Đề thi thử đại học năm học môn: Vật lý (thời gian làm bài 90 phút)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1042Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học năm học môn: Vật lý (thời gian làm bài 90 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học năm học môn: Vật lý (thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 
Môn: Vật Lý 
(Thời gian làm bài 90 phút)
PHẦN: CƠ - SÓNG CƠ - ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Một vật khối lượng m gắn vào lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo treo vào điểm cố định O. Kích thích để hệ dao dao động theo phương thẳng đứng với tần số 3,18Hz và chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:	
 A. 42,5cm	B. 40cm	C. 35cm	D. 37,5cm
Câu 2: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0sin(100pt)V, thì dòng điện chạy qua đoạn mạch này có biểu thức i = I0cos(100pt)A. Đoạn mạch này có thể:
 A. gồm cuộn cảm và điện trở thuần R.
 B. gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch lớn hơn cảm kháng.
 C. gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch nhỏ hơn cảm kháng.
 D. là mạch R, L, C nối tiếp nhưng ở trạng thái cộng hưởng.
Câu 3: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1 = F hoặc C2 = F thì công suất của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của C thì công suất của mạch cực đại ?
 A. C = F	B. F	C. C = 	D. C = F
Câu 4: Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
	A. 20m/s	B. 40m/s	C. 24m/s	D. 12m/s
Câu 5: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
 A. luôn lệch pha p/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
 B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
 C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
 D. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
Câu 6: Một con lắc dơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8 s. Một con lắc dơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 +l2 là.	
A. T = 0,7 s	 B. T = 1 s	 C. T = 1,4 s	 D. T = 0,8 s
Câu 7: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos()mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là	
A. uM =5 mm	 B. uM =0 mm	 C. uM =5 cm	 D. uM =2.5 cm
Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức u = 100sin(wt + p/3)(V) và i = 4cos(100pt - p/6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 
A. 400W	B. 200W	C. 200W	D. 0
Câu 9: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc ®é là 30p (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40p (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 5cm, f = 5Hz .B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz.	D. A = 10cm, f = 10Hz
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình: x1 = -4sin(t ) và x2 =4cos(t) cm Phương trình dao động tổng hợp là 
A. x1 = 8cos(t + ) cm	B. x1 = 8sin(t - ) cm C. x1 = 8cos(t - ) cm	D. x1 = 8sin(t + ) cm
Câu 11: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là: A. 42J	B. 32J	C. 30J	D. 20J
Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = 2H, tụ điện có điện dung C = 100μF mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên cuộn dây là:
	A. Pr = 108W	B. Pr = 88,8W	C. Pr = 28,8W	D. Pr = 12,8W
Câu 13: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là	 A. 0,05S	B. 0,2s	C. 0,4s	D. 0,1s
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình: . Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là?
	 A. 4m/s.	B. 0,04π m/s. C. 4π m/s. D. π m/s.
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Dt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
 A. 1,6m	B. 0,9m	C. 1,2m	D. 2,5m
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100cos100pt (V) thì dòng điện qua mạch là i = cos100pt (A). Tổng trở của đoạn mạch là	
A. Z = 50W.	 B. Z = 100W.	 C. Z = 20W.	 D. Z = 200W.
Câu 17: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng biên độ cùng pha, với AB = 3cm. Giữa A và B có một gợn lồi thẳng và 14 gợn lồi dạng hyperbol mỗi bên. Khoảng cách từ A và B đến gợn lồi gần nhất là 0,1 cm. Biết tần số dao động là f = 120 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :	
A. 60 cm/s	 B. 36 cm/s	 C. 24 cm/s	 D. 9 cm/s.
Câu 18: Tạo ra sóng dừng âm thanh trong một cái ống dài 0,4125 m chứa không khí ở áp suất thường, trong ba trường hợp : ống kín một đầu, ống kín hai đầu, ống hở hai đầu. Biết vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Sóng dừng âm có bước sóng dài nhất ứng với tần số nào dưới đây :	
A. 100 Hz	 B. 200 Hz	 C. 125 Hz	 D. 250 Hz
Câu 19: Một con lắc đơn dao động theo qui luật (rad) tại nơi có g = 9,8596 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc bằng :	
A. 16 cm	B. 24 cm	C. 0,4 m	D. 6,25 cm
Câu 20: Một khung dây dẫn có diện tích S = 100cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 60 vòng/s trong một từ trường đều vuông góc với trục quay ∆ và có độ lớn B = 0,4T. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là: 
 A. 0,24 Wb. 	B. 0,8 Wb. 	 C. 2400 Wb. 	D. 8000 Wb.
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,R là biến trở. Đặt vài hai đầu đoạn mạch một điện áp . Khi thay đổi giá trị biến trở ta thấy có 2 giá trị R = R1 = 45 và R = R2= 80 thì tiêu thụ cùng một công suất. Hệ số công suất của mạch điện ứng với hai giá trị R1,R2 là
 A.cos=0,6; cos=0,8 B.cos=0,5; cos=0,8 
 C.cos=0,5; cos=1 D.cos=0,8; cos=0,6
Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 400 N/m và vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật là 4π cm/s (lấy π2 = 10 ). Năng lượng trong quá trình dao động của vật là
 A. 4.10-4 J.	 B. 8.10-4 J.	C. 40.10-4 J.	D. 80.10-4 J
C©u 23: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
 A. 3,2m/s B. 2,5m/s C. 1,25m/s D. 3m/s 
C©u 24: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 3 cm, năng lượng toàn phần của dao động là E = 9.10 – 7 J. Với gốc toạ độ là VTCB thì hợp lực tác dụng vào vật với cường độ là 4,5.10 – 5 N, khi vật ở vị trí nào :
A. 2,25 cm	B. 2,25 cm	C. 2,75 cm	D. 0,75 cm
Câu 25: Trong thÝ nghiÖm giao thoa sãng trªn mÆt n­íc, hai nguån kÕt hîp A, B dao ®éng víi tÇn sè f = 15Hz. T¹i mét ®iÓm M c¸ch c¸c nguån A, B nh÷ng kho¶ng d1 = 20cm, d2 = 24cm, sãng cã biªn ®é cùc ®¹i. Gi÷a M vµ ®­êng trung trùc kh«ng cã d·y cùc ®¹i kh¸c. Tèc ®é truyÒn sãng trªn mÆt n­íc lµ bao nhiªu? 
A. v = 20m/s.	 B. v = 60cm/s.	 C. v = 45m/s.	 D. v = 50cm/s.
Câu 26: Đoạn mạch RLC có R = 10 W, L = H, C = F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm L là (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
	 A. (V).	B. (V).
 C. (V).	D. (V).
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được quảng đường 25 cm là 7/3 s . Độ lớn gia tốc của khi đi qua vi tri có động năng bằng ba lần thế năng là:
 A 0,25 m/s2 	 B 0,5 m/s2 C 1m/s2 	 D 2m/s2
Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là: u = 100sin100pt (V) và i = 100sin(100pt + p/3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là
A. 2500W	B. 2,5W	C. 5000W	D. 50W
Câu 29: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng 
 A. 5 m/s. 	B. 4 m/s. 	 C. 40 cm/s. 	 D. 50 cm/s. 
Câu 30: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng 1 địa điểm trên mặt đất (cùng klượng và cùng năng lượng) con lắc 1 có chiều dài l1 =1m và biên độ góc là 01 rad,của con lắc 2 là l2 =1,44m,02 rad.Tỉ số biên độ góc của con lắc1/con lắc 2 là 
A. 0,69 B. 1,44 C. 1,2 D. 0,83
Câu 31: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó là A. 18,84 cm/s.	B. 20,08 cm/s.	C. 25,13 cm/s.	D. 12,56 cm/s. 
Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 33: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là 	 A. 9 và 8 	 	 B. 7 và 8 C. 7 và 6 D. 9 và 10 Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động. A. Cùng pha.	B. Ngược pha.	C. lệch pha /2.	D. lệch pha /4. 
Câu 35: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số C2/C1 là 
A. 10 	B. 1000 	C. 100 	D. 0,1 
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là - m/s2. Cơ năng của con lắc là:
A. 0,04 J	 B. 0,02 J	 	C. 0,01 J 	 D. 0,05 J 
Câu 37: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8sin2p(mm trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây. Bước sóng là A. l=8m	 B. l=50m	 C. l=1m	 D. l=0,1m
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(4pt + p/6),x tính bằng cm,t tính bằng s.Chu kỳ dao động của vật là 
A. 1/8 s	B. 4 s 	C. 1/4 s	 D. 1/2 s
Câu 39: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng 
 A.18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20Hz. 
Câu 40: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 3 cm, năng lượng toàn phần của dao động là E = 9.10 – 7 J. Với gốc toạ độ là VTCB thì hợp lực tác dụng vào vật với cường độ là 4,5.10 – 5 N, khi vật ở vị trí nào :
A. 2,25 cm	B. 2,25 cm	C. 2,75 cm	D. 0,75 cm
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn A, B người ta đếm được trên đoạn AB có 8 đường cực đại (chưa kể trung trực của AB). Nếu vạch một đường tròn với tâm là trung điểm của AB, bán kính AB/2 thì trên đường tròn đó (ngoài A,B) có bao nhiêu điểm cực đại :	
A. 18	B. 20	C. 9	D. 36
Câu 42: Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian, quả cầu m1 thực hiện 28 dao động, còn quả cầu m2 thực hiện 14 dao động. Điều nào dưới đây là đúng :
A. m2 = 2m1	B. m2 = 4m1	C. m2 = m1/4	D. m2 = m1/2.
Câu 43: Một dây đàn ghi ta có chiều dài l = 0,5 m, tốc độ truyền sóng trên dây là v = 435 m/s. Tần số âm cơ bản mà dây đàn phát ra và tần số âm phát ra khi bấm trên dây ở điểm cách đầu dây phía cần đàn một khoảng 1/3 chiều dài dây là :
A. 870 Hz và 625,5 Hz	B. 435 Hz và 652,5 Hz	C. 870 Hz và 435 Hz	D. 435 Hz và 1305 Hz
Câu 44: Trên mặt nước phẳng có hai nguồn sóng A, B cùng tần số f = 120 Hz và cùng biên độ a = 0,5 cm, với AB = 10 cm. Trên mặt nước trong vùng giữa A và B có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn AB thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng nửa các đoạn còn lại. Bước sóng của sóng giao thoa là :	
A. 4 cm	B. 8 cm	C. 2 cm	D. 40 cm
Câu 45: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40W. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100pt (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là: 
A. 25W và 0,159H.	 B. 25W và 0,25H.	 C. 10W và 0,159H.	D. 10W và 0,25H.
Câu 46: Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là	
A. 7	B. 9	C. 5	D. 3
Câu 47: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là	
A. 1/10 s.	B. 1 s.	C. 1/20 s.	D. 1/30 s.
Câu 48: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là đúng:
A. u chậm pha hơn i một góc π/4	B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C. u chậm pha hơn i một góc π/3	D. u sớm pha i một góc π/4
Câu 49: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50 Hz qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/p H. Hiệu điện thế hai đầu dây là	
A. U = 200V.	B. U = 300V.	C. U = 300V.	D. U = 320V.
Câu 50: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/p (H); tụ điện có điện dung C = 16 mF và trở thuần R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của R để công suất của mạch đạt cực đại.
A. R = 200W	B. R = 100 W	C. R = 100 W	D. R = 200W

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_QUOC_GIA_2016.doc