Đề thi thử đại học năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý - khối A thời gian làm bài: 90 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 963Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý - khối A thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý - khối A thời gian làm bài: 90 phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:.Số báo danh:Mã đề: 469 
Câu 1: Chọn phát biểu đúng?
A. Đối với cùng một hệ dđ thì ngoại lực trong dđ duy trì và trong dđ cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở tần số
B.Đối với cùng một hệ dđ thì ngoại lực trong dđ duy trì và trong dđ cưỡng bức cộng hưởng k/nhau ở lực ma sát
C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao động
D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động
Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng m=100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc hướng lên. Lấy g=p2=10(m/s2). Tính thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có li độ x = 2cm ? chọn chiều dương hướng lên.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3 : Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5pt + p/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 2 lần	 B. 4 lần	 C. 3 lần	 D. 5 lần
Câu 4 :Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12s thì tấm ván bị rung mạnh nhất
A. 4 bước.	 B. 8 bước.	 C. 6 bước.	 D. 2 bước.
Câu 5: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?
A. Tăng 0,2%	B. Giảm 0,2%	C. Tăng 0,4%	D. Giảm 0,4%
Câu 6: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = 2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là
	A. 5	B. 2	C. 0,5	D. 0,2
x(cm)
t(s)
 0
x2
x1
 3
2
–3
 –2
4
3
2
1
Câu 7: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:
A. (cm). B. (cm). 
 C. (cm) D. (cm)
Câu 8: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.
A. 2(s)	B. 2,5(s)	C. 4,8(s)	D. 2,4(s)
Câu 9: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:
A. 0	B. 2 cm	C. 1cm	D. - 1cm
Câu 10: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100(dB)	B. 20(dB)	C. 30(dB)	D. 40(dB)
Câu 11: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình . Vận tốc sóng âm trong không khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 3(m), cách S2 3,375(m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu?
A. 420(Hz)	B. 440(Hz)	C. 460(Hz)	D. 480(Hz)
Câu 12: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m)
với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2pt(m). Viết biểu thức sóng tại M:
A. uM = 0,02cos2pt(m)	B. (m)
C. (m)	D. (m)
Câu 13: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6(J) và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10(A). Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị:
A. 188,4(m)	B. 188(m)	C. 160(m)	D. 18(m)
Câu 14: Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25 (mJ) bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian p/4000 (s) lại bằng không. Xác định độ tự cảm cuộn dây.
	A. L = 1 H	B. L = 0,125 H	C. L = 0,25 H	D. L = 0,5 H
Câu 15: Khung dao động (C = 10mF; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4(V) thì i = 0,02(A). Cường độ cực đại trong khung bằng:
A. 2.10–4(A)	B. 20.10–4(A)	C. 4,5.10–2(A)	D. 4,47.10–2(A)
Câu 16: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ và vectơ luôn luôn
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền song. B. dao động cùng pha
C. dao động ngược pha D. biến thiên tuần hoàn chỉ theo không gian
Câu 17: Khi từ trường của một cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha có giá trị cực đại B1 và hướng từ trong ra ngoài cuộn dây thì từ trường quay của động cơ có trị số
A. B1	B. 	C. 	D. 2B1
Câu 18: Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là:
A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín B. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín
C. làm thay đổi từ thông xuyên qua một mạch kín một cách tuần hoàn
D. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
Câu 19: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = cos(100pt - p/2)(A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm:
A. và 	 B. và C. và 	 D. và 
R
B
C
L
A
N
V
Câu 20: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100pt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosj1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosj2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96(V) B. UAN = 72(V)
C. UAN = 90(V) D. UAN = 150(V)
Câu 21: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosj = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị
A. R < 20W	B. R < 25W	C. R < 4W	D. R < 16W
Câu 22: Một máy biến thế có tỉ số vòng , hiệu suất 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 30(A)	B. 40(A)	C. 50(A)	D. 60(A)
Câu 23: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4W và độ tự cảm 50mH. Cường độ dòng điện qua các tải là
A. 8A	B. 10A	C. 20A	D. 5A
Câu 24: Cho mạch điện, uAB = UABcos100pt(V), khi (F) thì vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất. Giá trị 
của L bằng:
R
B
C
r, L
A
A
V
A. (H)	B. (H)
C. (H)	D. (H)
Câu 25: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện thế u = Ucost. Với U không đổi và cho trước . Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây ?
	A. L = R2 + 	B. L = 2CR2 + 	C. L = CR2 + 	D. L = CR2 + 
Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng, dùng hai ánh sáng có bước sóng l = 0,6(mm) và l' = 0,4(mm) và quan sát màu của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng l có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa:
A. 1	B. 3	C. 5	D. 7
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng l từ 0,4mm đến 0,7mm. Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
A. có 8 bức xạ	B. có 4 bức xạ	C. có 3 bức xạ	D. có 1 bức xạ
Câu 28: Quang phổ mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ
A. vạch hấp thụ	B. liên tục	C. vạch phát xạ	D. cả A, B, C đều sai
Câu 29: Hiệu thế giữa anot và catot trong một ống Rơnghen là U = 105(V). Độ dài sóng tia X phát ra có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 12.10–10(m)	B. 0,12.10–10(m)	C. 1,2.10–10(m)	D. 120.10–10(m)
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
	A.Tia tử ngoại giúp xác định được thành phần hóa học của một vật.
	B. Tia tử ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất.
	C. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương.	D. Mặt trời là nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh.
Câu 31: Một vật khi hấp thụ ánh sáng có bước sóng l1 thì phát xạ ánh sáng có bước sóng l2. Nhận xét nào đúng trong các câu sau?
A. l1 > l2	B. l1 = l2	C. l1 < l2	D. Một ý khác
Câu 32: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1, Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số f2 sẽ có tần số bao nhiêu
A. f1 + f2	B. f1.f2	C. 	D. 
Câu 33: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cưc đạicủa các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần .Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là Uh. Khi thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ2 thì hiệu điện thế hãm tăng gấp đôi. Cho giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là λ0 = 0,50μm. λ2 có giá trị là:
A. 0,43μm.	B. 0,25μm.	C. 0,41μm.	D. 0,38μm.
Câu 35: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Lục	B. Vàng	C. Da cam	D. Đỏ
Câu 36: Một phôtôn có năng lượng 1,79(eV) bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79(eV), nằm trên cùng phương của phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số phôtôn có thể thu được sau đó, theo phương của phôtôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai:
A. x = 0	B. x = 1	C. x = 2	D. x = 3
Câu 37: Hạt nhân ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A. 4,92MeV	B. 4,89MeV	C. 4,97MeV	D. 5,12MeV
Câu 38: Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.107 (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt 
nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu. Số NA = 6,022.1023
	A. 2444kg	B. 2666 kg	C. 2333 kg	D. 2263 kg
Câu 39: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:
A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn và tỏa ra năng lượng
B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều hơn
C. Phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều, làm nóng mt xung quanh nên tạ gọi là phản ứng nhiệt hạch
D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được đó là sự nổ của bom H
Câu 40: Trong các loại: Phôtôn, Mêzon, lepton và Barion, các hạt sơ cấp thuộc loại nào có khối lượng nghỉ nhỏ nhất:
A. phôtôn	B. leptôn	C. mêzon	D. barion
Câu 41: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: (cm). Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50(m/s)	B. 50(cm/s)	C. 5(m/s)	D. 5(cm/s)
Câu 42: Đầu một lò xo gắn vào một âm thoa dao động với tần số 240(Hz). Trên lò xo xuất hiện một hệ thống sóng dừng, khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 4 là 30(cm). Tính vận tốc truyền sóng:
A. 12(m/s)	 B. 24(m/s)	C. 36(m/s)	D. 48(m/s)
Câu 43: Chọn phát biểu đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến:
A. Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước. B. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày
C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung. D. Cả A, B, C đều đúng
C
Câu 44: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện, giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ucd, UC, U. Biết và U = UC. Câu nào sau đây đúng với đ/mạch này?
A. Vì Ucd ¹ UC nên suy ra ZL ¹ ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng
B. Cuộn dây có điện trở không đáng kể
C. Cuộn dây có điện trở đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. Cuộn dây có điện trở đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
Uh
O
U
I
I1
I2
Câu 45: Hai đường đặc trưng vôn-ămpe của một tế bào quang điện cho trên đồ thị ở hình bên là ứng với hai chùm sáng kích thích nào:
A. Hai chùm sáng kích thích có cùng bước song. B. Có cùng cường độ sáng
C. Bước sóng khác nhau và cường độ sáng bằng nhau
D. Bước sóng giống nhau và cường độ sáng bằng nhau
Câu 46: Sự phát xạ cảm ứng là gì?
A. Đó là sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử
B. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái k/thích dưới t/d của một điện từ trường có cùng tần số
C. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau
D. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có cùng tần số
Câu 47: Sau 8 phân rã a và 6 phân rã b-. Hạt nhân 238U biến thành hạt nhân gì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Các tương tác và tự phân rã các hạt sơ cấp tuân theo các định luật bảo toàn:
A. khối lượng, điện tích, động lượng, momen động lượng
B. điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, động lượng
C. điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, momen động lượng
D. điện tích, động lượng, momen động lượng, năng lượng toàn phần (bao gồm cả năng lượng nghỉ)
Câu 49: Tìm độ phóng xạ của m0 = 200(g) chất iôt phóng xạ . Biết rằng sau 16 ngày lượng chất đó chỉ còn lại một phần tư ban đầu:
A. 9,22.1017(Bq)	B. 2,30.1016(Bq)	C. 3,20.1018(Bq)	D. 4,12.1019(Bq)
Câu 50: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41(mm) đến 0,65(mm). Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 51D,2a,3C,4c,5A,6c7B,8D,9A,10C,11B,12B,13A,14b,15D,16B,17B,18C,19A,20C,21D,22D,23B,24A,25d,26B,27B,28A,29B,30a,31C,32A,33C,33D,34C,35A,36A,37b,38c,39C,40A,41B,42D,43A,44D,45A,46D,47A,48D,49A,50A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_DAI_HOC_LAN_1_NAM_2016.doc