ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN -------------- (Lần 3) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Vật lý – Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 483 Họ và tên thí sinh:..................................................... ........... Lớp ........... Số báo danh:......................... -------------------------------------- Đề thi gồm 55 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,2 điểm Thí sinh chỉ cần làm đúng 50/55 câu là đạt điểm tối đa. Câu 1: Hai bức xạ màu đỏ và màu tím khi truyền trong chân không có bước sóng 760nm và 400nm. Khi hai bức xạ này truyền trong một môi trường có chiết suất đối với từng bức xạ là n1=1,33 và n2=1,34 thì tỉ số bước sóng của bức xạ màu đỏ so với bức xạ màu tím là: A. 10/19. B. 67/35. C. 19/10. D. 35/67. λ'đλ't=ntλđnđλt Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đối với cùng một chất khí có áp suất thấp, ở cùng một nhiệt độ, số lượng vạch đen trong quang phổ vạch hấp thụ bằng số lượng vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ vạch của đèn hơi Natri nóng sáng cũng giống như quang phổ do mảnh Natri nóng sáng phát ra. C. Quang phổ Mặt Trời thu được trên mặt đất là quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ vạch tăng số lượng vạch khi nhiệt độ tăng. Câu 3: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có độ cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi vật M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ: A. 4,25cm. B. 2cm. C. 2cm. D. 3cm. Câu 4: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang: A. do các tinh thể phát ra khi chiếu sáng ánh sáng kích thích thích hợp. B. ứng dụng cho các loại sơn trên một số biển báo giao thông. C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. Câu 5: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng đồng thời giảm khoảng cách từ hai khe đến màn đi 2 lần thì trên màn quan sát: A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống. C. Vị trí vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi. Câu 6: Sau 8 phân rã α và 6 phân rã β-. Hạt nhân biến thành hạt nhân gì ? A.. B. . C. . D. . Câu 7: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia β+. B. Tia α. C. Tia γ. D. Tia X. Câu 8: Một nguồn phát âm coi là nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương. Mức cường độ âm tại điểm M lúc đầu là 80dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ âm tại M tăng thêm A. 16dB. B. 7,6dB. C. 3,6dB. D. 1,8dB. Nếu 50% thì KQ D Câu 9: Xét mạch điện xoay chiều gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 0,5. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Đoạn mạch đó không có hiện tượng cộng hưởng điện. B. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế bằng π/3. C. Mạch có cảm kháng gấp đôi dung kháng. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp hai lần hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở. Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=3cm; A2=4cm và lệch pha nhau 1,1 rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ vào khoảng: A. 4cm. B. 7cm. C. 5cm. D. 6cm. Câu 11: Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức: A. đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ. B. phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ. C. không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức. D. không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 vào hai đầu đoạn mạch R, L, C ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch i1=I0cos(100πt+π/4) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch i2=I0cos(100πt-π/12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. u=U0cos(100πt-π/12) (V). B. u=U0cos(100πt-π/6) (V). C. u=U0cos(100πt+π/12) (V). D. u=U0cos(100πt+π/6) (V). Mà Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=Acos(ωt+φ1) và x2=Acos(ωt+φ2). Biết dao động tổng hợp có phương trình x=Acos(ωt+π/12). Giá trị của φ1 và φ2 là: A. – π/12; π/4. B. – π/3; π/3. C. – π/6; π/6. D. – π/4; 5π/12. Câu 14: Sóng dừng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm M, N đối xứng nhau qua một nút sóng và cách nhau một khoảng bằng λ/4. Tìm kết luận SAI: A. Hai điểm luôn có cùng tốc độ dao động. B. Pha dao động của hai điểm lệch nhau π/2. C. Hai điểm dao động với cùng biên độ. D. Hai điểm dao động ngược pha nhau. Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 12cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1s là 36cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 62,8cm/s. B. 37,8cm/s. C. 56,5cm/s. D. 47,1cm/s. Câu 16: Chiếu tia sáng trắng từ không khí vào môi trường nước. Khi tăng dần góc tới từ 0 đến 900 thì góc lệch giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ sẽ: A. tăng dần. B. giảm dần. C. lúc đầu tăng, sau đó giảm dần. D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần. Câu 17: Một mạch dao động LC lý tưởng có chu kỳ dao động là T. Thời gian ngắn nhất giữa thời điểm năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường và thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường là: A. T/24. B. T/12. C. T/3. D. T/6. Wt=3Wđ→q1= ; Wt=Wđ→q21= Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến R = R1 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở là lớn nhất và bằng P1 = 250W. Điều chỉnh biến trở R = R2 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch là lớn nhất và bằng P2 = 500W. Khi R = R1 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch bằng bao nhiêu ? A. 400W. B. 375W. C. 500W. D. 450W. Câu 19: Một hạt có động năng tương đối tính gấp hai lần năng lượng nghỉ. Vận tốc của hạt đó bằng: A. v = 0,942c. B. v = 0,707c. C. v = 0,786c. D. v = 0,866c. Câu 20: Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A không đổi. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, vận tốc của vật bằng A. v = A. B. v = A. C. v = A. D. v = A. Câu 21: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình x=Acosωt. Người ta thấy cứ sau 0,5s động năng lại bằng thế năng thì tần số góc dao động của con lắc sẽ là: A. π rad/s. B. π/2 rad/s. C. 4π rad/s. D. 2π rad/s. Câu 22: Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo M trong nguyên tử hiđrô là: A. 132,5.10-11m. B. 84,8.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 47,7.10-11m. (K, L, M, N) Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k=50N/m, khối lượng vật treo m=200g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả cho dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ dao động là A. 1/15 s. B. 1/30 s. C. 2/15 s. D. 1/10 s. Giãn nén Câu 24: Đặt điện áp u=220cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=50Ω, tụ điện có điện dung C=F và cuộn cảm có độ tự cảm L=H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i=4,4cos(100πt+π/4) (A). B. i=4,4cos(100πt-π/4) (A). C. i=4,4cos(100πt+π/4) (A). D. i=4,4cos(100πt-π/4) (A). Câu 25: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô cũng có thể giải thích bằng thuyết sóng ánh sáng. B. Hiện tượng điện trở chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng chiếu vào gọi là hiện tượng quang dẫn. C. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được sự hình thành quang phổ vạch của các chất khí. D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn dài hơn của hiện tượng quang điện ngoài. Câu 26: Chất phóng xạ Po có chu kỳ bán rã T=138,4 ngày. Người ta dùng máy để đếm số hạt phóng xạ mà chất này phóng ra. Lần thứ nhất đểm trong Δt=1phút (coi Δt<<T). Sau lần đếm thứ nhất 10 ngày người ta dùng máy đếm lần thứ hai. Để máy đếm được số hạt phóng xạ bằng số hạt máy đếm được trong lần thứ nhất thì cần thời gian là: A. 72 s. B. 63 s. C. 65 s. D. 68 s. Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos2πt (t tính bằng s). Tính từ lúc t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là: A. 0,250 s. B. 0,167 s. C. 0,208 s. D. 0,333 s. Câu 28: Số % nguyên tử phóng xạ bị phân rã sau thời gian t=1/λ (với λ là hằng số phóng xạ) là A. 50%. B. 67%. C. 63%. D. 60%. Câu 29: Trong chân không, theo thứ tự tăng dần của tần số là: A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gamma, tia X. C. Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. D. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 30: Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện biết hiệu điện thế hãm 12V? A. 1,03.105 m/s. B. 2,05.106 m/s. C. 2,89.106 m/s. D. 4,22.106 m/s. Câu 31: Trong nguyên tử hiđrô bán kính quỹ đạo dừng xác định theo công thức rn=n2r0 với n là số tự nhiên và r0 là bán kính Bo. Khi bị kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo dừng thứ n (n>1). Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. n(n-1). B. . C. 2n. D. n2. Câu 32: Cho hai nguồn sóng kết hợp đồng pha S1 và S2 tạo ra hệ giao thoa sóng trên mặt nước. Xét đường tròn tâm S1 bán kính S1S2. M1 và M2 lần lượt là cực đại giao thoa nằm trên đường tròn, xa S2 nhất và gần S2 nhất. Biết M1S2 – M2S2 = 12cm và S1S2 = 10cm. Trên mặt nước có bao nhiêu đường cực tiểu? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 33: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là: A. 80%. B. 90%. C. 95%. D. 92,5%. Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số thay đổi được, chiều dài dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 20Hz thì trên dây có 5 bụng sóng. Để trên dây có 6 bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm A. 60 Hz. B. 30 Hz. C. 10 Hz. D. 50 Hz. Câu 35: Tìm phát biểu SAI về máy phân tích quang phổ. A. Chùm sáng sau khi qua lăng kính là chùm phân kỳ. B. Chùm sáng sau khi qua thấu kính của buồng ảnh là một hoặc nhiều chùm hội tụ. C. Chùm sáng ngay trước khi đến lăng kính là một chùm sáng song song. D. Thấu kính của ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra một chùm sáng song song. Câu 36: Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt N14 đứng yên gây ra phản ứng α + N p + O. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α, N14 và O17 lần lượt là 7,1MeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là (mp=1,66.10-27kg) A. 3,79.107 m/s. B. 2,41.107 m/s. C. 3,10.107 m/s. D. 1,05.107 m/s. Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2 = λ1 + 0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm. Xác định λ1. A. 0,4 μm. B. 0,6 μm. C. 0,5 μm. D. 0,3 μm. Câu 38: Động lượng của hạt phôtôn ánh sáng có biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L, R, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Biết rằng khi thay đổi R thì điện áp hiệu dụng ULR không đổi. Ta có kết luận: A. ZC = ZL. B. ZRC = Z. C. ZC = 2ZL. D. ZL = 2ZC. Câu 40: Khung dao động có C=10 μF và L=0,1H. Tại thời điểm uC=4V thì i=0,02A. Cường độ cực đại trong khung bằng: A. 20.10-4A. B. 4,5.10-2A. C. 4,47.10-2A. D. 2.10-4A. Câu 41: Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f=100Hz và tại vị trí đó cường độ âm là I. Nếu tần số và cường độ âm tại đó đều tăng gấp 10 lần thì người đó nghe thấy âm có độ to A. tăng thêm 1B. B. tăng chưa đến 1B. C. tăng 10 lần. D. tăng thêm hơn 1B. Câu 42: Một ống tia X, khi hoạt động với hiệu điện thế 18kV thì dòng điện qua ống có cường độ không đổi bằng 5mA. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi catot. Nếu chỉ có 0,5% động năng của chùm electron khi đập vào đối catot được chuyển thành năng lượng của chùm tia X thì công suất của chùm tia X do ống phát ra là A. 10 W. B. 0,9 W. C. 0,45 W. D. 4,5 W. Câu 43: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 1%. Phần năng lượng con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu phần trăm năng lượng dao động ở thời điểm cuối dao động trước đó? Sai số của một lũy thừa: % A. 4%. B. 0,5%. C. 2%. D. 1%. Câu 44: Một mạch dao động LC lý tưởng có điện dung C của tụ điện biến thiên từ 10pF đến 500pF và hệ số tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5μF đến 10μF. Mạch có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng A. 2,1 m đến 66,5 m. B. 6,3 m đến 66,5 m. C. 4,2 m đến 133 m. D. 18,8 m đến 133 m. Câu 45: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật có tốc độ 10cm/s thì có gia tốc 40cm/s2. Tần số góc của dao động là A. 1 rad/s. B. 4 rad/s. C. 2 rad/s. D. 8 rad/s. Câu 46: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9m với vận tốc 1,2m/s. Biết phương trình sóng tại N có dạng uN=0,02cos2πt (m). Biểu thức sóng tại M là: A. uM=0,02cos(2πt + π/2) (m). B. uM=0,02cos(2πt) (m). C. uM=0,02cos(2πt - 3π/2) (m). D. uM=0,02cos(2πt + 3π/2) (m). Sóng truyền từ M đến N Câu 47: Xét hiện tượng quang điện ngoài xảy ra trong tế bào quang điện. Khi UAK = 2V thì tốc độ cực đại của quang điện tử khi đến anốt lớn gấp 1,5 lần tốc độ cực đại của quang điện tử khi mới rời catốt v0mâx. Xác định giá trị của hiệu điện thế hãm Uh. A. 2,5 V. B. 1,0 V. C. 1,6 V. D. 4,0 V. Câu 48: Trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến, bộ phận khuếch đại A. trong máy phát và máy thu đều là khuếch đại âm tần. B. trong máy phát là khuếch đại âm tần, còn trong máy thu là khuếch đại cao tần. C. trong máy phát và máy thu đều là khuếch đại cao tần. D. trong máy phát là khuếch đại cao tần, còn trong máy thu là khuếch đại âm tần. Câu 49: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,37μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng: A. 5,37.10-32 J. B. 53,7.10-19 J. C. 53,7.10-32 J. D. 5,37.10-19 J. =5,37.10-19 J Câu 50: Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra dựa vào hiện tượng A. Tự cảm. B. Từ trường quay. C. Cảm ứng điện từ. D. Khung dây quay. Câu 51: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quang điện trở? A. Quang điện trở có điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi. B. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiện ứng quang điện trong. C. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn. D. Quang điện trở là thiết bị biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Câu 52: Cho khối chất phóng xạ gồm hai chất phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là T1=1h và T2=2h. Sau 2h, độ phóng xạ của khối chất giảm đi 62,5%. Tìm tỉ số hạt của hai chất phóng xạ lúc đầu. A. 1 . B. 4 . C. 0,5 . D. 2 . Câu 53: Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là: A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín. B. tăng dần từ thông qua một mạch kín. C. làm thay đổi từ thông xuyên qua một mạch kín một cách tuần hoàn. D. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường.0 Câu 54: Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song theo các phương trình x1=4cos(10πt) (cm) và x2=2cos(20πt+π) (cm). Kể từ t=0, vị trí đầu tiên chúng có cùng tọa độ là: A. - 1,46 cm. B. 0,73 cm. C. - 0,73 cm. D. 1,46 cm. Câu 55: Trong chân không, ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là: A. ánh sáng tím. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ. --------- HẾT --------- ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC (MÃ ĐỀ 483) 1 B 11 B 21 A 31 B 41 D 51 D 2 A 12 A 22 D 32 C 42 C 52 C 3 C 13 D 23 C 33 A 43 C 53 C 4 D 14 B 24 D 34 C 44 C 54 D 5 B 15 A 25 A 35 A 45 B 55 B 6 B 16 A 26 B 36 B 46 D 7 D 17 A 27 B 37 C 47 C 8 D 18 A 28 C 38 B 48 D 9 C 19 A 29 A 39 C 49 D 10 D 20 D 30 B 40 C 50 C
Tài liệu đính kèm: