ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 (90’) Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. 108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6. 10-19C, khối lượng electron là me = 9,1 .10-31kg, đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 MeV/c2 Câu 1: Trong dao động điều hòa, nguyên nhân làm vật dao động điều hòa là lực hồi phục. Sự phụ thuộc lực hồi phục theo li độ có dạng: A. Đoạn thẳng. B. Đường tròn. C. Đường elip vuông. D. Đường thẳng. Câu 2: Trong cuốn sách: “Những con đường ánh sáng: Vật lý và siêu hình học của ánh sáng và bóng tối” của nhà thiên văn học người Mỹ gốc Việt Trịnh Xuân Thuận có viết: “Thêm ánh sáng vào ánh sáng có thể sinh ra bóng tối”. Câu nói trên đúng cho hiện tượng vật lý nào dưới đây? A. Hiện tượng quang – phát quang. B. Hiện tượng quang điện trong thí nghiệm của Hecxan. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng phát xạ cảm ứng trong lazer. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điên trở thuần r và có độ tự cảm L. Đoạn MB gồm điện trở R = 2r mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đối điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,375A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là p/2. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là A. 90W. B. 80,14W. C. 47,63W. D. 110W. Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối quan hệ nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. Câu 5: Một mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ, giả sử ud; u lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu dây và 2 đầu đoạn mạch. U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch thỏa mãn hệ thức . Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng? A. Điện áp 2 đầu dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây bằng điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ điện. C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Hiệu điện thế trên 2 đầu tụ điện cực đại. Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Cho biết khi và khi L = L2 = 2L1 thì biểu thức cường độ dòng điện lần lượt là và . Khi thay đổi L đến giá trị hiệu điện thế 2 đầu mạch thì biểu thức dòng điện là: A. B. C. D. Câu 7: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, phát biểu nào sau đây sai? A. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm. B. Tổng độ hụt khối các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt sản phẩm. C. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tương tác. D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân tương tác. Câu 8: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 8 cm gắn vào một cần rung có tần số f = 100Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai nguồn S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng S1= S2 = acoswt. Biết phương trình dao động của điểm M1 trên mặt chất lỏng các đều S1, S2 1 khoảng d = 8 cm và . Tìm trên đường trung trực của S1, S2 hai điểm M2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1 A. M1M2 = 0,2cm; M1M2’ = 0,4cm. B. M1M2 = 0,91cm; M1M2’ = 0,94cm. C. M1M2 = 9,1cm; M1M2’ = 9,4cm. D. M1M2 = 2cm; M1M2’ = 4cm. Câu 9: Một con lắc đơn chiều dài dây treo l = 0,5m treo ở trần của một ô tô lăn xuống dốc nghiêng với mặt nằm ngang một góc 300. Ma sát giữa ô tô với dốc là không đáng kể. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi ô tô lăn xuống dốc là: A. 1,4s. B. 1,51s. C. 1,33s. D. 1,99s. Câu 10: Có 6 bóng điện ghi 220V – 110W, điện áp mạng lưới điện là Ud = 220V. Để các đèn sáng bình thường với các mạng điện 3 pha đã cho, cần phải mắc chúng theo: A. Hình sao, mỗi mạch pha có 2 bóng mắc nối tiếp. B. Hình sao, mỗi mạch pha có 2 bóng mắc song song. C. Hình tam giác, mỗi mạch pha có 2 bóng mắc nối tiếp. D. Hình tam giác, mỗi mạch pha có 2 bóng mắc song song. Câu 11: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t0, ly độ của các phần tử tại B và C tương ứng là – 12mm và + 12mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, ly độ của các phần tử tại B và C cùng là + 5,0mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó A. 7,0 mm. B. 8,5 mm. C. 17mm. D. 13mm. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị hoặc thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau, điều chỉnh L đến giá trị hoặc thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của điện trở thuần R gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 52W. B. 63W. C. 54W. D. 37W. Câu 13: Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây hai đầu cố định sử dụng máy phát dao động MF 597a tần số có thể thay đổi được dễ dàng. Khi lực căng dây giữ ở mức F = 1,5N và đặt tần số máy phát MF 597a chỉ giá trị f = 40Hz thì học sinh quan sát được hiện tượng sóng dừng xuất hiện với n bó sóng. Khi thay đổi lực căng sợi dây đến giá trị F’ = 3,6N và muốn quan sát được số bó sóng như ban đầu thì cần thay đổi tần sô máy phát lượng bằng A. Tăng thêm 18,3Hz. B. Tăng thêm 21,9Hz. C. Giảm đi 18,3Hz. D. Giảm đi 24,3Hz. Câu 14: Ánh sáng có bước sóng 0,694 trong không khí, nếu chùm sáng này truyền vào trong nước thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đỏ trong nước là e, chiết suất của nước là n = 4/3. Tốc độ ánh sáng trong không khí xấp xỉ 3.108 m/s. Giá trị của e xấp xỉ bằng A. 1,79eV. B. 2,39eV. C. 1,34eV. D. 2,86eV. Câu 15: Đặt điện áp vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện và điện áp qua mạch là i = 2 A, u = 200 V. Giá trị của U là A. » 158V. B. » 210V. C. » 224V. D. » 180V. Câu 16: Hai vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 42 mm và 70mm trên 2 đường thẳng song song (sát nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường thẳng đứng vuông góc với 2 đường thẳng nói trên. Biết rằng 2 vật gặp nhau tại điểm x0 = 18 mm và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 vật trong quá trình dao động là A. 105,5 mm. B. 110 mm. C. 108,6 mm. D. 115,2 mm. Câu 17: Dòng điện AC được ứng dụng rộng rãi hơn dòng DC, vì A. Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng điện có công suất điện lớn và có thể biến đổi dễ dàng thành dòng điện DC bằng phương pháp chỉnh lưu. B. Có thể truyền tải đi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí điện năng truyền tải thấp. C. Có thể tạo ra dòng AC ba pha tiết kiệm được dây dẫn và tạo được từ trường quay. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 18: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về trạng thái dừng? Trạng thái dừng có mức năng lượng A. càng cao thì khoảng cách giá trị giữa các bán kính quỹ đạo dừng của electron càng xa nhau. B. càng cao thì thời gian trung bình của các electron chuyển động hết một vòng càng lớn. C. càng thấp thì càng bền. D. càng cao thì khoảng cách giá trị giữa các mức năng lượng càng xa. Câu 19: Quả cầu thủy tinh đặt trong không khí. Tia sáng chiếu vào quả cầu dưới góc tới i = 600, chiết suất của quả cầu thủy tinh đối với tia sáng là n = 1,5. Hiện tượng nào sau đây là đúng? A. Tia sáng khúc xạ 2 lần, phản xạ 1 lần trước khi đi ra quả cầu thủy tinh. B. Tia sáng khúc xạ và phản xạ 1 lần trước khi đi ra quả cầu thủy tinh. C. Tia sáng chỉ bị khúc xạ trong quả cầu thủy tinh. D. Quả cầu “nuốt” ánh sáng (nghĩa là không có tia sáng đi ra quả cầu thủy tinh). Câu 20: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe ; khoảng cách từ hai khe đến màn . Và bước sóng dùng trong thí nghiệm đó là . Sai số tương đối của phép đo là A. 1,17%. B. 1,28%. C. 4,59%. D. 6,65%. Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r = 2W, suất điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó vợi tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10-6C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là . Giá trị của E là: A. 4V. B. 2V. C. 8V. D. 16V. Câu 22: Một con lắc đơn chiều dài 2m được treo vào trần nhà cách mặt bàn nằm ngang 12m. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn đến điểm mà vật rơi lên trên sàn là A. . B. . C. . D. Câu 23: Cho nguyên tử hydro ở trạng thái dừng có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức . Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo của electron tăng lên 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng ánh sáng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra là A. 18,2. B. 2,3.10-3. C. 5,5.10-2. D. 33,4. Câu 24: Khi li độ của dao động tổng hợp bằng tổng li độ của hai dao động hợp thành khi hai dao động hợp thành phải dao động: A. Cùng phương. B. Cùng tần số. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng biên độ. Câu 25: Cho đoạn mạch AB gồm cuộc dây thuần cảm L nối tiếp hộp X, nối tiếp tụ C. Người ta đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều . H là điểm chính giữa cuộn dây, M là điểm nối giữa cuộn dây L và hộp X, N là điểm nối giữa hộp X và tụ C. Biết ZL = 2ZC. Điện áp hiệu dụng UHN bằng A. . B. 220V. C. 150V. D. 90V Câu 26: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 đồng pha cách nhau 18cm, lan truyền trên mặt nước bước sóng 2,5cm. C là điểm sao cho tam giác CS1S2 vuông cân tại S2. Điểm M thuộc CS1 dao động với biên độ mạnh nhất cách S1 1 đoạn xa nhất bằng A. 16,8cm. B. 18,2cm. C. 19,3cm. D. 21,5cm. Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều V vào mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp cuộn dây L2 sau đó mắc nối tiếp tụ điện C. Biết rằng hiệu điện thế trên 2 đầu cuộn dây L2 trễ pha p/6 so với điện áp 2 đầu mạch, và Udây 2 = 2UC, ZL1 = 3ZC. Tính hệ số công suất cuộn dây L2. A. B. . C. 1/2. D. . Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp LRC, cuộc dây thuần cảm người ta thấy rằng uLR vuông pha với uRC. Hệ thức nào sau đây là sai? A. B. . C. . D. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hâi khe bằng 1,08mm có vân sáng A. bậc 3 của bức xạ . B. bậc 3 của bức xạ . C. bậc 3 của bức xạ . D. bậc 3 của bức xạ . Câu 30: Hiện tượng sóng dừng ổn định trên dây AB có 3 bó sóng, bước sóng 20cm. M là điểm gần nút A nhất cách A 2,5cm. N là nút thứ 3 (tính từ A đến B). Biết khoảng cách MN lớn nhất là . Biên độ dao động tại điểm M là: A. 2,50cm. B. 2,98cm. C. 3,26cm. D. 3,52cm. Câu 31: Việt di chuyển từ điểm A trên đoạn đường nằm ngang có nghe 1 loa phát thanh (coi như nguồn điểm phát âm đặt tại O) ở phía trước mặt. Khi Việt dừng lại ở vị trí B thẳng đứng so với loa thì Việt di chuyển được 12m. Tỉ số cường độ âm tại B và A là 4. Việt tiếp tục di chuyển trân 1 dốc nghiêng 300 sơ với phương ngang cho đến C thì thấy cường độ âm tại A và C là như nhau. Tính quãng đường Việt đi trên dốc nghiêng? A. 12m. B. 13,68m. C. 14,97m. D. 15,95m. Câu 32: Trong một máy biến áp lí tưởng, tức là không có mất mát từ thông trong lõi của máy biến áp, từ thông qua mỗi vòng dây của cả cuộn sơ cấp và thứ cấp là như nhau. Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 1000 vòng và 2000 vòng. Từ thông qua cuộn sơ cấp là (Wb). Khi đó biểu thức suất điện động ở hai đầu cuộn thứ cấp là A. B. . C. . D. Câu 33: Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của l bằng A. 0,60mm. B. 0,50mm. C. 0,45mm. D. 0,55mm. Câu 34: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. phát ra một bức xạ điện từ. B. tự động phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. C. phát ra các tia a, b, g. D. phát ra các tia phóng xạ khi bị kích thích từ bên ngoài. Câu 35: Đặt một điện áp vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm, điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung đến giá trị mà ZC = 1,5ZL thì điện áp hiệu dụng URC đạt cực đại và bằng . Hỏi U0 có giá trị bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 36: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 0,2kg được treo vào một sợi dây không giãn, không khối lượng, có chiều dài 1m. Kéo vật nhỏ đến vị trí mà dây treo làm với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí lực căng của dây treo con lắc bằng 4N thì độ lớn vận tốc của vật nhỏ bằng A. . B. 2. C. . D. 2. Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ chặt lò xo ở vị trí cách điểm treo của lò xo một đoạn bằng 3/4 chiều dài của lò xo lúc đó. Biên độ dao động của vật sau đó bằng A. 16cm. B. 43cm. C. 6cm. D. 4cm. Câu 38: Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1kg dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ 38cm/s. Trong chu kỳ dao động đầu tiên, tại t = 0, vật bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng thì sau khi dao động được hơn T/6, tại t = t1 vật có li độ x = x1. Kể từ đó sau mỗi khoảng thời gian 2/3s, khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng là không đổi. Gia tốc cực đại của vật gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,79m/s2. B. 1,23m/s2. C. 1,56m/s2. D. 2,25m/s2. Câu 39: Trong giờ bài tập, thầy giáo đưa ra một vấn đề về giao thoa sóng cơ, đề nghị các bạn phát biểu những quan điểm của mình về vấn đề trên [Buộc học sinh phải tự đưa ra và kết luận]. Giả thuyết của thầy như sau: Hai nguồn sóng đồng pha tại A và B cách nhau 30cm, I là trung điểm AB, bước sóng là 4cm. Bạn An phát biểu: “Tập hợp các điểm thuộc trung trực AB luôn dao động với biên độ mạnh nhất”. Bạn Hiếu phát biểu: “ Điểm M nằm trên đường Ay vuông góc với AB tại A, dao động với biên độ mạnh nhất gần A nhất nằm trên đường hypebol ứng với thỏa mãn MA – MB = -28cm”. Bạn Minh phát biểu: “ Điểm N thuộc đường trung trực AB gần B nhất dao động cùng pha với B cách I 1 đoạn NI = ”. Theo em, thầy sẽ kết luận như thế nào? A. An và Minh hiểu bài, Hiếu cần cố gắng hơn. B. Đề nghị 3 bạn An, Hiếu, Minh về xem lại lý thuyết. C. Minh, Hiếu chưa nắm được bài, An trả lời đúng. D. Cả 3 bạn đều đưa ra nhận xét đúng. Câu 40: Tại bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau một đoạn 12cm, dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB, cách trung điểm O của AB một đoạn MO = 8 cm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là 1,6cm. Trong đoạn OM, điểm xa O nhất dao động ngược pha với dao động của nguồn, cách O mọt đoạn A. 7,57cm. B. 6,44cm. C. 2,25cm. D. 5,44cm. Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,4s. Trong thời gian 2016s kể từ lúc bắt đầu dao động, thời gian lực đàn hồi sinh công dương là A. 1005,25s. B. 1008s. C. 1010,25s. D. 1008,75s. Câu 42: Trong thí nghiệm hiện tượng sóng dừng, khi lực căng dây không đổi, chiều dài sợi dây có thể thay đổi được. Ban đầu đặt máy phát tần số ở giá trị 50Hz, người ta điều chỉnh chiều dài sợi dây l = 0,6m thì quan sát thấy hiện tượng sóng dừng ứng với 2 bó sóng. Muốn quan sát được 3 bó sóng thì cần điều chỉnh chiều dài sợi dây bao nhiêu? A. Tăng chiều dài thêm 30cm. B. Giảm chiều dài đi 30cm. C. Tăng chiều dài thêm 45cm. D. Giảm chiều dài đi 45cm. Câu 43: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm: tụ điện xoay C, cuộn dây thuần cảm L. tụ điện xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay j. Ban đầu khi chưa xoay tụ máy thu được sóng có tần số f0. Khi xoay một góc j1 thì máy thu được sóng với tần số f1 = f0/2. Khi xoay một góc j2 thì máy thu được sóng với tần số f1 = f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay j2/j1 bằng A. 5. B. 8/3. C. 4. D. 2. Câu 44: Đặt điện áp ( trong đó U không đổi, w có thể thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp. Cho biết L = CR2. Thay đổi tần số của điện áp người ta tìm được hai giá trị là (rad/s) và (rad/s) ứng với hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị bằng nhau. Với hai giá trị bằng nhau đó thì hệ số công suất của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. Câu 45: Nguyên tắc hoạt động của pin mặt trời trong chương trình sử dụng “năng lượng xanh” dựa vào: A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 46: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục Ox và Oy vuông góc nhau (O là vị trí cân bằng chung của hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là cm và cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là A. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 47: Chọn câu trả lời sai: Phản ứng nhiệt hạch A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ). B. trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch. C. đã được thực hiện một cách có kiểm soát. D. được áp dụng để chế tạo bom khinh khí. Câu 48: Hai mạch dao động LC giống hệt nhau. Mạch I có điện tích cực đại trên tụ là Q1, điện tích tức thời trên tụ là q1 và dòng điện tức thời trong mạch là i1. Mạch II có điện tích cực đại trên tụ là Q2, điện tích tức thời trên tụ là q2 và dòng điện tức thời trong mạch là i2. Biết . Khi mạch I có điện tích trên tụ là q1 = 2mC và dòng điện trong mạch này có i1 = 6mA thì dòng điện i2 trong mạch II có độ lớn là A. 1mA. B. 3mA. C. 6mA. D. 12mA. Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát hai vân sáng đi qua hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối quan sát được trên đoạn MP là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 50: Một điện cực phẳng bằng nhôm có giới hạn quang điện là . Một điện trường đều có phương vuông góc với bề mặt điện cực, hướng ra ngoài điện cực và có cường độ E = 750V/m. Nếu chiếu vào điện cực này một bức xạ điện từ có bước sóng thì khoảng cách xa nhất mà electron quang điện có thể bay ra so với bề mặt điện cự bằng A. 4,5cm. B. 3,0cm. C. 6,0cm. D. 1,5cm.
Tài liệu đính kèm: