ĐỀ THI THỬ đề 2 - 2016 (Có lời giải chi tiết) ============== Phần đề Câu 1: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp, L thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là U, tần số góc ω =200 rad/s .L=π/4H thì u lệch pha so với i một góc . Khi L=1/ π /H thì u lệch pha I một góc . Biết + = 90 .R có giá trị là: A. 80Ω B. 65Ω C.100Ω D.100Ω Câu 2: Cho đoạn mạch LRC. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL =80Ω. Hệ số công suất của RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị : A. 50Ω B.30Ω C. 40Ω D. 100Ω Câu 3: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A,B cách nhau 19 cm, dao dộng theo phương thẳng đứng với phương trình == acos20πt (với t tính bằng s).Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là: A. 5cm B.2cm C.4cm D.2cm Câu 4: Cho mạch RCL nối tiếp, cuộc dây có :r=50 Ω , ==50Ω, biết lệch pha 75. Điện trở thuần R có giá trị: A. 50Ω B.50Ω C.25Ω D.25Ω Câu 5: Trong một thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần sồ=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A,B những khoảng = 16cm, = 20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dây cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A.24cm/s B.4,5.J C. 2,6.J D.2.J Câu 6: Mạch điện LC lý tưởng với tụ điện có điện dung C=5µF. Khi có dao động điện từ tự do trong mạch thì hiệu điện thế cực đại ở 2 bản tụ là =12V. Tại thời điểm mà hiệu điện thế ở hai bản tụ điện là u=8V thì năng lượng từ trường của mạch là: A.1,8. B.4,5. C. 2,6. D.2. Câu 7: Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng. Gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hòa trên Ox với phương trình x=10sin10πt (cm), lấy g=10m/. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là: A. 10(N) B. 1(N) C. 0(N) D. 1,8(N) Câu 8: Tại 2 điểm , cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: =5sin100πt(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn có số cực đại giao thoa là: A. 24 B. 23 C. 25 D. 26 Câu 9: Một sợi dây MN dài 2,25m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao động f=20Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s.Cho âm thoa dao dộng thì trên dây A. Không có sóng dừng C. Có sóng dừng và 5 bụng, 6 nút B. Có sóng dừng và 6 bụng, 6 nút D. Có sóng dừng và 5 bụng, 5 nút Câu 10: Một cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì cường độ dòng điện I=2A .Khi mắc cuộn dây vào hiệu điên thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng , tần số 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: A. 1,5A B. 4A C. 1,7A D. 1,2A Câu 11: Ở một mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 1,8 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là == (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng bằng 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10cm B.2 cm C. 2cm D. 2cm Câu 12: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l=120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4A. Khoảng cách gần nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20cm.Số bụng sóng trên AB là: A. 4 B.8 C. 6 D. 10 Câu 13: Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A,B,C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m, và khoảng cách giữa BC là : A. 78m B.108m C. 40m D. 65m Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L= (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=U cos (V). Khi C= =F thì =100. Khi C=2,5 thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là: A. 50V B. 100V C. 100V D.50V Câu 15: Mạch chọn song của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm tụ cố định ghép song song với tụ xoay . Tụ xoay có điện dung biến thiên từ đến khi góc xoay biến thiên từ 0 đến 150 Nhờ vậy mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ đến Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng =20m thì góc xoay của tụ là A.40 B.45 C.75 D.60 Câu 16: Một em bé xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xô, thấy có những lúc nước trong xô sóng sánh mạnh nhất, thậm chí đổ ra ngoài. Điều giải thích nào sau đây là đúng nhất: A.Vì nước trong xô bị dao động mạnh B. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra. C. Vì nước trong xô bị dao động cưỡng bức D .Vì nước trong xô dao động tuần hoàn Câu 17: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hòa.Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Còn hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L=5mH. Điện dung của tụ và dao động điện từ trong mạch là: A. 10nF và C. 20nF và B. 10nF và D. 20nF và Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang với chu kỳ T=1,5s và biên độ A=4cm, pha ban đầu là 5π/6.Tính từ lúc t=0, vật có tọa độ x=-2cm lần thứ 2005 vào thời điểm: A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s Câu 19: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ: A. 2cm. B.4,25cm C. 3cm. D.2cm Câu 20: Một vật có khối lượng M=250g đang cân bằng trên một lò xo có độ cứng k=50N/m. Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao dộng điều hòa trên phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40cm/s. Lấy g=10m/. Khối lượng m bằng: A.100g B. 150g C. 200g D. 250g Câu 21: Sóng ngang là sóng có phương dao động: A. Nằm ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng B. Thẳng đứng D. Trùng với phương truyền sóng Câu 22: Mạch RLC nối tiếp có R=100Ω, L=2 (H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u=, f thay đổi đượC. Khi f=50Hz thì I chậm pha π/3 so với u. Để I cùng pha với u thì f có giá trị là : A. 100Hz B.50Hz C. 25Hz D.40Hz Câu 23: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 40cm dao động cùng pha, cùng chu kỳ 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để tại M có biên độ dao dộng cực đại thì M cách B một đoạn lớn nhất: A. 20cm B. 30cm C. 40cm D. 50cm Câu 24: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz.Bước sóng của sóng đó có giá trị là: A.4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm Câu 25: Một con lắc đơn có chu kỳ T=2s khi treo vào thang máy đứng yên. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1m. Chu kỳ dao động của con lắc là: A. 1,87s B. 2,00s C. 2,10 s D. 1,99 s Câu 26: Ở mặt đất, con lắc đơn dao động với chu kỳ 2s. Biết khối lượng trái đất gấp 81 lần khối lượng mặt trăng và bán kính Trái đất gấp 3,7 lần bán kính mặt trăng. Đưa con lắc đó lên mặt trăng (coi chiều dài không đổi) thì nó dao động với chu kỳ là: A. 2,43s B. 2,6s C. 4,86s D. 43,7s Câu 27: Một vật có m = 100g dao động điều hòa với chu kỳ T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là , lấy =10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là: A. 0,4N B. 2,0N C.0,2N D. 4,0N Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều u= (V) thì dòng điện qua phần tử đó là i= ) (A). Phần tử đó là: A. Cuộn dây có điện trở C. Tụ điện B. Điện trở thuần D. Cuộn dây thuần cảm Câu 29: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định.Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB=18cm, M là điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2m/s B. 5,6m/s C.4,8m/s D. 2,4m/s Câu 30: Trên dây AB=40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B) biết MB=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là: A. 14 B. 10 C. 12 D. 8 Câu 31: Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là . Lấy g=10m/. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là: A. 0,1J B.0,02J C. 0,08J D. 1,5J Câu 32: Một vật nhỏ có m=100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương theo các phương trình : và . Năng lượng dao động của vật là: A. 0,016J B. 0,040J C. 0,038J D. 0,032J Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo phương trình:x=Asinxt (cm). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật có ly độ 2 .Biên độ dao động của vật là: A. 2cm B.4cm C. 2cm D. 4cm Câu 34: Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ . Khi đặt cả hai con lắc trong cùng một điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ 5/6s. Chu kỳ dao dộng của con lắc lò xo trong điện trường đều là: A. 5/6s B. 1s C. 1,44s D. 1,2s Câu 35: Đặt điện áp u=Uvào hai đầu mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, C thay đổi được. Khi C=, đo điện áp hai đầu cuộn dây, tụ điện và điện trở lần lượt và . Khi thay đổi C= để thì điện áp hai đầu cuộn dây khi đó bằng bao nhiêu? A. 175,3(V) B. 350,6(V) C. 120,5(V) D. 354,6(V) Câu 36: Cho đoạn mạch RLC, R=50Ω. Đặt vào mạch hiệu điện thế:u=100 (V). Biết hiệu điện thế giữa hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha một góc π/6. Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 100W B. 100 W C. 50W D. 50 W Câu 37: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là (C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là: A. 180m. B. 120m. C. 30m. D. 90m Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω=20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g=10m/, khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v=40 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn: A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N) Câu 39: Cho mạch RLC nối tiếp. Khi đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω (mạch có tính cảm kháng). Cho ω thay đổi ta chọn được làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất là và hai trị số với =200π thì cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là , cho ). Điện trở có trị số nào: A. 50Ω B. 200Ω C. 100Ω D. 125Ω Câu 40: Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m.Tần số của âm là: A. 420Hz B. 840Hz C. 500Hz D. 400Hz Câu 41: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s, phương trình sóng tại O là: u=4sinπt/2(cm).Biết lúc t thì ly độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t+6(s) thì ly độ của M là: A. -3cm B. 2cm C. -2cm D. 3cm Câu 42: Một máy phát điện trên sato có 4 cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút tạo ra dòng điện có tần số f. Để đạt được tần số trên với máy phát điện có 6 cặp cực phải quay với tốc độ: A. 100 vòng/phút B. 1000 vòng/phút C. 50 vòng/phút D.500 vòng/phút Câu 43: Chọn câu trả lời sai, khi nói về con lắc lò xo dao động điều hòa: A.Bình phương chu kì tỉ lệ thuận với khối lượng của vật B.Cơ năng tỉ lệ thuận với biện độ dao động C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng D.Cơ năng không phụ thuộc vào khối lượng của vật Câu 44: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào HĐT: u=100sinωt(V), biết sớm pha dòng điện qua mạch một góc π/6 rad, và u lệch pha 1 góc π/6 rad. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là: A. 200V. B. 100V. C. 100 V. D. 200/V. Câu 45:Một mạch dao động LC lý tưởng để bước sóng của mạch tăng lên 2 lần thì phải: A. Ghép nối tiếp với C tụ có =C B. Ghép song song với C tụ có =C/2 C. Ghép song song với C tụ có =3C D. Ghép nối tiếp với C tụ có =3C Câu 46: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao dộng với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f phải có giá trị là: A. 100Hz B. 20Hz C. 25Hz D. 5Hz Câu 47: Trong dao dộng điều hòa giá trị gia tốc của vật: A. Không thay đổi B. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng C. Giảm khi giá trị vận tốc của vật giảm D. Tăng hay giảm còn tùy thuộc vào vận tốc ban đầu của vật Câu 48: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao dộng diều hòa với phương trình u=10sin2πft(mm).Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 28cm, điểm này dao dộng lệch pha với O là (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là: A. 8cm B. 20cm C. 32cm D. 16cm Câu 49: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi thỏa mãn: (n là số nguyên). Kết luận chính xác về dộ lệch pha của hai nguồn là: A. 2nπ B. nπ C. (n+1)π D. (2n+1) π Câu 50: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng: A. Phản xạ và bức xạ sóng điện từ trên ăng ten B. Cảm ứng điện từ C. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy và ngược lại D. Cộng hưởng điện 1.B 6.A 11.B 16.B 21.A 26.B 31.D 36.D 41.D 46.D 2.B 7.B 12.C 17.C 22.A 27.B 32.A 37.D 42.A 47.A 3.B 8.C 13.D 18.C 23.B 28.C 33.B 38.A 43.C 48.C 4.C 9.C 14.C 19.B 24.D 29.A 34.D 39.A 44.C 49.C 5.B 10.D 15.A 20.A 25.B 30.D 35.D 40.C 45.B 50.C Phần ĐÁP ÁN Phần LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: ta có: Zl = wL = 50 Zl' = wL' = 200 Do độ lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch trong 2 trường hợp vuông pha với nhau nên ta có: => Đáp án C. Câu 2: Hệ số công suất của đoạn mạch RC là: Hệ số công suất của đoạn mạch là: => Đáp án B. Câu 3: Gọi khoảng cách từ điểm M tới nguồn A là d1, khoảng cách từ M tới nguồn B là d2, ta có: Phương trình sóng tại điểm M là: M dao động với biên độ cực đại khi: M dao động cùng pha với nguồn A Từ (1) và (2) => d1 min khi k = 1 => d1= => Đáp án B. Câu 4: Độ lệch pha của cuộn dây so với cường độ dòng điện là: => Độ lệch pha giữa mạch RC và cường độ dòng điện là: => => Đáp án B. Câu 5: Tại điểm M dao động với biên độ cực tiểu => Giữa M và AB còn 2 dãy cực đại khác => M là vân cực tiểu thứ 3 => ( => Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: v = => Đáp án A. Câu 6: Năng lượng từ trường của mạch tại thời điểm hiệu điện thế giữa 2 đầu bản tụ là 8V là: Wt = W – Wđ= = => Đáp án D. Câu 7: Tại vị trí cân bằng ta có: g =0,1m. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo là: => Đáp án C. Câu 8: Ta có: 4cm Số cực đại giao thoa trên đoạn O1O2 là: => Có 24 giá trị của k thỏa mãn. => Trên O1O2 có 24 điểm dao động với biên độ cực đại => Đáp án A. Câu 9: Ta có: Ta có: => Không có sóng dừng trên dây. => Đáp án A. Câu 10: Khi mắc vào hiệu điện thế 1 chiều thì cường độ dòng điện là 2A => Điện trở của cuộn dây là: Khi mắc mạch vào nguồn xoay chiều thì cảm kháng của mạch là: Zl =wL = 50 => Cường độ dòng điện qua cuộn dây là: => Đáp án C. Câu 11: Ta có: λ= =cm Phương trình sóng tại trung điểm O là: Gọi d là khoảng cách từ M tới 2 nguồn ta có phương trình sóng tại M là: Để Tại M dao động cùng pha với O thì: Để M gần O nhất vào dao động cùng pha với O thì k = 5 => d = 11cm => OM = => Đáp án B. Câu 12: Tại điểm dao động với viên độ a ta có: => Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha cùng biên độ a là: => Số bụng sóng trên dây là: => Đáp án A. Câu 13: Ta có: Mặt khác lại có: => Đáp án A. Câu 14: Khi C = 2,5 = thì dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu mạch => (1) Mặt khác khi C = C1 thì điện áp trên 2 đầu tụ điện cực đại => (loại) vì (1) (loại) vì (1) => Sai đề Câu 15: Ta có: Để thu được sóng có bước sóng 20m thì giá trị của điện dung của tụ là: => Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng =20m thì góc xoay của tụ là: => Đáp án A Câu 16: Đáp án B. Câu 17: Do i và u vuông pha nên tại mọi thời điểm ta có: Lại có: Wt max=Wđ max Năng lượng của dao động là: => Đáp án D. Câu 18: Trong 1 chu kì có 2 vị trí mà ở đó có li độ bằng -2 => Thời gian vật đi qua vị trí có li độ x = -2 2004 lần là: t = 1002T Vật đi qua vị trí có li độ x = -2 lần thứ 2005 là khi vật đi qua vị trí x = -2 theo chiều dương => t' = 1002T + T/4 = 1503,375s => Đáp án D. Câu 19: khi vật M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M => Vận tốc cực đại không thay đổi => Đáp án A Câu 20: Tại VTCB đặt nhẹ nhàng trên vật treo 1 vật khối lượng m => Biên độ dao động của vật là: Áp dụng công thức độc lập với thời gian ta có: => Đáp án D. Câu 21: Đáp án C. Câu 22: Khi f = 50Hz thì Zl = Lại có: I chậm pha π/3 so với u => => Zl = 2Zc Để i và u cùng pha Zl = Zc => f' = => Đáp án C. Câu 23: Ta có: m Để tại M dao động với biên độ cực đại xa B nhất thì M nằm trên đường cực đại thứ nhất về phía B => =0,2m (1) Lại có: (2) Từ (1) và (2) => d1 = 0,3m = 30cm => Đáp án B. Câu 24: Tại M dao động ngược pha với A => Lại có: => k = 3 => f = 100Hz Bước sóng của sóng đó có giá trị là: => Đáp án A Câu 25: Chu kỳ dao động của con lắc là: => Đáp án D. Câu 26: Ta có: => Đáp án C. Câu 27: Ta có: Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là: => Đáp án B. Câu 28: u và i cùng pha => Đoạn mạch có điện trở thuần => Đáp án B. Câu 29: phương trình sóng tại M với gốc tọa độ trùng với bụng M là: => khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là : t = T/3 => T = 0,3s Vận tốc truyền sóng là: => Đáp án D. Câu 30: M là bụng thứ tư kể từ B => => Số bụng sóng trên dây là: => Đáp án B. Câu 31: Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N => Tại VTCB ta có: => Biên độ dao động của vật là: A = => Năng lượng dao động của vật là: => Đáp án C. Câu 32: Phương trình dao động tổng hợp của hai vật là: => Năng lượng dao động của vật là: => Đáp án C. Câu 33: Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật có ly độ của vật là: => Đáp án D. Câu 34: Khi chưa có điện trường: với là độ giãn của lò xo, l là chiều dài của con lắc đơn Khi đặt các con lắc trong điện trường thì gia tốc hiệu dụng của các con lắc là: Khi đó VTCB là O' => Đáp án B. Câu 35: Khi C = C1 ta có: => Khi thì điện áp hai đầu cuộn dây là: => Đáp án B. Câu 36: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha một góc π/6 => => Công suất tiêu thụ của mạch là: => Đáp án C. Câu 37: Ta có: w = => Bước sóng của mạch điện từ là: => Đáp án B. Câu 38: Áp dụng công thức độc lập với thời gian ta có: Mặt khác: => Lực đàn hồi cực tiểu bằng 0 ( vị trí ban đầu ) => Đáp án D. Câu 39: Khi w = làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất là => Lúc này trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Mặt khác: => Đáp án A. Câu 40: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m => => tần số âm là: => Đáp án A. Câu 41: ta có: Phương trình sóng tại điểm M là: Tại thời điểm , biên độ sóng là 3cm => => Li độ của M tại thời điểm t' = t + 6s là: => Đáp án A. Câu 42: Để đạt được tần số trên với máy phát điện có 6 cặp cực phải quay với tốc độ (vòng/phút) => Đáp án D. Câu 43: * => A đúng. * => cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ => B sai. * Lực kéo về luôn hướng về VTCB => C đúng. * => D đúng => Đáp án B. Câu 44: sớm pha hơn dòng điện 1 góc uc và u lệch pha 1 góc => u lệch pha so với i một góc => Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là: => Đáp án A. Câu 45: Ta có: => để bước sóng của mạch tăng lên 2 lần thì phải mắc song song với tụ C một tụ điện có điện dung: C' = Co - C= 3C => Đáp án C. Câu 46: Muốn dây rung thành một bó sóng thì f phải có giá trị là: => Đáp án D. Câu 47: Đáp án D. Câu 48: Tại điểm N ta có: Lại có: => k = 3 => f = 25Hz => Bước sóng có giá trị là: => Đáp án D. Câu 49: Đáp án D. Câu 50: Đáp án D.
Tài liệu đính kèm: