hơn n a, ta lại cú P = 2 hi x = y = z = 1 3 Vỡ vậy, minP = 2. 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 17 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 34 Cõu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: 4 2 22( 1) 1 (1)y x m x a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0. b) Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số (1) cú 3 điểm cực trị th a món giỏ trị cực tiểu đạt giỏ trị l n nh t. Cõu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trỡnh : sin2 cos sin 1 ( )x x x x R b) Giải b t phương trỡnh : 21 2 2 log log (2 ) 0 ( )x x R . Cõu 3 (1,0 điểm). Tớnh tớch phõn 2 31 1 dx I x x . Cõu 4 (0,5 điểm). Cho số phức z th a món đi u kiện 11 1 2 z z z Hóy tớnh 4 2 z i z i . Cõu 5 (1,0 điểm). Cho hỡnh lăng trụ . ' ' 'ABC A B C , ABC đ u cú cạnh bằng a , 'AA a và đ nh 'A cỏch đ u , ,A B C . G i M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và 'A B Tớnh theo a thể tớch hối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C và hoảng cỏch từ C đến m t phẳng ( )AMN . Cõu 6 (1,0 điểm). Trong hụng gian v i hệ t a độ Oxyz , cho m t cầu ( )S cú phương trỡnh 2 2 2 4 6 2 2 0x y z x y z . Lập phương trỡnh m t phẳng ( )P chứa truc Oy và cắt m t cầu ( )S theo một đường trũn cú bỏn ớnh 2 3r . Cõu 7 (0,5 điểm). Giải búng chuy n VTV Cup gồm 12 đội búng tham dự, trong đú cú 9 đội nư c ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiờn để chia thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội Tớnh xỏc su t để 3 đội búng của Việt Nam ở ba bảng hỏc nhau Cõu 8 (1,0 điểm). Trong m t phẳng v i hệ t a độ Oxy, cho tam giỏc ABC v i đường cao AH cú phương trỡnh 3 4 10 0x y và đường phõn giỏc trong BE cú phương trỡnh 1 0x y . iểm (0;2)M thuộc đường thẳng AB và cỏch đ nh C một khoảng bằng 2 Tớnh diện tớch tam giỏc ABC . Cõu 9 (1,0 điểm). Giải b t phương trỡnh: 2 25 4 1 ( 2 4)x x x x x (x R). Cõu10 (1,0 điểm). Cho cỏc số thực ;x y thay đổi Tỡm giỏ trị nh nh t của biểu thức: THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 18 2 2 2 22 1 2 1 2P x y x x y x y TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 34 Cõu 1 1a H c sinh tự làm 1.0 1b y’ = 4x3 – 4(m2+1)x 0.25 y’ = 0 2 0 1 x x m hàm số (1) luụn cú 3 điểm cực trị v i m i m 0.25 2 1CTx m giỏ trị cực tiểu 2 2( 1) 1CTy m 0.25 2 2ỡ ( 1) 1 0CTV m y 2max( ) 0 1 1 0CTy m m 0.25 Cõu 2 2a sin2 cos sin 1 x x x (1) (1) (sin cos )(1 sin cos ) 0x x x x 0.25 sin cos 0 1 sin cos 0 x x x x 4 ( ) 3 2 2 2 x k k Z x k x k 0.25 2b 2 1 2 2 log log (2 ) 0 ( )x x R (2). i u kiện: 2 22log (2 ) 0 2 1 1 1x x x 0.25 Khi đú (2) 22 2 2 1 1 1 1 1 1 log (2 ) 1 02 2 0 x x x x xx x Vậy tập nghiệm bpt là ( 1;0) (0;1)S 0.25 Cõu 3 2 2 2 3 3 31 11 1 dx x dx I x x x x . 0.25 t 3 3 2 2 2 1 1 . 3 t x x t x dx t dt . 1 2 ; 2 3x t x t 0.25 3 3 22 2 2 . 1 1 1 3 3 1 1( 1) t dt I dt t tt t 0.25 3 2 1 1 1 1 2 1 1 3 2 2 ln ln ln ln 3 1 3 2 3 22 1 x I x 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 19 Cõu 4 11 1 2 z z z 2 4 13 0z z , 2' 9 9i 2 3 2 3 z i z i 0.25 2 3z i 4 2 z i z i = 2 1 2 i i 2 3z i 4 2 z i z i = 2 7 53 2 5 29 i i 0.25 Cõu 5 G i O là tõm tam giỏc đ u ABC A’O (ABC) Ta cú 3 2 3 , 2 3 3 a a AM AO AM 2 2 2 2 6' ' 3 3 a a A O AA AO a ; 2 3 4 ABC a S Thể tớch hối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C : 2 23 6 2 . ' . 4 3 4 ABC a a a V S A O 0.25 Ta cú 1 . ,( ) 3 NAMC AMCV S d N ABC 3 ,( ) NAMC AMC V d C AMN S 21 3 1 6 ; ,( ) ' 2 8 2 6 AMC ABC a a S S d N ABC A O 0.25 Suy ra: 2 21 3 6 2 . 3 8 6 48 NAMC a a a V lại cú : 3 2 a AM AN , nờn AMN cõn tại A 0.25 G i E là trung điểm AM suy ra AE MN , ' 2 2 A C a MN 2 2 2 2 3 11 4 16 4 a a a AE AN NE ; 21 11 . 2 16 AMN a S MN AE 23 2 11 22 ,( ) : 48 16 11 a a a d C AMN (đvđd) 0.25 Cõu 6 2 2 2 2 2 2( ) : 4 6 2 2 0 ( 2) ( 3) ( 1) 16S x y z x y z x y z 0.25 E A B C C ' ’ B ' ’ A ' ’ M O N THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 20 ( )S cú tõm (2; 3;1)I bỏn ớnh 4R ; trục Oy cú VTCP (0;1;0)j G i ( ; ; )n a b c là VTPT mp(P) , ( )P chứa Oy 2 20 ( ;0; ) ( 0)n j b n a c a c 0.25 Phương trỡnh mp(P): 0ax cz (P) cắt m t cầu (S) theo đường trũn cú bỏn inh 2 3r 2 2,( ) 2d I P R r 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 a c a ac c a c a c 0.25 2 0 3 4 0 3 4 c c ac c a Vậy phương trỡnh mp(P) : 0x ho c 3 4 0x z . 0.25 Cõu 7 Số phần tử hụng gian mẫu là 4 4 4 4 12 8( ) . . 34.650n C C C G i A là biến cố “3 đội bong của Việt nam ở ba bảng hỏc nhau” 0.25 Số cỏc ết quả thuận lợi của A là 3 3 39 6 3( ) 3 .2 .1. 1080n A C C C Xỏc xu t của biến cố A là ( ) 1080 54 ( ) 0,31 ( 34650 173 n A P A n 0.25 Cõu 8 G i N là điểm đối xứng của M qua phõn giỏc BE thỡ N thuộc BC Tớnh được N(1; 1) ường thẳng BC qua N và vuụng gúc v i AH nờn cú phương trỡnh 4x − 3y – 1 = 0 B là giao điểm của BC và BE Suy ra t a độ B là nghiệm của hệ pt: 4 3 1 0 (4;5) 1 0 x y B x y 0.25 ường thẳng AB qua B và M nờn cú phương trỡnh : 3x – 4y + 8 = 0 A là giao điểm của AB và AH, suy ra t a độ A là nghiệm hệ pt: 3 4 8 0 1 ( 3; ) 3 4 10 0 4 x y A x y 0.25 iểm C thuộc BC va MC = 2 suy ra t a độ C là nghiệm hệ pt: 2 2 (1;1)1; 14 3 1 0 31 3331 33 ;; ( 2) 2 25 2525 25 Cx yx y Cx yx y 0.25 Thế t a độ A và C(1; 1) vào phương trỡnh BE thỡ hai giỏ trị trỏi d u, suy ra A, C hỏc phớa đối v i BE, do đú BE là phõn giỏc trong tam giỏc ABC. Tương tự A và 31 33 ; 25 25 C thỡ A, C cựng phớa v i BE nờn BE là phõn giỏc ngoài của tam giỏc ABC. 0.25 A B C H E M(0; 2) N I THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 21 BC = 5, 49 ( , ) 20 AH d A BC Do đú 49 8 ABCS (đvdt) Cõu 9 2 25 4 1 ( 2 4)x x x x x (*) K: x(x2 + 2x − 4) ≥ 0 1 5 0 1 5 x x Khi đú (*) 2 24 ( 2 4) 5 4x x x x x 2 24 ( 2 4) ( 2 4) 3x x x x x x (**) 0.25 TH 1: 1 5x , chia hai vế cho x > 0, ta cú: (**) 2 22 4 2 4 4 3 x x x x x x t 2 2 4 , 0 x x t t x , ta cú bpt: 2 4 3 0t t 1 3t 22 2 7 4 02 4 1 3 4 0 x xx x x x x 1 17 7 65 2 2 x 0.25 TH 2: 1 5 0x , 2 5 4 0x x , (**) luụn th a 0.25 Vậy tập nghiệm bpt (*) là 1 17 7 65 1 5;0 ; 2 2 S 0.25 Cõu 10 2 2 2 22 1 2 1 2P x y x x y x y Xột cỏc điểm M x−1; −y , N(x+1; y). Ta cú OM + ON ≥ MN 2 2 2 2 2( 1) ( 1) 4 4x y x y y 22 1 2 ( )P y y f y 0.25 TH1: y ≤ 2: 2( ) 2 1 2f y y y 2 2 '( ) 1 1 y f y y 2 2 0 3 '( ) 0 2 1 33 1 y f y y y y y Lập bảng biến thiờn f(y) ( .2] 3 min ( ) 2 3 3x f y f 0.25 TH2: y ≥ 2: 2( ) 2 1 2f y y y ≥ 2 5 2 3 0.25 Vậy 2 3 ;P x y . Do đú 2 3MinP khi x = 0 ; y = 3 3 0.25 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 22 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 23 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 35 Cõu 1: (2 điểm) Cho hàm số 2 32 x x y 1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trỡnh tiếp tuyến của (C) tại M cú hoành độ 0 1x Cõu 2 (1 điểm) 1. Giải phương trỡnh 24 cos2sin 2 cossin 2 sin1 22 x x x x x 2 Tỡm số phức z biết rằng: (1 ) 4 7z i z i Cõu 3 (0,5 điểm) Giải b t
Tài liệu đính kèm: