SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG NĂM HỌC: 2015 - 2016 ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPTQG LẦN 4 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề) Câu 1 (1.0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . Câu 2 (1.0 điểm). Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho M cách đều hai điểm cực trị của đồ thị . Câu 3 (1.0 điểm). a) Xác định phần thực, phần ảo, môđun của số phức z thỏa mãn . b) Giải bất phương trình . Câu 4 (1.0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và . Câu 5 (1.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm , mặt phẳng và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng chứa và vuông góc với . Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho song song với mặt phẳng . Câu 6 (1.0 điểm). a) Tìm các nghiệm của phương trình trong đoạn . b) Một hộp đựng 20 thẻ được đánh số liên tục từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để trong 4 thẻ lấy được có đúng 2 thẻ mang số chẵn, 2 thẻ mang số lẻ và đúng 1 thẻ mang số chia hết cho 4. Câu 7 (1.0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật có , Gọi M là trọng tâm tam giác và N là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp và khoảng cách giữa hai đường thẳng và BM. Câu 8 (1.0 điểm). Giải bất phương trình . Câu 9 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (C), hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là ; điểm A thuộc đường thẳng ; điểm và ; khoảng cách từ trung điểm M của BD đến đường thẳng bằng 11. Tìm tọa độ các điểm A, B, D biết rằng điểm M có tung độ dương. Câu 10 (1.0 điểm). Cho các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . --------------- HẾT --------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM HỌC 2015 - 2016 TỔ TOÁN - THPT HỒNG QUANG – HẢI DƯƠNG Câu ĐÁP ÁN Điểm 1 (1.0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . 1.0 * Tập xác định * Sự biến thiên + Ta có . Hàm số đồng biến trên các khoảng và . 0.25 + Cực trị: Hàm số không có cực trị + Giới hạn và tiệm cận ; Đường thẳng là tiệm cận đứng và đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 0.25 + Bảng biến thiên x + + y 1 1 0.25 y * Vẽ đồ thị x 0.25 2 (1.0 điểm) Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho M cách đều hai điểm cực trị của đồ thị . 1.0 + Tập xác định + Ta có ; 0.25 + Lập bảng xét dấu x 0 2 + 0 0 + y 2 Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là 0.25 + Do M thuộc Oy nên , ta có 0.25 + Theo giả thiết Vậy 0.25 3 (1.0 điểm) Xác định phần thực, phần ảo, môđun của số phức z thỏa mãn 0.5 + Gọi (a, b là số thực, ) + Ta có 0.25 + Vậy , phần thực của z là 3, phần ảo của z là 4, môđun là 0.25 b) Giải bất phương trình 0.5 + Ta có 0.25 . + Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0.25 4 (1.0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và . 1.0 + Xét phương trình hoành độ giao điểm 0.25 + Gọi S là diện tích hình phẳng đã cho, ta có 0.25 0.25 + Vậy diện tích cần tìm là (đơn vị diện tích). 0.25 5 (1.0 điểm) Cho điểm , và . Viết phương trình chứa và vuông góc với . Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho song song với . 1.0 + Đường thẳng (d) đi qua và có vectơ chỉ phương ; là vectơ pháp tuyến của . Do chứa và vuông góc với nên là vectơ pháp tuyến của 0.25 + Phương trình mặt phẳng là 0.25 + Do nên ; 0.25 + Có Vậy 0.25 6 (1.0 điểm) a) Tìm các nghiệm của phương trình trong 0.5 + Ta có 0.25 + Do nên . 0.25 b) Một hộp đựng 20 thẻ được đánh số liên tục từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để trong 4 thẻ lấy được có đúng 2 thẻ mang số chẵn, 2 thẻ mang số lẻ và đúng 1 thẻ mang số chia hết cho 4. 0.5 + Mỗi cách lấy ngẫu nhiên 4 thẻ trong 20 thẻ là một tổ hợp chập 4 của 20 phần tử, tương ứng với 1 phần tử của không gian mẫu. Do đó . 0.25 + Gọi A là biến cố: “4 thẻ lấy được có đúng 2 thẻ mang số chẵn, 2 thẻ mang số lẻ và đúng 1 thẻ mang số chia hết cho 4”. Ta có trong các số liên tục từ 1 đến 20 có 10 số lẻ, 10 số chẵn (10 số chẵn gồm: 5 số chẵn chia hết cho 4 và 5 số chẵn và không chia hết cho 4) Do đó . + Xác suất của biến cố A là . 0.25 7 (1.0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật có , Gọi M là trọng tâm tam giác và N là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối tứ diện và 1.0 + Diện tích tam giác AND là (đvdt) + Ta có 0.25 + Do M là trọng tâm tam giác nên + Thể tích khối tứ diện MAND là: 0.25 + Gọi E, F lần lượt là trung điểm của . Khi đó + Gọi K, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BF, EK Ta có hay 0.25 + Ta có + Vậy 0.25 8 (1.0 điểm) Giải bất phương trình 1.0 + Điều kiện + Đặt , ta có Bất phương trình đã cho trở thành: (với thì ) 0.25 0.25 + Với thì (1) 0.25 + Với thì (do ) (2) + Từ (1), (2) và kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm là 0.25 9 (1.0 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (C), hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là ; điểm A thuộc đường thẳng ; điểm và ; khoảng cách từ trung điểm M của BD đến đường thẳng bằng 11. Tìm tọa độ các điểm A, B, D biết rằng điểm M có tung độ dương. 1.0 + Đường thẳng AB đi qua E và nhận là vectơ pháp tuyến, phương trình AB là: ; 0.25 + Do CB = CD nên AC là phân giác trong góc , gọi K là điểm đối xứng với E qua AC, khi đó . Đường thẳng AC đi qua A, C có phương trình: Đường thẳng EK đi qua đi qua E và vuông góc với AC: Gọi , J là trung điểm của EK nên + Đường thẳng AD đi qua A, K có phương trình: + Có nên 0.25 + Gọi M là trung điểm của BD, ta có , ta chứng minh Các tứ giác CMKD, CMBE, ABCD nội tiếp nên ; . Mà nên . Do đó hay E, M, K thẳng hàng, tức là + Do nên ; điểm M có tung độ dương nên Ta có . Vậy . 0.25 + Mà M là trung điểm của BD nên Khi đó + Vậy 0.25 10 (1.0 điểm) Cho các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 1.0 + Có . Dấu “=” khi Tương tự Do đó 0.25 + Ta có (*) với mọi . Thật vậy: (luôn đúng ) Dấu “=” khi . 0.25 + Do nên Có (áp dụng (*)) Dấu “=” khi . + Vậy 0.25 + Đặt (do nên ) Xét hàm số trên . Tìm được khi . Vậy khi 0.25 Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng thì cho điểm tối đa ---------------------------------------Hết---------------------------------------- (Đáp án gồm 7 trang)
Tài liệu đính kèm: