www.MATHVN.com – Facebook.com/mathvn.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN – Lần 1
Thời gian làm bài: 180 phút không kể giao đề
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số 3 3y x x= − + .
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1
2 1
x
y
x
−
=
−
trên đoạn 2;4 .
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: ( ) ( )23 1
3
log log 4 1x x x− + + = .
b) Giải bất phương trình:
2 1
32 1 12
8
x
x
−
+ <
.
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân ( )2
0
2 1 sinI x x dx
pi
= − −∫ .
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 1 0P x y z− − − = và
hai điểm ( ) ( )2;0;0 , 3; 1;2A B − . Viết phương trình mặt cầu ( )S tâm I thuộc mặt phẳng ( )P và đi qua các
điểm ,A B và điểm gốc toạ độ O .
Câu 6 (1,0 điểm).
a) Cho góc lượng giác α , biết tan 2α = . Tính giá trị biểu thức
2
cos2 -3
sin
P
α
α
= .
b) Trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh của trường THPT Phù Cừ có 10 học sinh đạt giải trong đó có 4
học sinh nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm 5 học sinh trong 10 học sinh trên
để tham dự buổi lễ tuyên dương khen thưởng cuối học kỳ 1 năm học 2015 – 2016 do huyện uỷ Phù
Cừ tổ chức. Tính xác suất để chọn được một nhóm gồm 5 học sinh mà có cả nam và nữ, biết số học
sinh nam ít hơn số học sinh nữ.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng . ' ' ' 'ABCDA B C D , đáy ABCD là hình chữ nhật có
, 3AB a AD a= = . Biết góc giữa đường thẳng 'A C và mặt phẳng ( )ABCD bằng 060 . Tính thể tích
khối lăng trụ . ' ' ' 'ABCDA B C D và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 'B C và 'C D theo a .
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC . Điểm D thuộc tia đối của tia AC sao cho =GD GC . Biết điểm G thuộc
đường thẳng + − =: 2 3 13 0d x y và tam giác BDG nội tiếp đường tròn
( ) 2 2: 2 12 27 0C x y x y+ − − + = . Tìm toạ độ điểm B và viết phương trình đường thẳng BC , biết điểm
B có hoành độ âm và toạ độ điểm G là số nguyên.
Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình sau trên tập ℝ :
2
25 13 57 10 3 2 9
3 19 3
x x x
x x
x x
− − + − ≥ + +
+ − −
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương , ,a b c . Chứng minh rằng:
( )62 3
2 3 1 6
a b ca b c
a b c a b c
+ +
+ + ≤
+ + + + + +
-----------------Hết-----------------
Thí sinh không được dùng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
w
ww
.M
A
HV
N.
co
m
www.MATHVN.com – Facebook.com/mathvn.com
www.dethithudaihoc.com 1
TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
TỔ TOÁN TIN
MÔN: TOÁN – Ngày thi: 31/01/2016 – Lần 1
Thời gian làm bài: 180 phút không kể giao đề
(Đáp án gồm có 6 trang)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số 3 3y x x= − + .
Tập xác định: D = ℝ
Ta có 2
1
' 3 3 ' 0
1
x
y x y
x
=
= − + ⇒ = ⇔
= −
0,25
Giới hạn
( )
( )
3 3
2
3 3
2
3
lim lim 3 lim 1
3
lim lim 3 lim 1
x x x
x x x
y x x x
x
y x x x
x
→+∞ →+∞ →+∞
→−∞ →−∞ →−∞
= − + = − + = −∞
= − + = − + = +∞
0,25
Bảng biến thiên
x −∞ 1− 1 +∞
( )'f x − 0 + 0 −
( )f x
+∞ 2
2− −∞
Hàm số đồng biến trên khoảng ( )1;1−
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ); 1−∞ − và ( )1;+∞
Hàm số đạt cực đạt tại điểm x = 1 và yCĐ = 2
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = -1 và yCT = -2
0,25
1
Đồ thị:
Bảng giá trị
x -2 -1 0 1 2
y 2 -2 0 2 -2
f(x)=-x^3+3*x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
0,25
w
ww
.M
AT
HV
N.
co
m
www.MATHVN.com – Facebook.com/mathvn.com
www.dethithudaihoc.com 2
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1
2 1
x
y
x
−
=
−
trên
đoạn 2;4 .
Hàm số liên tục trên đoạn 2;4 0,25
Ta có ( )2
1
' 0, 2;4
2 1
y x
x
= > ∀ ∈
−
0,25
Có ( ) ( )1 32 ; 4
3 7
y y= = 0,25
2
Vậy
2;4
3
max =
7
y
khi 4x = và
2;4
1
min =
3
y
khi 2x = 0,25
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình ( ) ( )23 1
3
log log 4 1x x x− + + = .
Điều kiện:
1
4 0
x
x
>
− < <
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
3 3 3 3 3
2 2
3 3
log log 4 1 log log 4 log 3
log log 3 4 3 4
x x x x x x
x x x x x x
− − + = ⇔ − = + +
⇔ − = + ⇔ − = +
0,25
2
2
4 12 0
6
x
x x
x
= −
⇔ − − = ⇔
=
(thoả mãn)
Vậy phương trình có hai nghiệm 2; 6x x= − = .
0,25
b) Giải bất phương trình
2 1
32 1 12
8
x
x
−
+ <
.
Bất phương trình tương đương với
( )
2
2
1
2 1 3 2 1 1 232 2 2 2 2 1 1
x
x x x x x
−
+ − + − +< ⇔ < ⇔ + < − +
0,25
3
2 2 0 2 0x x x⇔ + < ⇔ − < < . Vậy bất phương trình có tập nghiệm ( )2;0S = − . 0,25
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân ( )2
0
2 1 sinI x x dx
pi
= − −∫ .
( )2 2 2 2
0 0 0 0
2 1 sin 2 . sinI x x dx x dx dx xdx A B C
pi pi pi pi
= − − = − − = − −∫ ∫ ∫ ∫ 0,25
22
2 2
0
0
2 .
4
A x dx x
pi
pi
pi
= = =∫ ;
2
2
0
0
2
B dx x
pi
pi pi
= = =∫ 0,25
( )2 2
0
0
sin os 1C xdx c x
pi
pi
= = − =∫ 0,25
4
Vậy
2
1
4 2
I A B C
pi pi
= − + = − − 0,25
w
ww
.M
AT
HV
N.
co
m
www.MATHVN.com – Facebook.com/mathvn.com
www.dethithudaihoc.com 3
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( ) : 2 1 0P x y z− − − = và hai điểm ( ) ( )2;0;0 , 3; 1;2A B − . Viết phương trình mặt cầu
( )S tâm I thuộc mặt phẳng ( )P và đi qua các điểm ,A B và điểm gốc toạ độ O .
Giả sử ( ), ,I x y z . Ta có ( ) ( )2 1 0 1I P x y z∈ ⇒ − − − =
Do ( ), ,A B O S IA IB IO∈ ⇒ = = . Suy ra ( )2 5 2
1
x y z
x
− + =
=
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ
2 1 0 1
2 5 2
1 1
x y z x
x y z y
x z
− − − = =
− + = ⇔ = −
= =
( )1; 2;1I⇒ − 0,25
Bán kính mặt cầu (S) là 6R IA= = 0,25
5
Vậy phương trình mặt cầu (S) là: ( ) ( ) ( )2 2 21 2 1 6x y z− + + + − = 0,25
Câu 6 (1,0 điểm).
a) Cho góc lượng giác α , biết tan 2α = . Tính giá trị biểu thức
2
cos2 -3
sin
P
α
α
= .
2
2 2
cos2 -3 2cos 4
sin 1 cos
P
α α
α α
−
= =
−
0,25
2 2
2 2
1 1 1
1 tan cos
5cos 1 tan
α α
α α
+ = ⇒ = =
+
. Suy ra 9
2
P = − 0,25
b) Trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh của trường THPT Phù Cừ có 10 học sinh đạt giải
trong đó có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm 5 học
sinh trong 10 học sinh trên để tham dự buổi lễ tuyên dương khen thưởng cuối học kỳ 1
năm học 2015 – 2016 do huyện uỷ Phù Cừ tổ chức. Tính xác suất để chọn được một
nhóm gồm 5 học sinh mà có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ.
Không gian mẫu ( ) 510 252n CΩ = =
Gọi A là biến cố 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời số học sinh nam ít
hơn học sinh nữ.
Trường hợp 1: Chọn 1 học sinh nam và 4 học sinh nữ nên ta có 1 4
4 6
.C C
Trường hợp 2: Chọn 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ nên ta có 2 3
4 6
.C C
0,25
6
Suy ra ( ) 1 4 2 34 6 4 6. . 180n A C C C C= + =
Vậy xác suất cần tìm là ( ) 5
7
P A =
0,25
7
Câu 7 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng . ' ' ' 'ABCDA B C D , đáy ABCD là hình chữ
nhật có , 3AB a AD a= = . Biết góc giữa đường thẳng 'A C và mặt phẳng ( )ABCD
bằng 060 . Tính thể tích khối lăng trụ . ' ' ' 'ABCDA B C D và khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau 'B C và 'C D theo a .
w
ww
.M
AT
HV
N.
co
m
www.MATHVN.com – Facebook.com/mathvn.com
www.dethithudaihoc.com 4
Do . ' ' ' 'ABCDA B C D là lăng trụ đứng nên
( )'A A ABCD⊥ .
Suy ra góc giữa 'A C và mặt phẳng ( )ABCD là
0' 60A CA =
0,25
Có 2 2 02 ' . tan60 2 3AC AB BC a A A AC a= + = ⇒ = =
ABCD là hình chữ nhật có 2, 3 . 3
ABCD
AB a AD a S AB AD a= = ⇒ = =
Vậy thể tích khối lăng trụ . ' ' ' 'ABCDA B C D là 3' . 6
ABCD
V A AS a= =
0,25
Do C’D//AB’ nên C’D//(AB’C)
Suy ra ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )' , ' ' , A ' ', A ' B, A 'd C D B C d C D B C d C B C d B C= = =
Do BC’ giao với mp(AB’C) tại trung điểm của BC’ (vì BCC’B’ là hình chữ nhật)
0,25
Kẻ ( ) ( ) ( )' ' 'BM AC AC BB M AB C BB M⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ theo giao tuyến B’M
Kẻ ( )' 'BH B M BH AB C⊥ ⇒ ⊥ hay ( )( )B, A 'd B C BH=
Có
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 17 2 51
17' ' 12
a
BH
BH B B BM B B BC AB a
= + = + + = ⇒ =
Vậy ( ) 2 51' , '
17
a
d C D B C =
0,25
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho tam giác ABC
vuông cân tại A . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Điểm D thuộc tia đối của tia
AC sao cho =GD GC . Biết điểm G thuộc đường thẳng + − =: 2 3 13 0d x y và tam
giác BDG nội tiếp đường tròn ( ) 2 2: 2 12 27 0C x y x y+ − − + = . Tìm toạ độ điểm B
và viết phương trình đường thẳng BC , biết điểm B có hoành độ âm và toạ độ điểm
G là số nguyên.
Tam giác ABC vuông cân tại A có G là trọng tâm
nên GB = GC
Mà GD = GC nên tam giác BCD nội tiếp đường
tròn tâm G.
Suy ra
02 2 90BGD BCD BCA= = = BG GD⇒ ⊥
Hay tam giác BDG vuông cân tại G
Đường tròn (C) tâm I(1;6) bán kính 10R =
ngoại tiếp tam giác BDG nên I là trung điểm của
BD
Do đó 10IG = và IG BD⊥
0,25
(?)
d: 2x + 3y - 13 = 0
I(1;6)
D
G
F
M
C
A B(?)
600
B' C'
D'
C
A D
B
A'
M
H
w
ww
.M
AT
HV
N.
co
m
www.MATHVN.com – Facebook.com/mathvn.com
www.dethithudaihoc.com 5
Vì 13 2: 2 3 13 0 ;
3
m
G d x y G m
−
∈ + − = ⇒
Từ
( )2;3
10 28 75
;
13 13
G
IG
G
= ⇒
−
, do toạ độ điểm G là số nguyên nên G(2;3).
BD đi qua I(1;6) và IG BD⊥ nên phương trình 3 17 0x y− + =
( ) ( )( )
2;5
,
4;7
B
B D BD C
D
−
∈ ∩ ⇒
(do hoành độ điểm B âm)
Vậy ( )2;5B −
0,25
Gọi M là trung điểm của BC ta có AM = MB = MC (do ABC vuông cân tại A)
Suy ra AM BC GM MB⊥ ⇒ ⊥ và 1 1
3 3
GM AM MB= =
Nên 1 3tan cos
3 10
MG
GBM GBM
MB
= = ⇒ =
Gọi ( ),n a b= với ( )2 2 0a b+ ≠ là VTPT của BC.
Ta có VTCP của BG là ( ) ( )4; 2 1;2BGBG n= − ⇒ = là VTPT của BG
Có ( ) ( ) ( ) .3cos , cos , cos cos ,
10 .
BG
BG BG
BG
n n
BG BC n n GBM n n
n n
= ⇔ = ⇔ =
( )
2 2
2 2
2 03
35 40 5 0
7 010 5
a b a b
a ab b
a ba b
+
− =
⇔ = ⇔ − + = ⇔
− =+
0,25
Trường hợp 1: Với ( )0 1;1a b n− = ⇒ = nên phương trình : 3 0BC x y+ − =
Trường hợp 2: Với ( )7 0 1;7a b n− = ⇒ = nên phương trình : 7 33 0BC x y+ − =
Do hai điểm D và G cùng mằn về một phía đối với đường thẳng BC nên phương trình
BC thoả mãn là 3 0x y+ − =
Vậy : 3 0BC x y+ − = và ( )2;5B −
0,25
Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình sau trên tập ℝ :
2
25 13 57 10 3 2 9
3 19 3
x x x
x x
x x
− − + − ≥ + +
+ − −
Điều kiện
19
3
3
4
x
x
− ≤ ≤
≠
Bất phương trình tương đương
( ) ( )
2
3 19 3 2 3 19 3
2 9
3 19 3
x x x x
x x
x x
+ − − + + −
≥ + +
+ − −
0,25
9
22 3 19 3 2 9x x x x⇔ + + − ≥ + + 0,25
w
ww
.M
AT
HV
N.
co
m
www.MATHVN.com – Facebook.com/mathvn.com
www.dethithudaihoc.com 6
25 132 3 19 3 2
3 3
x x
x x x x
+ −
⇔ + − + − − ≥ + −
( )2 2
2
2 2 2
2
5 13
9 3 9 19 3
3 3
x x x x
x x
x x
x x
− − +
− − +
⇔ + ≥ + −
+ −
+ + − +
( ) ( )2 2 12 0 *
5 13
9 3 9 19 3
3 3
x x
x x
x x
⇔ + − + ≤
+ −
+ + − +
Vì 2 1 0
5 13
9 3 9 19 3
3 3
x x
x x
+ >
+ −
+ + − +
với mọi { }193; \ 4
3
x
∈ −
0,25
Do đó ( ) 2* 2 0 2 1x x x⇔ + − ≤ ⇔ − ≤ ≤ (thoả mãn)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 2;1S = − .
0,25
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương , ,a b c . Chứng minh rằng:
( ) ( )62 3 1
2 3 1 6
a b ca b c
a b c a b c
+ +
+ + ≤
+ + + + + +
Bất đẳng thức tương đương với
( )62 2 3 3 1 6
4 2 4 3 4 1 4 6
a b ca a b b c c a b c
a b c a b c
+ + + + + + + +
− + − + − ≥ −
+ + + + + +
0,25
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
2 3 1 6
4 2 4 3 4 1 4 6
a b c a b c
a b c a b c
− − − + + −
⇔ + + ≥
+ + + + + +
0,25
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 3 1 6
2
2 3 1 6
a b c a b c
a b c a b c
− − − + + −
⇔ + + ≥
+ + + + + +
0,25
10
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 3 1 6
2 2
62 3 1
a b c a b c
VT VP
a b ca b c
− + − + − + + − ≥ = =
+ + ++ + + + +
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2; 3; 1a b c= = = .
Vậy bất đẳng thức (2) đúng. Do đó bất đẳng thức (1) được chứng minh.
0,25
Chú ý: Mọi cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn chấm điểm bình thường!
Giáo viên ra đề: Quách Đăng Thăng
w
ww
.M
AT
HV
N.
co
m
Tài liệu đính kèm: