Đề thi thử đại học số 020 năm học 2011-2013 môn vật lý thời gian làm bài 90 phút

doc 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 952Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học số 020 năm học 2011-2013 môn vật lý thời gian làm bài 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học số 020 năm học 2011-2013 môn vật lý thời gian làm bài 90 phút
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 020 NĂM HỌC 2011-2013
Mã đề 020
MƠN VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (GỒM 40 CÂU)
Câu 1. Cho một vật dao động điều hồ với phương trình x = 10cos(10pt) cm. Vận tốc của vật cĩ độ lớn 50pcm/s lần thứ 2012 tại thời điểm
A. s
B. s
C. s	
D. s
Giải: 
Câu 2. Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần đỏ và tím từ khơng khí (chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi ánh sáng) vào mặt phẵng của một khối thủy tinh với gĩc tới 600. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,51; đối với ánh sáng tím là 1,56. Tính gĩc lệch của hai tia khúc xạ trong thủy tinh.
A. 2,1	B. 1,72	C. 1,3	D. 2,5
Câu 3. Đồ thị biểu diễn dao động điều hịa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây: 
o
3
-
3
1,5
1
6
x
t
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4. Trong ống Cu-lit-giơ, tốc độ của electron khi tới anơt là 50000km/s. Để giảm tốc độ này xuống cịn 10000 km/s thì phải giảm điện áp giữa hai đầu ống bao nhiêu?
A. 5567V	B. 6825V	C. 7,8kV	D. 6kV	
HD: Ta cĩ: eU = mv2; e(U - DU) = eU - eDU = m(v - Dv)2 ð mv2 - eDU = mv2 - mvDv + mDv2 
ð DU = = 6825 V.
Câu 5. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sĩng trên mặt nước cĩ biên độ 3cm(coi như khơng đổi khi sĩng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2cm và đang giảm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2,005)s bằng bao nhiêu ?
	A. -2cm.	B -cm.	C. 2cm.	D. cm.
Câu 6. Một dây đàn hồi rất dài cĩ đầu A dao động với tần số f theo phương vuơng gĩc với sợi dây với tốc độ truyền sĩng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải cĩ giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luơn luơn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz f 50 Hz
A. 10 Hz hoặc 30 Hz    	B. 20 Hz hoặc 40 Hz 	C. 25 Hz hoặc 45 Hz 	D. 30 Hz hoặc 50 Hz 
Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện cĩ điện dung C = 10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dịng điện cực đại trong khung là Io=0,012A. Khi cường độ dịng điện tức thời i = 0,01A thì hiệu điện thế cực đại Uo và hiệu điện thế tức thời u giữa hai bản tụ điện là:
 A. Uo = 5,4V ; u = 0,94V	B. Uo = 1,7V ; u = 1,20V	
 C. Uo = 5,4V ; u = 1,20 V	D. Uo = 1,7V ; u = 0,94V
Câu 8. Chọn phát biểu đúng:
A. Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hĩa học của nguồn sáng.
B. Tia tử ngoại luơn kích thích sự phát quang các chất mà nĩ chiếu vào.
C. Ứng dụng của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt để tiệt trùng nơng sản và thực phẩm.
D. Trong các tia đơn sắc: đỏ, cam và vàng truyền trong thủy tinh thì tia đỏ cĩ vận tốc lớn nhất.
Câu 9. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sĩng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a-3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng
	A. 	B. 	C. 	D. .
HD: 
Câu 10. P0 đứng yên, phân rã thành hạt nhân X: P0 He + X. Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng là MPo = 209,982876u, mHe = 4,002603u, mX = 205,974468u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Vận tốc của hạt α bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu? 
	A. 16.106 m/s 	B. 1,6.106 m/s 	C. 12.106 m/s 	D. 1,2.106 m/s 
Năng lượng phản ứng: 
Định luật bảo tồn động lượng cĩ: 
Câu 11. Nguyên tử Hiđrơ đang ở trạng thái dừng cĩ mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon cĩ năng lượng ε = EN – EK. Khi đĩ nguyên tử sẽ: 
A. khơng chuyển lên trạng thái nào cả.	B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
C. Chuyển thẳng từ K lên N.	D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
Câu 12. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại:
A. cĩ giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.
B. cĩ hướng luơn vuơng gĩc với bề mặt kim loại.
C. cĩ giá trị khơng phụ thuộc vào bước sĩng của ánh sáng chiếu vào kim loại đĩ.
D. cĩ giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đĩ.
C©u 13. Trong mạch dao động lý tưởng tụ cĩ điện dung C=2nF. Tại thời điểm thì cường độ dịng điện là 5mA, sau đĩ T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04mH	B. 8mH	C. 2,5mH	D. 1mH
HD: Theo giả thiết: 
Định luật bảo tồn: 
Câu 14. Người ta mắc và hai đầu đoạn mạch AB một nguồn điện xoay chiều cĩ . Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, AM gồm điện trở thuần và tụ cĩ điện dung C, đoạn MB gồm điện trở và cuộn dây thuần L. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch này là 85W và hiệu điện thế hai đầu AM và MB vuơng gĩc với nhau. Nếu mắc vào hai đầu mạch MB nguồn điện nĩi trên, khi đĩ cơng xuất tiêu thụ trên đoạn này bằng :
A. 100W	B. 120W	C. 85W	D. 170W
HD : sử dụng giản đồ (Các em tự làm) Theo giản đồ cĩ : 
Lúc sau : 
Câu 15. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và cĩ thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch điện mắc vào nguồn cĩ điện áp u = U0cos(t)V khơng đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:
A. 2.U	B. 	C. 	D. 
Câu 16.Bằng đương dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà may phát điện dc truyền đen nơi tieu thụ la 1 khu chung cư .ng ta thấy nếu tawnghdt nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân cĩ đủ điện để thiêu thụ tăng từ 80 lên 95 hộ.biết chỉ cĩ hao phí trên đường truyền là dáng kể các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau.nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân co đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu.cơng suất nơi phát ko đổi
A.110 	B.100 	 C.160 	 D.175
Giải: Gọi cơng suất điện của nhà máy là P, cơng suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P0.; điện trở đường dây tải là R và n là số hộ dân được cung cấp điện khi dùng dây siêu dẫn
 Cơng suất hao phí trên đường dây : DP = P2 R/U2
 Theo bài ra ta cĩ 
 P = 80P0 + P2R/U2 (1)
 P = 95P0 + P2R/4U2 (2)
 P = nP0 (3)
Nhân (2) với 4 trừ đi (1) 3P = 300P0 (4) => P = 100P0 => n = 100 Chọn đáp án B
Câu 17. Trong động cơ điện khơng đồng bộ 3 pha, khi từ trường của một cuộn 1 hướng ra ngồi cuộn dây đĩ và đạt giá trị cực đại là thì từ trường của cuộn 2 và 3 như thế nào: Chọn phương án đúng nhất:
A. Bằng và hướng vào trong.	 B. Bằng và hướng ra ngồi.
C. Bằng nhưng cĩ hướng ngược chiều với cuộn 1. D. Khơng xác định được độ lớn.
Câu 18. Một con lắc đồng hồ coi như một con lắc đơn thực hiện dao động điều hồ tại nơi cĩ g=9,8m/s, vật nặng cĩ khối lượng m=0,8Kg, chiều dài con lắc đồng hồ l=1,2m và biên độ gĩc nhỏ là 0,1rad. Do trong quá trình dao động con lắc chụi tác dụng lực cản khơng đổi nên nĩ chỉ dao động được 80s thì dừng lại. Người ta dùng một nguồn pin cĩ E=5V, điện trở trong khơng đáng kể để bổ xung năng lượng cần thiết cho con lắc với hiệu suất là 30%. Ban đầu pin cĩ điện tích 10000C. Hỏi sau bao lâu người ta thay pin một lần:
A. 295,2ngày	B. 292,8ngày	C. 360,3 ngày	D. 350,4 ngày
HD: Kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến lúc dừng lại, tồn bộ năng lượng dự trữ ban đầu của con lắc đã chuyển hồn tồn thành cơng lực cản. Như vậy cứ 1 s cơng suất tiêu hao năng lượng con lắc là:
Để duy trì dao động thì cứ mỗi giây nguồn pin cần cung cấp cho con lắc đồng hồ cơng suất như trên thì con lắc sẽ tiếp tục dao động. Do hiệu suất truyển đổi là 25% nên thực tế cơng suất nguồn pin cung cấp cho con lắc là: 
 Sau thời gian T thì tiêu thụ hết năng lượng nguồn pin nên ta cĩ:
ngày
Câu 19. Một âm loa phát ra từ miệng ống hình trụ nhỏ đặt thẳng đứng cĩ hai đầu hở, nhúng ống vào bình nước sau đĩ cho mực nước trong bình dâng cao dần (Bình và ống hình trụ thơng nhau theo nguyên lý bình thơng nhau, bỏ qua sức căng mặt ngồi của thành ống trụ). Người ta nhận thấy khi mức nước dâng lên độ cao nhất cĩ thể thì nghe được âm trong ống là to nhất, khi đĩ mức nước cách miệng ống 10cm. Biết vận tốc truyền sĩng trong khơng khí là 340m/s. Tần số âm cơ bản mà âm loa phát ra là:
A. 850Hz	B. 840Hz	C.900Hz	D. 1000Hz
Câu 20. Con lắc đơn chiều dài l treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt xuống dốc nghiêng gĩc a so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động bé của con lắc đơn là:
A. T = 2π B. T = 2π .	C. T = 2π . D. T = 2π 
HD: Khi xe trượt nhanh dần đều xuống dốc gia tốc xe là xe chụi tác dụng lực quán tính theo phương // với mặt phẳng nghiêng và hướng lên dốc 
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe hẹp, để xác định khoảng vân người ta sử dụng thiết bị cảm biến quang nhờ thước quay Panme mà ta cĩ thể điều chỉnh dễ dàng vị trí của cảm biến. Biết rằng cảm biến quang là thiết bị nhạy sáng, khi ánh sáng chiếu vào thì kim điện kế trên đồng hồ nhảy số thể hiện tương ứng năng lượng mà ánh sáng chiếu vào. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ cĩ bước sĩng 450nm và 600nm. Trong khoảng OM=3,5cm trên màn mà tại đĩ khi ta đặt thiết bị cảm biến hiện số “0” ứng với mấy vị trí: (O là vân trung tâm)
A. 2	B. 1	C. 3	D. Khơng cĩ vị trí nào
HD: Năng lượng phân bố lại trên các vân sáng và vân tối, cĩ một số điểm trên miền giao thoa là sự chồng chéo các vân sáng và tối ứng với hai bức xạ nên điểm “0” là kết quả của hai vân tối trùng nhau trên miền giao thoa. 
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục.
Câu 23. Trường hợp nào sau đây cĩ năng lượng tổng cộng lớn nhất?
A. 10 2 photon của bước sĩng 1 pm (tia gamma).	 B. 10 5 photon của bước sĩng 2 nm (tia X).
 C. 10 6 photon của bước sĩng 5 mm (tia hồng ngoại). D. 10 8 photon của bước sĩng 600 nm (ánh sáng màu vàng).
Câu 24. Máy biến thế cĩ số vịng dây của cuộn sơ cấp là N1 = 400 vịng, số vịng dây của cuộn thứ cấp là N2 = 100 vịng. Điện trở của cuộn sơ cấp là r1 = 4, điện trở của cuộn thứ cấp là r2 = 1. Điện trở mắc vào cuộn thứ cấp R = 10. Xem mạch từ là khép kín và hao phí do dịng Fucơ là khơng đáng kể. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U1 = 360V. Điện áp hiệu dụng U2 tại hai đầu cuộn thứ cấp và hiệu suất của máy biến thế lần lượt cĩ giá trị:
A. 100V; 88,8% B. 88V; 80% C. 80V; 88,8% D. 80V; 80%
HD: Tai cuộn sơ cấp khi đặt vào nĩ hiệu điện thế thì sẽ cĩ 1 phần điện năng bị hao phí toả nhiệt trên , phần cịn lại sinh ra suất điện động cĩ giá trị hiệu dụng . Phần từ thơng sinh ra chuyển qua cuộn thứ cấp nhờ mạch từ là các lõi thép nên sinh ra suất điện động cĩ giá trị hiệu dụng ở cuộn thứ cấp. Năng lượng điện ở đây cũng được phân bố lại, một phần bị tiêu hao do điện trở mạch , phần cịn lại tham gia sinh ra hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 
Cơng thức máy biến thế: . 
Hiệu suất máy biến thế : Giải hệ phương trình thu được ĐA C
Câu 25. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(ωt-π/4)cm. Trong giây đầu tiên kể từ thời điểm t=0, vật đi được quãng đường là cm. Trong giây thứ 2012 kể từ thời điểm t =0, vật đi được quãng đường là
A. cm.	B. 10 cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về sĩng điện từ? 
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ cĩ điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới dạng sĩng. 
B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sĩng điện từ. 
C. Tốc độ của sĩng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân khơng. 
D. Tần số của sĩng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
Câu 27. Một ăng ten ra đa phát ra những sĩng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăngten phát sĩng đến lúc nhận sĩng phản xạ trở lại là 90ms. Ăngten quay với tần số gĩc n=18vịng/phút. Ở vị trí của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăng ten lại phát sĩng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84ms. Tính vận tốc trung bình của máy bay.
A. v720 km/h.	B.v 810 km/h.	C. v972 km/h.	D. v754 Km/h.
Giả sử tại thời điểm anten phát sĩng điện từ khoảng cách giữa chúng lad D: Khi đĩ thời gian gặp nhau giữa là: Khi đĩ sĩng điện từ bị phản xạ từ máy bay về ănten hết thời gian:
Vậy thời gian sĩng điện từ phát cho đến khi nhận tín hiệu là: 
Tương tự: Rada quay Khi vịng quay tiếp theo thì khoảng cách từ ănten cho đến máy bay là: 
Vậy 
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng cĩ bước sĩng từ 0,38mm đến 0,76mm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba cĩ bề rộng là:
A. 0,38mm	B. 1,14mm	C. 0,76mm	D. 1,52mm
Câu 29. Trong thi nghiệm iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,màn ảnh cách hai khe 2m.Khi nguồn phát bức xạ l1 thì trên đoạn MN=1,68cm trên màn người ta đếm dược 8 vân sáng ,tại M,N là 2 vân sáng .Khi cho nguồn phát đồng thời 2 bức xạ :bức xạ l1ở trên và bức xạ cĩ bước sĩng l2=0,4mm thì khoảng cách ngắn nhất trên màn cĩ 2 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là
 A.9,6mm B.4,8mm C.3,6mm D.2,4mm
i1 =2,4 mm → λ1 = 0,06; 
Câu 30. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = H và mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung cĩ thể thay đổi. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp u = U0cos(t) V. Khi C = C1 = F thì dịng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Khi C = C2 = F thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại là V. Giá trị của R là
 A. 50 .	B. 40 .	C. 10 .	D. 20 .
Kí hiệu: Lúc đầu và sau: Tam giác L’AB’ vuơng tại A
Ta cĩ giản đồ: 
Mặt khác: 
Câu 31. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, với một kim loại làm catốt, thay đổi bước sĩng bức xạ chiếu tới catốt. Ðồ thị hiệu điện thế hãm Uh trong hiện tượng quang điện xảy ra với tế bào quang điện theo bước sĩng ánh sáng kích thích cĩ dạng 
A. đường thẳng. 	B. đường trịn. 	 C. đường elíp. 	 D. đường hypebol.
Ỉ
·
Ỉ
A
B
M
X
C
L
Câu 32. Ở hình bên, đoạn mạch AM chứa tụ điện cĩ điện dung C và một cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, cịn hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần hoặc cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 220V, người ta đo được UAM = 120V và UMB = 260V. Hộp X chứa:
A. Cuộn dây khơng thuần cảm.	B. Điện trở thuần.
C. Tụ điện.	D. Cuộn dây thuần cảm.
Câu 33. Một đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω nối tiếp với và cuộn dây cĩ điện trở hoạt động r = 100Ω, độ tự cảm . Nguồn cĩ điện áp u = 100cos(100πt)(V;s) đặt vào hai đầu đoạn mạch. Để cơng suất của mạch đạt giá trị cực đại, người ta phải mắc thêm một tụ C1 với C0 như thế nào và cĩ giá trị bao nhiêu:
A. C1 mắc song song với C0 và 	B. C1 mắc nối tiếp với C0 và 
C. C1 mắc song song với C0 và 	D. C1 mắc nối tiếp với C0 và 
Câu 34. Cĩ ba hạt mang động năng bằng nhau: hạt prơton, hạt nhân đơteri vào hạt a, cùng đi và một từ trường đều, chúng đều cĩ chuyển động trịn đều bên trong từ trường. Gọi bán kính quỹ đạo của chúng lần lượt là : RH, RD, Ra ,và xem khối lượng các hạt cĩ khối lượng lấy bằng số khối, đơn vị là u. Giá trị của các bán kính sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :
 A. RH > RD >Ra B. Ra = RD > RH C. RD > RH = Ra 	D. RD > Ra > RH 
HD: => ĐA C
Câu 35. Một khung dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm được nối với một bộ pin điện trở trong r qua một khĩa điện k. Ban đầu khĩa k đĩng. Khi dịng điện đã ổn định, người ta mở khĩa và trong khung cĩ dao động điện với chu kì T, tần số . Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp n lần suất điện động của bộ pin, biểu thức nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng là đúng:
A. 	B. C. D. 
Câu 36. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lị xo cĩ độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lị xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lị xo khơng bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lị xo. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lị xo trong quá trình dao động. 
A. 2,34N	B. 1,90N	C. 1,98N	C.2,08N
ĐS: Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục của lị xo, gốc tọa độ O (cũng là gốc thế năng) tại vị trí lị xo khơng biến dạng, chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của con lắc. Độ lớn của lực đàn hồi của lị xo đạt giá trị cực đại trong chu kì đầu tiên, khi đĩ vật ở vị trí biên. Theo định luật bảo tồn năng lượng ta cĩ: 
	Wđ0 = Wtmax + |Ams| hay mv= kA+ mmgAmax ð + 2mgAmax - v= 0. 
	Thay số: 100A+ 0,2Amax – 1 = 0 ð Amax = 0,099 m ð Fmax = kAmax = 1,98 N.
Câu 37. Cĩ hai tụ giống nhau chưa tích điện và 1 nguồn điện một chiều cĩ suất điện động E. Lần thứ nhất 2 tụ mắc song song , lần thứ hai 2 tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để tích điện. Sau đĩ tháo hệ tụ ra khỏi nguồn và khép kín mạch với 1 cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện thế trên các tụ trong 2 trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng lượng từ trường trong 2 mạch là:
A. 2	B. 5	C. 4	D. 3
Khi hệ mắc // thì : mắc với cuộn dây thì mạch dao động với . Áp dụng định luật bào tồn năng lượng  ta tính được năng lượng từ khi hiệu điện thế trên tụ E/ 4 là : 
Khi mắc tụ nối tiếp : . Tương tự : . Vậy tỉ số là 5.
Câu 38. Cho hai nguồn sĩng kết hợp A và B cĩ phương trình lần lượt 
Xét những điểm nằm trong vùng gặp nhau của hai sĩng. Nhận xét nào sau đây là khơng đúng:
A.Cĩ những điểm dao động với biên độ tăng cường gọi là bụng sĩng.
B.Cĩ những điển dao động biên độ sĩng triệt tiêu và khơng dao động gọi là nút sĩng.
C.Khoảng cách giữa hai bụng sĩng trên cùng một phương truyền sĩng là với 
D.Vận tốc dao động lớn nhất của phần tử mơi trường cĩ giá trị bằng 
Câu 39. Độ phĩng xạ của một mẫu chất phĩng xạ cứ sau 5 phút được đo một lần, cho kết quả ba lần đo liên tiếp là: 7,13 mCi ; 2,65 mCi ; 0,985 mCi. Chu kỳ bán rã của Cr là
A. 3,5 phút 	B. 1,12 phút 	C. 35 giây 	D. 112 giây 
Câu 40 Giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều cĩ giá trị bằng cường độ dịng điện khơng đổi khi ta cho 2 dịng điện này đi qua 2 điện trở giống nhau thì chúng toả ra nhiệt lượng là như nhau trong cùng khoảng thời gian. Dựa vào định nghĩa giá trị hiệu dụng em hãy xác định giá trị hiệu dụng của dịng điện tuần hồn theo thời gian như hình vẽ bên: 
A. 1,5A B. 1,2A C. D. 
HD: Nhiệt lượng toả ra trên R: 
II. PHẦN RIÊNG. ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B)
A. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho hai nguồn sĩng kết hợp cĩ phương trình , bước sĩng , khoảng cách . Nếu đặt nguồn phát sĩng vào hệ trên cĩ phương trình trên đường trung trực của sao cho tam giácvuơng. Tại M cách O là trung điểm 1 đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao động với biên độ 5a:
A. 0,81cm	B. 0,94cm	C. 1,10cm	D. 1,20cm 
HD: Tại mọi điểm M thuộc đường trung trực là sự tổng hợp của 3 sĩng tới M:
 với d’ là khoảng cách từ đến M. 
Điều kiện để M dao động với biên độ bằng 5a nghĩa là . Tại O thì k=0 => M gần O nhất thì k=1. Ta cĩ: 
Câu 42. Phương trình sĩng tại hai nguồn A,b lần lượt là tốc độ truyền sĩng trên nước là 40 cm/s. Kết luận nào sau đây về điểm điểm M trên mặt nước cách A 20 cm và cách B 25,5 cm là đúng?
A. M dao động với biên độ 	B. M dao động với biên độ 
C. M dao động với biên độ 	D. M dao động với biên độ 
Câu 43. Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chất (1). ánh sáng một cách ..(2) mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hồn tồn xác định ..(3). ánh sáng”.
A. (1):Khơng hấp thụ hay bức xạ; (2):liên tục; (3):tỉ lệ thuận với bước sĩng.
B. (1):Hấp thụ hay bức xạ; (2):liên tục; (3):tỉ lệ thuận với tần số.
C. (1):Hấp thụ hay bức xạ; (2):khơng liên tục; (3):tỉ lệ nghịch với bước sĩng.
D. (1):Khơng hấp thụ hay bức xạ; (2):liên tục; (3):tỉ lệ nghịch với tần số.
Câu 44. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM là một hộp kín X chứa 2 trong 3 phần tử là R, L, C. Đoạn MB chỉ chứa tụ điện cĩ . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều cĩ tần số f=50Hz thì thấy hiệu điện thế giữa hai trong 3 điểm A, M, B đều bằng 120V. Tính cơng suất tiêu thụ trong hộp X:
A, 24,94W	B. 12,45W	C. 21,49W	D. 36,24W
Câu 45. Một con lắc lị xo dao động theo phương trình x = Acos (cm; s). Tại thời điểm t1 và t2 = t1 + t, vật cĩ động năng bằng ba lần thế năng. Giá trị nhỏ nhất của t là:
A. 0,50s	B. 0,75s	C. 1,00s	D. 1,50s
Câu 46. Một con lắc đơn cĩ chiều dài khơng đổi, gọi ΔT1 là độ biến thiên chu kì dao động điều hịa khi đưa con lắc từ mặt đất lên độ cao h (, với R là bán kính Trái Đất), ΔT2 là độ biến thiên chu kì dao động điều hịa khi đưa con lắc từ mặt đất xuống độ sâu h. Liên hệ giữa ΔT1 và ΔT2 là:
A. ΔT1=2.ΔT2.	B. ΔT1=4. ΔT2.	C. 2. ΔT1= ΔT2.	D. ΔT1= ΔT2.
HD: Tại nơi cĩ độ cao h thì gia tốc trong trường giảm: 
Tại nơi cĩ độ sâu h so với mặt đất, gia tốc con lắc là: được xác định như sau:
Chú ý: Bài tốn này đã bỏ qua sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao và độ sâu.
Câu 47. Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hồn tồn một photon sẽ đưa đến :
A. Sự giải phĩng một electron tự do 	B.Sự giải phĩng một electron liên kết
C. Sự giải phĩng một cặp electron và lỗ trống 	D. Sự phát ra một photon khác
Câu 48. Dịng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch cĩ biểu thức cĩ biểu thức cường độ là , I0 > 0. Tính từ lúc , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đĩ trong thời gian bằng nửa chu kì của dịng điện là
A. 0.	B. .	C. .	D. .
Câu 49. Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra khơng khí với gĩc tới i sao cho . Tia lĩ là:
A. tia đỏ	B. tia tím	C. cả tia tím và tia đỏ	D. khơng cĩ tia nào lĩ ra
Câu 50. Một nguồn S phát sĩng âm đẳng hướng ra khơng gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sĩng (A, B cùng phía so với S và AB = 100m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 70 m cĩ mức cường độ âm 40dB. Biết vận tốc âm trong khơng khí là 340m/s và cho rằng mơi trường khơng hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2). Năng lượng của sĩng âm trong khơng gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là 
A. 	B. 207,9 mJ 	 C. 20,7mJ 	 D. 2,07mJ
HD: Sĩng truyền trong khơng gian. Năng lượng sĩng tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách. 
Năng lượng sĩng bằng gì? Ở đây để ý cho mức cường độ âm tại điểm M là trung điểm AB, nghĩa là sẽ xác định được cường độ âm tại M. Căn cứ suy ra cường độ âm tại A và B. Cường độ âm tại A và B tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách đơn vị là W/m Năng lượng sĩng tại các mặt cầu tâm (S, SA) và (S, SB). Lấy hiệu thì được năng lượng trong vùng giới hạn. 
Theo giả thiết: . Cường đơ âm tại 1 điểm là năng lượng đi qua một đơn vị diện tích tính trong 1 đơn vị thời gian. Từ giả thiết suy ra cơng suất nguồn S là P=
Năng lượng trong hình cầu tâm (S, SA) và (S, SB) là: : 
B. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? 
A. Mơmen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đĩ lớn. 
B. Mơmen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. 
C. Mơmen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. 
D. Mơmen lực dương tác dụng vào vật rắn luơn làm cho vật quay nhanh dần. 
Câu 52. Một khe sáng đơn sắc S phát ra sóng có bước sóng 650nm đặt song song với đỉnh của một lưỡng lăng kính cách mặt AA’ một đoạn 50cm. Lăng kính có góc chiết quang 20’, chiết suất lăng kính 1,5. Sau lưỡng lăng kính ta đặt một màn song song với AA’ cách AA’ một đoạn 200cm. Số vân quan sát được trên màn là:
	A. 11vân sáng, 10 vân tối.	B. 11vân sáng, 12 vân tối.
	C. 23vân sáng, 24 vân tối.	D. 23vân sáng, 22 vân tối.
Câu 53. Khi chiếu vào catơt của một tế bào quang điện bức xạ cĩ bước sĩng λ = 0,62μ m thì cĩ hiện tượng quang điện .Để vừa đủ triêu tiêu dịng quang điện, phải đặt hiệu điện thế Uh giữa anốt và catốt. Hiệu điện thế hãm này thay đổi thế nào khi bước sĩng bức xạ tăng 2 lần .
A. giảm 2V.	 	B. tăng 2V. 	C. giảm 1V.	 	D. tăng 1V. 	 
Câu 54. Một mơmen lực cĩ độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe cĩ mơmen quán tính đối với trục bánh xe là 2 kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc gĩc mà bánh xe đạt được sau 10 s là: 
A.120rad/s 	B.150rad/s 	 C.175rad/s 	D.180rad/s
Câu 55. Con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo cĩ độ cứng k = 100N/m, thực hiện dao động điều hịa. Biết thế năng của con lắc biến thiên theo thời gian với quy luật: . Phương trình li độ dao động của vật cĩ dạng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 56. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các khe cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L = 1cm. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc màu vàng cĩ bước sĩng l = 0,6mm và màu tím cĩ bước sĩng l’ = 0,4mm. Kết luận nào sau đây khơng chính xác:
A. Cĩ 8 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa
B. Trong trường giao thoa cĩ hai loại vân sáng màu vàng và màu tím
C. Cĩ 16 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa
D. Cĩ tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa
Câu 57. Hai đĩa trịn cĩ momen quán tính I1 = 5.10-2 kg.m2 và I2 = 2,5.10-2 kg.m2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ gĩc = 10 rad/s và = 20 rad/s. Ma sát ở trục nhỏ khơng đáng kể. Sau đĩ hai đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ gĩc . Tỉ số giữa động năng lúc đầu và lúc sau bằng
A. 8/9.	B. 9/8.	C. 7/8.	D. 8/7.
Câu 58. Một mơmen lực khơng đổi tác dụng vào một vật cĩ trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng nào khơng phải là hằng số ? 
A. Mơmen quán tính của vật rắn đối với trục quay đĩ.	B. Gia tốc gĩc của vật rắn.
C. Khối lượng của vật rắn. 	D. Tốc độ gĩc của vật rắn. 
Câu 59. Trên một dường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T,người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20m/s tiến lại gần thiết bị T đang đứng yên .Biết âm do thiết bị P phát ra cĩ tần số là 1136Hz và vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s.Tần số âm mà thiết bị T thu được là:
A. 1225 Hz. B. 1073 Hz. C. 1215 Hz. 	 D. 1207 Hz. 
Câu 60. Một chiếc đĩa đồng chất quay biến đổi đều quanh trục đối xứng của nĩ. Đồ thị vận tốc gĩc theo thời gian cho ở hình bên. Số vịng quay của đĩa trong trong cả quá trình là
A. 27,35vịng.	B. 23,75vịng
C. 25,75vịng.	D. 28,00vịng.
********** Hết **********

Tài liệu đính kèm:

  • docde 020_giai chi tiet.doc