ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ II Mã đề 201 Họ, tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh: ............................. Câu 1: Một dao động điều hòa có chu kì dao động là T. Tần số biến đổi của thế năng bằng: A. 2/T B. T/2 C. 1/(2T) D. 1/T Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một ống dây tự cảm (coi là một cuộn cảm thuần), cảm kháng của cuộn dây: A. tăng khi tăng số vòng dây trên một mét chiều dài của ống dây và giữ điện áp hai đầu cuộn cảm ổn định. B. không phụ thuộc vào điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. C. tăng khi tăng điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn cảm. D. giảm khi giảm điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn cảm. Câu 3: Một nguồn sóng cơ có biên độ 6 mm truyền trên mặt nước tạo ra những gợn sóng hình tròn, khoảng cách giữa gợn lồi và gợn lõm cạnh nhau trên phương truyền sóng và ở cùng một phía so với nguồn là 10 cm. Tốc độ truyền sóng bằng 2 m/s, biên độ sóng khi truyền đi coi là không đổi. Tốc độ dao động cực đại của phần tử sóng bằng: A. 15π (cm/s) B. 9π (cm/s) C. 6π (cm/s) D. 12π (cm/s) Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g, với li độ góc α và biên độ góc α0 (α và α0 có đơn vị là rad), trong điều kiện bỏ qua lực cản thì: A. chu kì dao động T = 2π. B. biên độ dài bằng A = lα0. C. li độ dài bằng x = lα. D. thế năng của vật ở biên bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. Câu 5: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz tạo ra hai sóng kết hợp, tốc độ truyền sóng bằng 16 cm/s. Điểm E và điểm F nằm trên đoạn AB, với AE = 5 cm và AF = 16 cm. Trên đoạn EF, số điểm dao động với biên độ cực đại bằng: A. 28 B. 26 C. 27 D. 29 Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Treo con lắc vào trần một thang máy chuyển động thẳng, biến đổi đều theo phương thẳng đứng. Khi thang máy đi lên, nhanh dần đều với gia tốc là a thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T1. Khi thang máy đi lên, chậm dần đều với gia tốc cũng là a thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2. Biết T2 = T1. Coi gia tốc g là không đổi theo độ cao. Hệ thức liên hệ giữa T, T1 và T2 là: A. 1/T12 + 1/T22 = 2/T2 B. 1/T12 + 1/T22 = 1/T2 C. T12 + T22 = 2T2 D. T12 + T22 = T2 Câu 7: Một sợi dây OA, đầu O là nguồn sóng dao động với biên độ nhỏ bằng 6 mm, tần số f = 25 Hz, đầu A cố định, trên dây có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 3 m/s. Một điểm M trên dây cách một bụng sóng một đoạn 17 cm có biên độ bằng: A. 6 mm B. 6 mm C. 12 mm D. 6 mm Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp (điện dung C của tụ điện thay đổi được) một điện áp xoay chiều u = 60cos100pt (V). Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng 36 V. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng: A. 75 V B. 90 V C. 100 V D. 80V Câu 9: Một nguồn âm đẳng hướng O tạo ra một sóng âm truyền trên phương OA. Tại điểm M trên phương OA cách O một khoảng d, mức cường độ âm là L. Cho nguồn âm ra xa M thêm 80 m trên phương OA thì mức cường độ âm tại M giảm đi 20 dB. Công suất phát âm của nguồn âm bằng 1W, lấy cường độ âm chuẩn bằng I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm L bằng: A. 90 dB B. 78 dB C. 69 dB D. 56 dB Câu 10: Chọn đáp án sai về máy phát điện xoay chiều một pha: A. Máy gồm phần cảm là rôto, phần ứng là stato. B. Phần cảm tạo ra từ trường. C. Khi máy hoạt động, trên phần ứng xuất hiện suất điện động xoay chiều. D. Tần số của suất điện động do máy phát ra tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. Câu 11: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở cách xa 10 km. Dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở suất ρ = 2,5.10-8 Ωm và có tiết diện 0,4 cm2. Công suất truyền đi ở trạm phát điện là 640 kW. Hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện bằng 87,5%. Điện áp hiệu dụng nhận được ở nơi tiêu thụ bằng: A. 6 kV B. 4 kV C. 5 kV D. 7 kV Câu 12: Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C = 25 pF và một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 10-4 H. Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là 6 V. Giả sử tại thời điểm ban đầu tụ điện đã phóng hết một nửa điện tích cực đại. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là: A. i = 3cos(2.107t + 5p/6) mA B. i = 1,5cos(2.107t + 3p/4 ) mA C. i = 3cos(2.106t - p/6) mA D. i = 1,5cos(2.106t - 3p/4) mA Câu 13: Một vật có khối lượng m = 100 gam dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc 32π cm/s. Lấy π2 = 10. Khi gia tốc của vật bằng 6,4 m/s2 thì động năng của vật bằng: A. 0,0064 J B. 0,0384 J C. 0,0192 J D. 0,0128 J Câu 14: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn cảm thuần, một tụ điện và một điện trở. Điện trở R = 40 W và điện dung của tụ điện C = 10-3/(8p) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos100pt (V), khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 100 V. Độ tự cảm của cuộn cảm bằng: A. /(2p) H B. 1/(2p) H C. 1/(p) H D. 1/p H Câu 15: Một nguồn sóng cơ O có phương trình uO = 4cos10πt (cm), sóng truyền với tốc độ 20 cm/s. Tại thời điểm t = 5/3 s, một điểm M trên một phương truyền sóng cách O là 15 cm dao động với vận tốc bằng A. - 20π (cm/s) B. 20π (cm/s) C. -20π (cm/s) D. 20π (cm/s) Câu 16: Một dao động điều hòa có chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian để động năng của vật không vượt quá một phần ba thế năng của nó là: A. T/2 B. 2T/3 C. T/3 D. T/6 Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt + π/4) V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây và một tụ điện ghép nối tiếp. Các điện áp hiệu dụng của cuộn dây và của tụ điện bằng nhau và bằng 100V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: A. ud = 100cos(100πt + π/6) V B. ud = 100cos(100πt + 5π/12) V C. ud = 100cos(100πt + π/3) V D. ud = 100cos(100πt + 7π/12) V Câu 18: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2πt) cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 = 7/8 s đến thời điểm t2 = 4/3 s bằng A. 11,92 cm/s B. 15,65 cm/s C. 13,53 cm/s D. 16,19 cm/s Câu 19: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ, cùng biên độ A, cùng chu kì T, dao động lệch pha với nhau 900 thì: A. khi li độ của hai chất điểm bằng nhau, chúng chuyển động cùng chiều. B. hai chất điểm qua vị trí cân bằng cách nhau một khoảng thời gian T/4. C. khi li độ của hai chất điểm bằng nhau và trái dấu nhau, chúng chuyển động ngược chiều. D. khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm bằng A. Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt bằng A1 = 5 cm và A2 = 5cm; φ1 = 2π/3 và φ2 = -5π/6. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng A. A = 10 cm; φ = π B. A = 8 cm; φ = π/2 C. A = 10 cm; φ = 0 D. A = 8 cm; φ = -π/2 Câu 21: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều ổn định, cuộn thứ cấp của máy được đóng kín bằng một mạch RLC. Nếu giảm tổng trở của mạch RLC thì: A. cường độ hiệu dụng của dòng điện ở mạch sơ cấp không đổi. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thứ cấp tăng. C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp giảm. D. công suất tiêu thụ điện của mạch thứ cấp tăng. Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có phương trình uA = uB = 3cos50πt (cm), tốc độ truyền sóng bằng 1,5 m/s. Điểm C nằm trên mặt nước, với AC = 25 cm và BC = 18 cm. Trên đoạn AC, số điểm dao động với biên độ cực tiểu bằng: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 23: Quay đều một khung dây dẫn phẳng trong một từ trường đều quanh một trục vuông góc với phương của từ trường. Tại thời điểm khi mặt khung dây vuông góc với phương của từ trường thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trên khung: A. có giá trị bằng 0. B. cùng pha với từ thông qua khung. C. ngược pha với từ thông qua khung. D. có giá trị cực đại. Câu 24: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây dẫn: cuộn S1 có N1 vòng, cuộn S2 có N2 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn S1 một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn S2 khi để hở là U1. Nếu đặt vào hai đầu cuộn S2 một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn S1 khi để hở là U2 = 16U1. Nếu tăng số vòng dây của cuộn S1 thêm 240 vòng và giảm số vòng dây của cuộn S2 đi 40 vòng thì số vòng dây của cuộn S1 gấp 6 lần số vòng dây của cuộn S2. Số vòng dây của cuộn S1 là N1 bằng: A. 636 vòng B. 540 vòng C. 960 vòng D. 780 vòng Câu 25: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Cơ năng của vật bằng: A. 2m(AT/π)2 B. m(πA/T)2 C. 2m(πA/T)2 D. 2m(TA/π)2 Câu 26: Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn A và B kết hợp, cùng pha thì trên đoạn AB: A. hai điểm dao động với biên độ cực đại cạnh nhau dao động cùng pha. B. hai điểm dao động với biên độ cực đại cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng dao động ngược pha. C. hai điểm dao động với biên độ cực đại cạnh nhau dao động ngược pha. D. những điểm dao động với biên độ cực đại dao động cùng pha. Câu 27: Một đoạn mạch gồm một biến trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/p H và một tụ điện có điện dung C = 10-3/(5p) F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = Ucos100pt (V). Khi biến trở có các giá trị R0 và 4R0 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau và bằng 20W. Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng: A. 75 W B. 25 W C. 100 W D. 50 W Câu 28: Tìm đáp án sai về sóng điện từ: A. Khi lan truyền trong không khí, bước sóng của sóng điện từ không phụ thuộc vào tần số sóng. B. Sóng điện từ truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng trong chân không. C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Sóng điện từ lan truyền trong không khí và trong nước là sóng ngang. Câu 29: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = 8cos(10t + p/4) cm, khối lượng của vật bằng 200 gam. Khi vận tốc của vật có độ lớn bằng 40 cm/s thì hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng: A. 0,4 N B. 0,8 N C. 1,2 N D. 1 N Câu 30: Khi sóng cơ truyền trong một môi trường, nếu tăng tần số của nguồn sóng thì tốc độ truyền sóng: A. giảm B. tăng C. tăng hoặc giảm tùy theo môi trường D. không đổi Câu 31: Chọn câu sai: A. Chu kì của sóng không phụ thuộc vào bước sóng. B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. C. Chu kì sóng bằng đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng. D. Chu kì của sóng không phụ thuộc vào biên độ sóng. Câu 32: Một đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm một cuộn cảm thuần (đoạn mạch AM), một điện trở (đoạn mạch MN) và một tụ điện (đoạn mạch NB). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì các điện áp tức thời uAN và uMB lệch pha nhau 900, các điện áp hiệu dụng UAN = 22,5 V; UMB = 30V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. 15 V B. 21,6 V C. 13,5 V D. 18 V Câu 33: Độ to của âm: A. càng lớn nếu cường độ âm càng lớn và không phụ thuộc vào tần số âm. B. không phụ thuộc vào mức cường độ âm. C. lấy mức cường độ âm làm số đo. D. phụ thuộc vào tần số âm và cường độ âm. Câu 34: Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung biến đổi từ 5 nF đến 3 mF, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi từ 0,1mH đến 4 mH. Tần số dao động của mạch biến đổi A. từ 290 Hz đến 712 kHz B. từ 35 Hz đến 290 Hz C. từ 1,45 kHz đến 7,12 MHz D. từ 1,45 kHz đến 35 MHz Câu 35: Một sợi dây đàn hồi dài l, một đầu gắn với một âm thoa dao động với chu kì 0,1 s, trên dây có sóng dừng. Nếu tăng chiều dài của dây thêm 20cm và đầu còn lại gắn cố định thì trên dây có 6 điểm bụng. Nếu giảm chiều dài của dây đi 30 cm và đầu còn lại để tự do thì trên dây có 4 điểm bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: A. 4 m/s B. 6,67 m/s C. 1,54 m/s D. 20 m/s Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có tính cảm kháng. Khi tăng tần số của dòng điện, kết luận nào dưới đây là sai? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần tăng. D. Tổng trở của đoạn mạch tăng. Câu 37: Một đoạn mạch AB có ba phần tử ghép nối tiếp gồm một điện trở R (đoạn mạch AM), một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và môt tụ điện (đoạn mạch MB). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định thì các điện áp hiệu dụng UAM = UMB = 60V, khi đó mạch có tính dung kháng, đồng thời cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng 2 A. Khi tăng độ tự cảm gấp ba lần thì cường độ dòng điện trễ pha p/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Dung kháng của tụ điện bằng: A. 10 Ω B. 60 Ω C. 30 Ω D. 20 Ω Câu 38: Một dây đàn hai đầu cố định dài 0,4 m, trên dây có sóng dừng với một điểm bụng, họa âm bậc hai do đàn phát ra có tần số 1000Hz. Tốc độ sóng trên dây bằng: A. 200 m/s B. 800 m/s C. 400 m/s D. 100 m/s Câu 39: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u = 8cos2pt/T (V). Tại thời điểm t = T/6 thì cường độ dòng điện trong mạch là 3 mA. Độ tự cảm của cuộn cảm bằng 2 mH. Điện dung của tụ điện trong mạch bằng: A. 1,125 nF B. 0,375 nF C. 2,25 nF D. 0,188 nF Câu 40: Một vật có khối lượng m = 200 gam dao động điều hòa, cơ năng của vật bằng 0,036 J. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của vật bằng 30cm/s. Biên độ dao động của vật bằng: A. 10 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 6 cm Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi buông nhẹ, vật dao động điều hoà. Gia tốc cực đại của vật bằng gia tốc rơi tự do g. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vật có vận tốc 25p cm/s. Lấy g = 10 m/s2; p2 = 10. Chu kì dao động bằng: A. 0,5 s B. 0,4 s C. 0,25 s D. 0,2 s Câu 42: Trên một sợi dây PQ có sóng dừng, đầu P gắn với một âm thoa dao động với tần số f = 20 Hz, đầu Q cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 2,4 m/s. Tại một điểm I trên dây, cách đầu Q là 1,5 cm, sóng tới và sóng phản xạ A. cùng pha . B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha π/4.------------------------------------- Câu 43: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên gắn cố định, vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2 s. Khi vật ở trên vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì lực mà lò xo tác dụng lên vật có độ lớn bằng 2 N. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Khi vật ở dưới vị trí cân bằng một đoạn 5 cm thì lực mà lò xo tác dụng lên vật có độ lớn bằng: A. 2 N B. 2,5 N C. 5 N D. 4 N Câu 44: Trên một sợi dây có sóng dừng, một đầu gắn với âm thoa dao động với tần số f, đầu kia cố định thì chiều dài của dây bằng: A. số nguyên lần nửa bước sóng. B. số lẻ lần nửa bước sóng. C. bán nguyên lần nửa bước sóng. D. số nguyên lần bước sóng. Câu 45: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động ngược pha với biên độ là 4 cm và tần số f = 40 Hz tạo ra hai sóng kết hợp, tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Coi sóng truyền đi có biên độ không đổi. Điểm N trên đoạn AB, với AN = 12 cm, dao động với biên độ bằng: A. 0 B. 4 cm C. 8 cm D. 4 cm Câu 46: Chọn đáp án sai. Dao động tuần hoàn: A. có chu kì không đổi. B. có biên độ không đổi. C. là chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. D. có trạng thái dao động như nhau sau mỗi chu kì. Câu 47: Một máy phát điện xoay chiều một pha thứ nhất, phần cảm có p cực từ và rôto quay với tốc độ 100 vòng/s thì tần số của suất điện động do máy phát ra là f. Một máy thứ hai có 2p cặp cực từ cũng phát ra suất điện động có tần số bằng f thì rôto của nó phải quay với tốc độ bằng: A. 1500 vòng/phút B. 2250 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 3000 vòng/phút Câu 48: Tìm đáp án sai. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng: A. khi cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại thì điện tích của tụ điện đạt cực đại. B. điện tích của tụ điện biến thiên cùng pha với hiệu điện thế của nó và lệch pha p/2 so với cường độ dòng điện trong mạch. C. khi điện tích của tụ điện đạt cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. D. khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện đạt cực đại thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0. Câu 49: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là v, có gia tốc hướng tâm là a thì hình chiếu P của nó trên đường kính của quỹ đạo dao động điều hòa với A. vận tốc của điểm P có độ lớn bằng v. B. chu kì bằng 2πv/a. C. gia tốc của điểm P có độ lớn bằng a. D. biên độ dao động của điểm P bằng a2/v. Câu 50: Trong một đoạn mạch xoay chiều, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch có A. điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. B. điện trở và cuộn cảm. C. điện trở và tụ điện. D. tụ điện và cuộn cảm. ----------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm---------- MÃ ĐỀ 201 MÃ ĐỀ 134 MÃ ĐỀ 210 MÃ ĐỀ 356 CÂU HỎI ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1 A 1 C 1 C 1 A 2 A 2 B 2 A 2 D 3 D 3 C 3 C 3 B 4 D 4 C 4 B 4 A 5 A 5 B 5 D 5 B 6 A 6 D 6 B 6 C 7 B 7 D 7 C 7 B 8 A 8 D 8 C 8 D 9 A 9 B 9 C 9 B 10 A 10 C 10 A 10 B 11 D 11 B 11 D 11 A 12 A 12 C 12 A 12 C 13 B 13 A 13 B 13 B 14 B 14 A 14 A 14 B 15 B 15 B 15 B 15 B 16 C 16 D 16 A 16 D 17 D 17 A 17 C 17 D 18 B 18 D 18 A 18 A 19 D 19 A 19 D 19 D 20 A 20 C 20 D 20 B 21 B 21 C 21 B 21 A 22 C 22 A 22 A 22 A 23 A 23 B 23 D 23 B 24 C 24 D 24 B 24 A 25 C 25 C 25 C 25 A 26 C 26 B 26 B 26 A 27 B 27 D 27 D 27 D 28 A 28 B 28 A 28 B 29 B 29 C 29 D 29 C 30 D 30 D 30 B 30 D 31 C 31 D 31 D 31 D 32 D 32 A 32 D 32 D 33 D 33 C 33 C 33 B 34 C 34 D 34 A 34 A 35 A 35 C 35 A 35 D 36 C 36 A 36 C 36 C 37 C 37 B 37 D 37 D 38 C 38 B 38 C 38 C 39 B 39 C 39 C 39 C 40 D 40 A 40 A 40 B 41 A 41 A 41 C 41 C 42 C 42 D 42 C 42 B 43 D 43 D 43 B 43 C 44 A 44 B 44 C 44 A 45 D 45 C 45 A 45 C 46 C 46 A 46 D 46 A 47 A 47 A 47 B 47 C 48 A 48 A 48 B 48 C 49 B 49 B 49 B 49 C 50 B 50 C 50 D 50 D Hướng dẫn giải đề thi thử lần 2 Câu 1. Tần số biến đổi của thế năng bằng 2 lần tần số dao động và bằng 2/T → A đúng → Chọn A. Câu 2. Khi tăng số vòng dây của cuộn dây thì độ tự cảm tăng mà tần số f không đổi → cảm kháng tăng → A đúng → Chọn A. Câu 3. Khoảng cách giữa gợn lồi và gợn lõm cạnh nhau trên phương truyền sóng và ở cùng một phía so với nguồn là λ/2 = 10 cm → λ = 20 cm. Tần số sóng f = v/ λ = 200/20 = 10 Hz. Tốc độ dao động cực đại của phần tử sóng vmax = 2πfA = 2π.10.6.10-3 = 120π.10-3 m/s = 12π cm/s → Chọn D. Câu 4. A, B, C chỉ đúng với dao động nhỏ của con lắc đơn → A,B,C sai. Thế năng của vật ở biên bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng và bằng cơ năng → D đúng → Chọn D. Câu 5. Bước sóng λ = v/f =16/20 = 0,8 cm. AE = 5 cm và AF = 16 cm → E và F cách trung điểm O của AB lần lượt bằng OE = 4 cm và OF = 7 cm → -4 ≤ kλ/2 ≤ 7 → -8/0,8 ≤ k ≤ 14/0,8 → -10 ≤ k ≤ 17,5 → Có 28 giá trị của kZ → Có 28 điểm cực đại trên đoạn EF → Chọn A. Câu 6. Khi thang máy đi lên, nhanh dần đều với gia tốc là a thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T1 = 2π, với g1 = g + a. Khi thang máy đi lên, chậm dần đều với gia tốc cũng là a thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2 = 2π, với g2 = g – a. Ta có T2 = T1 → g + a = 3/2(g – a) → g = 5a → T = 2π,T1 = 2π,T2 = 2π→ 1/T12 + 1/T22 = 6a/(4π2l) + 4a/(4π2l) = 10a/(4π2l) = 2/T2 → 1/T12 + 1/T22 = 2/T2 → A đúng → Chọn A. Câu 7. Biên độ sóng dừng A = |2acos(2πd/λ + π/2)|. Thay a = 6 mm, λ = v/f = 300/25 = 12 cm, khoảng cách từ M đến điểm nút d = 17cm + λ/4 = 20 cm → A = 6 mm → Chọn B. Câu 8. Khi UC đạt cực đại thì điện áp hai đầu đoạn URL mạch gồm R và L nối tiếp (uRL) và điện áp hai đầu đoạn mạch RLC vuông pha. Ta có sinα = UR/U = O UR I 36/60 = 3/5 → cosα = U/UC = 4/5 → UC = 5U/4 = U α 5.60/4 = 75 V → Chọn A. UC Câu 9. Gọi I1 là cường độ âm tại M ban đầu, I2 là cường độ âm sau khi dịch chuyển nguồn ra xa thêm 80 m, ta có I1/I2 = (d + 80)2/d2 = 102 (vì mức cường độ âm giảm đi 20 dB) → (d +80)/d = 10 → d = 80/9 m → I1 = P/(4πd2) = 81/(4π.6400) = 10-3 (W/m2) . Mức cường độ âm L = 10lg(I1/I0) = 10lg10-9 = 90 dB → Chọn A. Câu 10. Với máy phát điện xoay chiều một pha, Phần cảm tạo ra từ trường biến thiên, suất điện động xoay chiều xuất hiện ở phần ứng (SGK) → B, C đúng. Tần số do máy tạo ra f = np → Tần số f của suất điện động do máy phát ra tỉ lệ với tốc độ quay n của rôto → D đúng. Phần cảm hay phần ứng có thể là rôto hoặc stato → A sai → Chọn A Câu 11. Điện trở của đường dây R = ρl/S = 2,5.10-8.20000/(0,4.10-4) = 12,5 Ω. Hiệu suất truyền tải điện bằng 87,5% → Công suất hao phí trên dây là 12,5%P = 12,5%.640 = 80 kW. Ta có công suất hao phí ΔP = P2R/U2 → U2 = P2R/ΔP = (640.103)2.12,5/(80.103) = 80002 → Điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là U = 8000 V = 8 kV → Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây là I = P/U = 640/8 = 80 A. Độ giảm điện áp trên đường dây bằng ΔU = IR = 80.12,5 = 1000 V = 1 kV → Điện áp hiệu dụng nhận được ở nơi tiêu thụ bằng U - ΔU = 8 – 1 = 7 kV → Chọn D. Câu 12. Ta có LI02 = CU02 → I02 = CU02/L = 25.10-12.62/10-4 = 9.10-6 → I0 = 3.10-3A = 3 mA. Tần số góc của dòng điện ω = 1/= 1/= 2.107 (rad/s). Tại t = 0 thì tụ đã phóng hết một nửa điện tích cực đại → dùng vòng tròn ta suy ra pha ban đầu của điện tích trên tụ điện là p/3. Cường độ dòng điện sớm pha p/2 so với điện tích của tụ điện → pha của dòng điện là φ = p/3 + p/2 = 5p/6. Vậy biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: i = 3cos(2.107t + 5p/6) mA→ Chọn A Câu 13. Chu kì T = 0,5 s → tần số góc ω = 2π/T = 4π (rad/s) → Biên độ A = vmax/ω = 32π/4π = 8cm. Gia tốc cực đại amax = ω2A = (4π)2.8 = 1280 cm/s2 = 12,8 m/s2. Ta có (v/vmax)2 + (a/amax)2 = 1 → (v/32π)2 + (6,4/12,8)2 = 1 → v = 16π (cm/s). Động năng của vật bằng Wđ = mv2/2 = 0,1.( 0,16π)2/2 = 0,0384 J → Chọn B. Câu 14. Ta có ZC = 80 W và UL/U = ZL/Z = 100/100 = 1→ Z = ZL → R2 + (ZL – ZC)2 = ZL2 → 402 + ZL2 – 2ZL.80 + 802 = ZL2 → ZL = 50 W → L = 1/(2p) H → Chọn B. Câu 15. Phương trình sóng tại M là uM = 4cos(10πt - 2πx/λ) = 4cos(10πt - 2πx/4) = 4cos(10πt - πx/2) (cm). Vận tốc dao động của M ở thời điểm t là vdd = uM’(t) = -40πsin(10πt - πx/2) = 20π (cm/s). Vậy vận tốc dao động của M bằng 20π (cm/s) → Chọn B. Câu 16. Động năng của vật không vượt quá một phần ba thế năng của nó → Thế năng Wt ≥ 3Wđ → Wt ≥ 3W/4 → = |x| ≥ A/2 → Từ vòng tròn ta suy ra khoảng thời gian này bằng T/3 → Chọn C. Câu 17. Giả sử cuộn dây không có điện trở thì UL – UC = 100 – 100 = U = 100, điều này không xảy ra → điều giả sử không đúng. Vậy cuộn dây phải có điện trở. Ta có UR2 + UL2 = 1002 (1); UR2 + (UL – UC)2 = U2 = 1002 (2). Giải hệ ta được UR = 50V; UL = 50 V. Biểu thức của dòng điện i = I0cos(100πt + π/4 - φ), trong đó tanφ = (UL – UC)/UR = (50 – 100)/(50) = -1/→ φ = - π/6 → biểu thức i = I0cos(100πt + π/4 + π/6) = I0cos(100πt + 5π/12). Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn dây ud = 100cos(100πt + 5π/12 + φcd) V; với tanφcd = UL/UR = 50/(50) = 1/→ φcd = π/6 → ud = 100cos(100πt + 5π/12 + π/6) V = 100cos(100πt + 7π/12) V → Chọn D. Câu 18. Quãng đường vật đi được từ t = 0 đến t1 = 7/8 s ( bán kính quay góc α1 = 7π/4) bằng S1 = 3A + A/2. Quãng đường vật đi được từ t = 0 đến t2 = 4/3 s ( bán kính quay góc α2 = 8π/3) bằng S2 = 4A + A + A/2 = 11A/2 → Quãng đường vật đi được từ t1 đến t2 bằng S = S2 – S1 = 5A/2 - A/2 = 5.4/2 - 4/2 ≈ 7,17 cm. Khoảng thời gian t đi được quãng đường S là t = t2 – t1 = 4/3 – 7/8 = 11/24 s. Tốc độ trung bình vtb = S/t = 7,17.24/11 = 15,65 cm/s → Chọn B. Câu 19. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ, cùng biên độ A, cùng chu kì T, dao động vuông pha với nhau thì A. khi li độ của hai chất điểm bằng nhau, chúng chuyển động cùng chiều. Câu này sai vì khi chúng ở hai vị trí trên vòng tròn mà đối xứng nhau qua trục Ox thì chúng chuyển động ngược chiều nhau B. hai chất điểm qua vị trí cân bằng cách nhau một khoảng thời gian T/4. Câu này sai vì chỉ khi chúng qua vị trí cân bằng vào hai thời điểm gần nhau nhất thì khoảng thời gian cách nhau có thể là T/4 hoặc 3T/4. C. khi li độ của hai chất điểm bằng nhau và trái dấu nhau, chúng chuyển động ngược chiều. Câu này sai vì khi chúng ở trên vòng tròn và ở cùng phía so với trục Ox thì chúng chuyển động cùng chiều D. khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm bằng A. Câu này đúng vì khoảng cách giữa chúng lớn nhất khi chúng ở trên vòng tròn và ở cùng phía so với trục Ox, và đối xứng nhau qua vị trí cân bằng → Chọn D. Câu 20. Biên độ dao động tổng hợp A = = 10 cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp tanφ = (A1sinφ1 + A2sinφ2)/ (A1cosφ1 + A2cosφ2) = 0/(-10) = 0. Vì thành phần trên trục hoành là âm nên φ = π → Chọn A. Câu 21. Nếu giảm tổng trở của mạch RLC thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thứ cấp tăng nên cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch sơ cấp tăng (I1/I2 = N2/N1) → A sai Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp không đổi nên điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp không đổi (U1/U2 = N1/N2) → C sai. Vì tổng trở Z của mạch thứ cấp giảm thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thứ cấp tăng, nhưng vì điện trở không biết tăng hay giảm nên công suất tiêu thụ điện của mạch thứ cấp không thể kết luận được → D sai. Vì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp không đổi mà tổng trở giảm nên cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thứ cấp tăng nên B đúng → Chọn B. Câu 22. Bước sóng λ = v/f = 150/25 = 6 cm. Ta có 0 – AB ≤ (2k + 1) λ/2 ≤ AC – BC → -16 ≤ (2k + 1)3 ≤ 7 → -3,2 ≤ k ≤ 0,65 → có 4 giá trị của kZ thỏa mãn → có 4 điểm cực tiểu trên đoạn AC → Chọn C. Câu 23. Ta có từ thông Φ = Φ0cos(ωt + φ) và suất điện động trên khung e = - Φ’ = ωΦ0sin(ωt + φ) Tại thời điểm khi mặt khung dây vuông góc với phương của từ trường thì từ thông đạt cực đại → cos(ωt + φ) = 1 → sin(ωt + φ) = 0 → e = 0 → A đúng → Chọn A. Câu 24. Ta có N1/N2 = U0/U1 (1), N2/N1 = U0/U2 (2). Chia (1) cho (2) → (N1/N2)2 = U2/U1 = 16 → N1/N2 = 4. Ta lại có N1 + 240 = 6(N2 – 40) → N1 = 6N2 – 480. Thay N2 = N1/4 ta được → N1 = 960 (vòng). Vây số vòng dây của cuộn S1 bằng 960 vòng → Chọn C. Câu 25. Cơ năng của vật dao động điều hòa W = mω2A2/2 = m(4π2/T2)A2/2 = 2m(πA/T)2 → C đúng → Chọn C. Câu 26. Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn A và B kết hợp, cùng pha thì trên đoạn AB: - hai điểm dao động với biên độ cực đại cách nhau số lẻ lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha → hai điểm dao động với biên độ cực đại cạnh nhau dao động ngược pha → A sai, C đúng, B sai, D sai → Chọn C. Câu 27. Ta có ZL = 100 W, ZC = 50 W; R0.4R0 = (ZL - ZC )2 = 502 → R0 = 25 W. Ta cũng có R0 + 4R0 = U2/P → 5R0 = U2/20 → U = 50 V. Khi công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại Pmax thì R = |ZL - ZC| = 50 W và Pmax = U2/(2R) = 502/100 = 25 W. Vậy Pmax = 25 W → Chọn B. Câu 28. Bước sóng của sóng điện từ phụ thuộc vào tần số theo công thức λ = v/f → A sai →Chọn A. Trong cùng một môi trường, tốc độ lan truyền của sóng điện từ bằng tốc độ lan truyền của ánh sáng → B,C,D đúng. Câu 29. Khi vận tốc của vật v = 40cm/s. Từ công thức x2 = A2 – v2/ω2 = 64 – 4800/100 = 16 → x = 4 cm → Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật F = |kx| = |mω2x| = 0,2.102.4.10-2 = 0,8 N → Chọn B. Câu 30. Trong một môi trường, tốc độ lan truyền của sóng cơ là không đổi không phụ thuộc vào tần số sóng → D đúng → Chọn D. Câu 31. Chu kì sóng bằng đại lượng nghịch đảo của tần số của sóng chứ không phải tần số góc → C sai → Chọn C. Câu 32. Chu kì T = 0,2s → ω = 10π(rad/s) → độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng Δl = g/ω2 = 10/(10π)2 = 0,01 m = 1 cm. Khi vật ở trên vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì độ biến dạng của lò xo là 3 cm → Lực đàn hồi F = k.0,03 = 2N → k = 200/3(N/m). Khi vật ở dưới vị trí cân bằng một đoạn 5 cm thì độ biến dạng của lò xo là 6 cm → Lực đàn hồi F = k.0,06 = (200/3).0,06 = 4N → Chọn D. Câu 33. Trên một sợi dây có sóng dừng, một đầu gắn với âm thoa dao động với tần số f, đầu kia cố định thì hai đầu là những điểm nút → chiều dài của dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng → A đúng → Chọn A. Câu 34. Bước sóng λ = v/f = 60/40 = 1,5 cm. AN = 12 cm → BN = 8 cm → d1 – d 2 = AN – BN = 4 cm. Hai nguồn sóng kết hợp, dao động ngược pha thì điểm N dao động với biên độ được tính theo công thức A = |2acos[π(d1 – d2)/λ + π/2]| = |8cos[4π/1,5 + π/2]| = 4 cm → Chọn D. Câu 35. Dao động tuần hoàn là dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau → C sai → Chọn C. Câu 36. Máy có p cực từ → tần số do máy phát ra f = n1p/2 = 50p. Máy có 2p cặp cực từ → tần số do máy phát ra f = 2n2p. Vậy 2n2p = 50p → n2 = 25 vòng/s = 1500 vòng/phút → Chọn A. Câu 37. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, vì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/2 so với điện tích của tụ điện nên khi cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại thì điện tích của tụ điện bằng 0 → A sai → Chọn A. Câu 38. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R thì hình chiếu P của nó trên đường kính của quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ A = R và tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc ω của chuyển động tròn đều. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều v = ωR, mà tốc độ cực đại của P là vmax = ωA = ωR → tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Gia tốc cực đại của dao động điều hòa amax = ω2A bằng gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều aht = a = ω2R → A,C,D sai. Tần số góc ω = amax/vmax = a/v. Chu kì của dao động điều hòa bằng chu kì của chuyển động tròn đều và bằng T = 2π/ω = 2πv/a → Chọn B. Câu 39. Trong một đoạn mạch xoay chiều, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch tức là điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện → đoạn mạch có điện trở và cuộn cảm → B đúng → Chọn B. UAN Câu 40. Từ giản đồ véc tơ ta có cạnh huyền biểu diễn véc tơ U1 mà U12 = UAN2 + UMB2 = 22,52 + 302 = 37,52 → U1 = 37,5V. O UR I cosα = UMB/U1 = 30/37,5 = 0,8. Ta cũng có cosα = UR/UAN → UR/UAN = 0,8 → UR = UAN.0,8 = 22,5.0,8 = 18V. Vậy UR = 18V UMB → Chọn D. Câu 41. Độ to củ
Tài liệu đính kèm: