SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU MA TRẬN ĐỀ THI QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 MÔN TOÁN 1. Yêu cầu về kiến thức: Theo quy định về chuẩn kiến thức của Chương trình Chuẩn Giáo dục phổ thông môn Toán cấp THPT của Bộ GD & ĐT. 2. Yêu cầu về kỹ năng: Theo quy định về chuẩn kỹ năng của Chương trình Chuẩn Giáo dục phổ thông môn Toán cấp THPT của Bộ GD & ĐT. STT CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng tỷ lệ Nhận biết + Thông hiểu Vận dụng Phân tích tổng hợp 1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: Các hàm đa thức bậc 3, bậc 4 (trùng phương), phân thức bậc 1/1. Ứng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số - Tính đồng biến, nghịch biến. - Cực trị của hàm đa thức bậc 3, bậc 4 (trùng phương) - Tương giao của 2 đồ thị trong đó có 1 đồ thị là đường thẳng. - Tiếp tuyến. - Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. 20% - Số câu hỏi 2 -Tỷ lệ 20% 2 Phương trình, bất phương trình mũ, lô ga rít 10% - Số câu hỏi 2 - Tỷ lệ 10% 3 Nguyên hàm, tích phân và các ứng dụng của tích phân. - Các kiến thức về định nghĩa, tính chất của nguyên hàm, tích phân, phương pháp tính nguyên hàm, tích phân... - Bài toán tính nguyên hàm, tích phân. - Bài toán ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng. - Bài toán ứng dụng tích phân để tích thể tích khối tròn xoay. 10% - Số câu hỏi 1 - Tỷ lệ 10% 4 Công thức lượng giác, phương trình lượng giác Tổ hợp, xác suất, nhị thức newton. 10% - Số câu hỏi 1 1 - Tỷ lệ 5% 5% 5 Hình không gian - Các kiến thức về quan hệ song song, quan hệ vuông góc, góc, khoảng cách, mặt nón, mặt trụ, mặt cầu... - Bài toán tính thể tích của khối đa diện (khối chóp, khối lăng trụ...) - Bài toán thể tích khối tròn xoay... - Bài toán liên quan đến góc - Bài toán liên quan đến khoảng cách 10% - Số câu hỏi 0,5 0,5 - Tỷ lệ 5% 5% 6 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Các kiến thức về phương trình đường thẳng, góc, khoảng cách, phương trình đường tròn, phương trình đường Elip. - Bài toán về các đường trong tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình thang, tứ giác... - Các bài toán liên quan đến đường tròn - Các bài toán liên quan đến đường Elip. 10% - Số câu hỏi 1 - Tỷ lệ 10% 7 Phương pháp tọa độ trong không gian - Các kiến thức về tọa độ của điểm, của vectơ, tích vô hướng, tích có hướng và các tính chất... - Bài toán liên quan đến phương trình mặt phẳng. - Bài toán liên quan đến phương trình đường thẳng. - Bài toán liên quan đến phương trình mặt cầu. 10% - Số câu hỏi 1 - Tỷ lệ 10% 8 Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình đại số. - Phương trình, bất phương trình chứa căn - Phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (tham khảo) - Hệ phương trình đại số. 10% - Số câu hỏi 1 - Tỷ lệ 10% 9 Bài toán tổng hợp - Chứng minh bất đẳng thức. - Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. - Các bài toán tổng hợp khác. 10% - Số câu hỏi 1 - Tỷ lệ 10% Tổng câu 7,5 3,5 1 12 Tổng 60% 30% 10% 100% TRƯỜNG THPT MINH CHÂU ĐỀ THI THỬ LẦN II - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Tổ: TỰ NHIÊN Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 27/02/2016 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số . Câu 2 (1,0 điểm).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Câu 3 (1,0 điểm). a) Giải phương trình: . b) Giải bất phương trình . Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân sau . Câu 5: (1,0đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;-3), B(4;3;-2), C(6;-4;-1). Chứng minh rằng A, B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông và viết phương trình mặt cầu tâm A đi qua trọng tâm G của tam giác ABC. Câu 6 (1,0 điểm) a) Cho góc a thoả mãn và . Tính giá trị biểu thức . b) Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng năm học. Tính xác suất sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn. Gọi là trung điểm của đoạn . Tính theo a thể tích khối chóp và khoảng cách giữa hai đường thẳng và . Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn (T) có phương trình: Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Đường tròn đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M, N. Tìm tọa độ điểm A và viết phương trình cạnh BC, biết đường thẳng MN có phương trình: và điểm H có hoành độ nhỏ hơn tung độ. Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: . Câu 10 (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a+b+c=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức -------------------- Hết -------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.; Số báo danh.. TRƯỜNG THPT MINH CHÂU Tổ:TỰ NHIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ LẦN II KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn:Toán A. CÁC CHÚ Ý KHI CHẤM THI: 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn phải đảm bào không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi. 3) Các điểm thành phần và điểm cộng toàn bài phải giữ nguyên không được làm tròn. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: (Đáp án gồm có 7 trang) Câu Đáp án Điểm 1 Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số . Tập xác định: Ta có 0,25 Giới hạn 0,25 Bảng biến thiên Hàm số đồng biến trên khoảng Hàm số nghịch biến trên khoảng và Hàm số đạt cực đạt tại điểm x = 1 và yCĐ = 2 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = -1 và yCT = -2 0,25 Đồ thị: Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 y 2 -2 0 2 -2 0,25 2 (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Ta có liên tục trên đoạn , 0.25 Với , 0.25 Ta có: 0.25 Vậy tại x = 3; tại x = 2 0.25 3a Câu 3 (1,0 điểm). a) Giải phương trình . Điều kiện: 0,25 (thoả mãn) Vậy phương trình có hai nghiệm . 0,25 3b b) Giải bất phương trình . 0,5 Bất phương trình tương đương với 0,25 . Vậy bất phương trình có tập nghiệm . 0,25 Câu 4. (1 điểm) Tính tích phân sau . Ta có: 0,5 Tính Đặt 0,25 Vậy 0,25 5. (1,0đ) Ta có: không cùng phươngA; B; C lập 0,25 thành tam giác. Mặt khác: suy ra ba điểm A; B; C là ba đỉnh của tam giác vuông. 0,25 Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên G(4;0; -2). Ta có: 0,25 Mặt cầu cần tìm có tâm A và bán kính nên có pt: 0,25 Câu 6. (1 điểm) a) (0.5 điểm) a) Cho góc a thoả mãn và . Tính giá trị b/t: . Ta có: Vì nên 0,25 và Vậy 0,25 b) (0.5 điểm) Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng năm học. Tính xác suất sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A. 0,5 Gọi không gian mẫu của phép chọn ngẫu nhiên là Số phần tử của không gian mẫu là: Gọi A là biến cố “Chọn 5 học sinh từ đội văn nghệ sao cho có học sinh ở cả ba lớp và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A”. Chỉ có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A là : + 2 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 2 học sinh lớp 12C + 2 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 2 học sinh lớp 12C + 3 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 1 học sinh lớp 12C 0,25 Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: . Xác suất cần tìm là . 0,25 7 Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn. Gọi là trung điểm của đoạn . Tính theo a thể tích khối chóp và khoảng cách giữa hai đường thẳng và . E O K H B A D C S F 1,0 Từ giả thiết ta có là đường cao của hình chóp S.ABCD và 0,25 Diện tích của hình vuông ABCD là , 0,25 Từ giả thiết ta có Do vậy: (1) Gọi E là hình chiếu vuông góc của H lên BD, F là hình chiếu vuông góc của H lên SE Ta có mà nên suy ra (2) 0,25 +) +) Xét tam giác vuông SHE có: (3) +) Từ (1), (2), (3) ta có . 0,25 7 (1.0 điểm) Tìm tọa độ điểm A và viết phương trình cạnh BC. (T) có tâm bán kính Do (1) Đường tròn đường kính AH cắt BC tại M(cùng vuông góc AB) (2) Ta có: (chắn cung AM) (3) Từ (1), (2), (3) ta có: Suy ra: AI vuông góc MN 0.25 phương trình đường thẳng IA là: Giả sử Mà Với (thỏa mãn vì A, I khác phía MN) Với (loại vì A, I cùng phía MN) 0.25 Gọi E là tâm đường tròn đường kính AH Do E là trung điểm AH Vì Với (thỏa mãn) 0.25 Ta có: nhận là VTPT phương trình BC là: 0.25 Câu 9 (1 điểm) Giải hệ phương trình: . +) ĐKXĐ: (*) +) Vì 0,25 Thế vào (2) được: +) 0,25 +) (4) +) Xét hàm số với có nên đồng biến trên . +) Mà pt(4) có dạng: Do đó 0,25 (T/M) +) Với Vậy hệ đã cho có tập nghiệm là: 0,25 Câu 10. (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a+b+c=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 10 Áp dụng Bất đẳng thức ta có: Ta có: Thật vậy: 0,25 Khi đó Đặt . Vì nên 0,25 Xét hàm số Do hàm số đồng biến trên nên Từ (1) và (2) suy ra 0,25 Vậy , đạt được khi và chỉ khi: . 0,25
Tài liệu đính kèm: