Đề thi thử học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa Học khối 11 - Năm học 2014-2015 (Kèm đáp án)

doc 7 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 1024Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa Học khối 11 - Năm học 2014-2015 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa Học khối 11 - Năm học 2014-2015 (Kèm đáp án)
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, NĂM HỌC 2014 – 2015
MễN HOÁ HỌC – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 180 phỳt
ĐỀ THI THỬ SỐ 1
Bài I: (4,0 điểm)
Đốt chỏy hoàn toàn 6,72 lớt (đktc) hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B (MA < MB) thu được 8,96 lớt (đktc) CO2 và 9 gam H2O. Xỏc định cụng thức phõn tử A, B.
Từ A và cỏc chất vụ cơ, xỳc tỏc cần thiết khỏc cú đủ, viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học điều chế: meta-clonitrobenzen; Cao su buna-S; Axit meta-brombenzoic; But-1-en-3-in.
Bài II: (4,0 điểm)
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Zn, Cu, Ag vào 0,5 lớt dung dịch HNO3 aM thu 1,344 lớt khớ (A) (đktc), húa nõu trong khụng khớ và dung dịch (B). 
Lấy ẵ dung dịch (B) cho tỏc dụng với dung dịch NaCl dư thu được 2,1525g kết tủa và dung dịch (C). Cho dung dịch (C) tỏc dụng với NaOH dư, thu được kết tủa (D). Nung (D) ở t0C đến khối lượng khụng đổi thu đựợc 1,8g chất rắn. Tớnh khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. 
Nếu cho m gam bột Cu vào ẵ dung dịch (B) khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu 0,168l khớ A (ở đktc); 1,99g chất rắn khụng tan và dung dịch E. Tớnh m, a và nồng độ mol/l cỏc ion trong dung dịch (E). 
(Biết thể tớch dung dịch thay đổi khụng đỏng kể)
Bài III: (4,0 điểm)
Hũa tan 115,3 (g) hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dung dịch H2SO4 loóng, thu được dung dịch A, chất rắn B và 4,48(l) CO2 (đktc) . Cụ cạn dung dịch A thỡ thu được 12(g) muối khan. Mặt khỏc, đem nung chất rắn B đến khối lượng khụng đổi thỡ thu được 11,2 (l) CO2 (đktc) và chất rắn B1 .
a) Tớnh nồng độ CM của dung dịch H2SO4 đó dựng .
b) Tớnh khối lượng của B và B1 .
c) Tớnh khối lượng nguyờn tử của R biết trong hỗn hợp đầu số mol của RCO3 gấp 2,5 lần số mol của MgCO3.
Viết phương trỡnh hoàn thành sơ đồ chuyển hoỏ:
Bài IV: (4,0 điểm)
Trộn lẫn 7 mL dung dịch NH3 1M và 3 mL dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Thờm 0,001 mol NaOH vào dung dịch A thu được dung dịch B. Xỏc định pH của cỏc dung dịch A và B, biết .
Tớnh thể tớch dung dịch Ba(OH)2 0,01M cần thờm vào 100 mL dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu được 4,275 gam kết tủa.
Bài V: (4,0 điểm)
Tiến hành oxi hoỏ hoàn toàn 1 thể tớch hơi ancol A cần 9 thể tớch O2 ở cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất, rồi cho toàn bộ sản phẩn hấp thụ vào dung dịch nước vụi trong dư thấy khối lượng bỡnh nước vụi tăng 3,9g và cú 6g kết tủa tạo thành. Đem A phõn tớch phổ thỡ kết quả khụng cú tớn hiệu của nhúm -CH2-. A bị oxi hoỏ bởi CuO tạo sản phẩm khụng tham gia phản ứng trỏng gương.
1. Xỏc định cụng thức phõn tử, cụng thức cấu tạo ancol A.
2. Xử lý ancol A bằng dung dịch H3PO4 85% cú đun núng thu được B. ễzon phõn B thu được axeton là sản phẩm hữu cơ duy nhất. Hóy viết phương trỡnh phản ứng xảy ra và cơ chế của phản ứng từ A tạo ra B.
--- HẾT ---
Thớ sinh được sử dụng bảng tuần hoàn.
Cho: 	C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40; P = 31; Ba = 137; Al = 27; S = 32; Zn = 65; Cu = 64; Ag = 108; 
N = 14; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24.
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, NĂM HỌC 2014 – 2015
MễN HOÁ HỌC – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 180 phỳt
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 1
(Đỏp ỏn này gồm 5 trang)
Bài
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
I
4,0
1
1,0
 0,3 
 => A là CH4
 Vậy B là C2H2.
0,5
0,5
2
3,0
 ; 
Mỗi phương trỡnh: 0,25 điểm
3,0
II
4,0
3Zn 	+	8	+	2	 đ 	3	+	2NO	+4(1) 
x mol	đ	x	
3Cu	+	8	+	2 đ	3 	+	2NO	+4(2)
y mol	y	
3Ag	+	4	+	 đ	3	+	NO	+2(3)
z mol	z	
	(1)	
ẵ dung dịch (B) : 
; 
Dung dịch (C) : 
Với NaOH dư :; 
; ; 
ị 	
Từ (1) ị x = 0,03 ị = 1,98g; = 2,88g; = 3,24g	
2/ 3Cu	+	8	+	2	đ	3	+2NO	+(4)
0,01125	0,03	0,0075	0,01125ơ	0,0075
Cu	+	đ	+	2Ag
 0,0075	ơ	0,015mol	đ	0,0075	đ	0,015
 = 108 . 0,015 = 1,62g	
 = 1,99 – 1,62 = 0,37g
 = (0,0075 + 0,01125) . 64 + 0,37 = 1,57g	 
ẵ dung dịch B : 
Từ (4) ị = 0,03	ị t = 0,06
Vậy = 0,08 + 0,12 + 0,04 + 0,06 = 0,3 mol 
x = = 0,6M	 
Sau phản ứng : 	,	(dd E)
	0,015mol	0,04125mol
Vỡ 
; ; 	
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,75
III
4,0
1
2,5
Khi nung chất rắn B thu được CO2 Trong B cũn dư muối đó hết ở (1) & (2) 
Chỉ cú muối cacbonat của kim loại kiềm ( trừ Li2CO3 ớt tan ) và muối amoni tan dung dịch A khụng cú muối cabonat mà chỉ cú muối sựnat Toàn bộ muối cacbonat dư đều ở trong rắn B .
b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho (1) & (2 )
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho (3) & (4) 
c) Theo (1);(2);(3) và (4)
Tổng số mol 2 muối cacbonat , Tổng số mol CO2 tạo thành trong 4 phản ứng này . Đề cho : 
Vậy R là Bari ( Ba )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
2
0,25đ x 6 = 
1,5
IV
4,0
1
2,5
(a)	 Xột phản ứng của dung dịch NH3 và dung dịch HCl :
 	NH3 + 	H+ " 	NH4+
Co 	0,7M 	0,3M 
C 	0,3M	0,3M
[C] 	0,4M 	0 	0,3M
Vậy dung dịch A gồm cỏc cấu tử chớnh là NH3 0,4M, NH4+ 0,3M và Cl-.
0,5
NH3 + 	H2O ⇄ 	NH4+ + 	OH- Kb
Co	0,4M	0,3M 
C	Xm	Xm	Xm
[C]	(0,4-x)M	(0,3+x)M	Xm
0,5
0,25
Khi thờm 0,001 mol NaOH vào dung dịch A cú phản ứng :
NH4+ + OH- " 	NH3	+	H2O
Co 	0,3M 	0,1M	0,4M 
C 	0,1M	0,1M	0,1M
[C] 	0,2M 	0 	0,5M
Vậy dung dịch B gồm cỏc cấu tử chớnh là NH3 0,5M, NH4+ 0,2M và Cl-.
0,5
NH3 + 	H2O ⇄ 	NH4+ + 	OH- Kb
Co	0,5M	0,2M 
C	xM	xM	xM
[C]	(0,5-x)M	(0,2+x)M	xM
0,5
0,25
2
1,5
Theo giả thiết và . Gọi x là số mol Ba(OH)2 cần thờm vào, như vậy và .
Ba2+ + 	SO42- đ	BaSO4	(1)
no	x (mol)	0,03 (mol)	
Al3+ + 	3OH- đ	Al(OH)3	(2)
no	0,02 (mol)	2x (mol)	
Al(OH)3 + 	OH- đ	Al(OH)4-	(3)
0,5
Xột trường hợp chỉ xảy ra phản ứng (1) và (2). Trong trường hợp này Al3+ tham gia phản ứng vừa đủ hoặc dư : , và như vậy Ba2+ phản ứng hết ở phản ứng (1). 
Ta cú : m(kết tủa) = 
Vậy thể tớch dung dịch Ba(OH)2 đó sử dụng là 
0,25
0,25
0,25
Nếu xảy ra cỏc phản ứng (1), (2) và (3) thỡ 
 (loại).
0,25
V
4,0
Ancol A + O2 đ CO2 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O
mbỡnh nước vụi = 
Ancol A là ancol no, hở.
Gọi ctpt ancol A là: CnH2n+2Ox
 1V đ 9V 0,06mol đ 0,07mol
ị n = 6; x = 1 vậy ctpt của A là: C6H14O
A bị oxi hoỏ bởi CuO tạo sản phẩm khụng trỏng gương, trong cấu tạo khụng cú nhúm -CH2-ị A là ancol bậc 2
ị ctct A là: 	 CH3
|
CH3- C - CH - CH3
| |
 H3C OH
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
AB
Ozon phõn B được CH3COCH3ị cấu tạo B là: CH3- C = C - CH3 
 | |
 CH3 H3C CH3 
 |
CH3- C - CH - CH3 CH3- C = C - CH3 + H2O
 | | | | 
 H3C OH H3C CH3 (B) 
 (A) (spc) 
 ( CH2 = C - CH - CH3 )
1. O3
2. Zn/H+
 | |
 CH3 CH3 (spp)
CH3- C = C - CH3 CH3COCH3
 | |
 H3C CH3 
 CH3 H CH3
 | | |
CH3- C - CH - CH3 + H-O:+ D CH3- C - CH - CH3 + H2O 
 | | | | | 
+
 H3C :OH H H3C :OH2 
 CH3 CH3
(a)
(b)
+
+
+
+
+
(a)
(b)
 | |
CH3- C - CH - CH3 D CH3- C - CH - CH3 + H2O 
 | | | 
 H3C :OH2 H3C 
 CH3 CH3
 | |
CH3 - C - CH - CH3 D CH3- C -CH - CH3 
 | | 
 H3C H3C 
 H CH3 - C = C -CH3 
 | | | 
H-CH2 - C- C - CH3 H3C CH3 (spc)
 | | 
 H3C CH3 CH2 = C - CH - CH3 
 | |
 H3C CH3 (spp)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi thu HSG cap tinh De so 1.doc