TRƯỜNG THPT CHUYấN TỈNH LÀO CAI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013.2014
Tổ: Toỏn – Tin học MễN: TOÁN (Khối A)
Thời gian:180 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm).
Cõu 1 (2.0 điểm). Cho hàm số
2 3
( )
1
-
=
+
x
y C
x
a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Lập phương trỡnh của parabol (P) cú dạng 2 ( , , ) = + + ẻĂ y ax bx c a b c , biết rằng parabol (P) đi qua
cỏc điểm M(xi;yi) thuộc đồ thị (C) cú tọa độ là cỏc số nguyờn với hoành độ 4 > - i x .
Cõu 2 (1.0 điểm). Giải phương trỡnh
2 2 7 4cos 2cos ( ) 3 os(2 3 ) 3
2 4 0
1 2sin
+ - - - -
=
-
x
x c x
x
p p
Cõu 3 (1.0 điểm). Giải hệ phương trỡnh
2 2
2 2
3
3
3
0
- ỡ + = ù + ù
ớ + ù - =
ù + ợ
x y
x
x y
x y
y
x y
Cõu 4 (1.0 điểm). Tớnh tớch phõn
1 2
0
.
( 1).
x
x
x e x x
I dx
x e
+ +
=
+ ũ .
Cõu 5 (1.0 điểm). Cho khối lăng trụ đứng . ' ' ' ABC A B C cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại B
với AB a = , ' 2 AA a = , A'C = 3a. Gọi M là trung điểm cạnh C'A', I là giao điểm của cỏc đường thẳng AM
và A'C. Tớnh theo a thể tớch khối IABC và khoảng cỏch từ A tới mặt phẳng ( ) IBC .
Cõu 6 (1.0 điểm). Cho
, , 0
1
x y z
x y z
> ỡ
ớ + + = ợ
. Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức:
3 3
2 ( z)( x)( )
x y
P
x y y z z xy
=
+ + +
PHẦN RIấNG ( 3.0 điểm). Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc phần B.
A. Theo chương trỡnh nõng cao.
Cõu 7a (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC cú trực tõm ( ) 5;5 H , phương
trỡnh đường thẳng chứa cạnh BC là 8 0 x y + - = . Biết đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC đi qua hai
điểm ( ) ( ) 7;3 , 4;2 M N . Tớnh diện tớch tam giỏc ABC.
Cõu 8a (1.0 điểm). Trong khụng gian , Oxyz cho tứ diện ABCD, với trọng tõm G của tứ diện thuộc mặt
phẳng ( ) : 3 0, y z b - = đỉnh A thuộc mặt phẳng ( ) : 0, y z a - = cỏc đỉnh ( 1;0;2), B - ( 1;1;0), C -
(2;1; 2) D - và thể tớch khối tứ diện ABCD là
5
6
. Tỡm tọa độ đỉnh A.
Cõu 9a (1,0 điểm). Trong một hộp gồm cú 8 viờn bi xanh và 6 viờn bi trắng, chọn ngẫu nhiờn 5 viờn bi.
Tớnh xỏc suất để 5 viờn bi được chọn cú cả bi xanh và bi trắng.
B. Theo chương trỡnh chuẩn.
Cõu 7b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho hỡnh chữ nhật ABCD cú diện tớch bằng 6. Phương
trỡnh đường thẳng chứa đường chộo BD là 2 11 x y + = , đường thẳng AB đi qua (4;2), M đường thẳng BC
đi qua (8;4 ). N Viết phương trỡnh cỏc đường thẳng chứa cỏc cạnh hỡnh chữ nhật, biết cỏc điểm , B D đều
cú hoành độ lớn hơn 4.
Cõu 8b (1.0 điểm). Trong khụng gian , Oxyz cho hai điểm (1; 1;0 ), (2;1;2) A B - và mặt phẳng
( ) : 2 1 0. P x y z - + - = Viết phương trỡnh mặt phẳng ( ) Q đi qua A vuụng gúc với mặt phẳng (P) sao cho
khoảng cỏch từ điểm B đến mặt phẳng ( ) Q là lớn nhất.
Cõu 9b (1.0 điểm). Tỡm số phức z thỏa món điều kiện
( ) 2 1 3
1
iz i z
z
i
- +
=
+
.
www.VNMATH.com
TRƯỜNG THPT CHUYấN LÀO CAI ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1ư2013ư2014
Tổ Toỏnư Tin học MễN: TOÁN (KHỐI A)
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư Hướng dẫn chấm gồm 8 trang
Cõu ý Nội dung Điểm
1 a
(1điểm) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2 3
( )
1
-
=
+
x
y C
x
ã Tập xỏc định : { } D \ 1 . = - Ă
ã Sự biến thiờn:
ư Giới hạn và tiệm cận: lim lim 2;
x x
y y
đ-Ơ đ+Ơ
= = tiệm cận ngang y 2. =
( 1) ( 1)
lim , lim ;
x x
y y
- + đ - đ -
= +Ơ = -Ơ tiệm cận đứng 1. x = -
ư Chiều biến thiờn:
2
5
' 0, .
( 1)
y x D
x
= > " ẻ
+
Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng ( ; 1) -Ơ - và ( 1; ). - +Ơ
ã Bảng biến thiờn:
ã Đồ thị hàm số:
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(1điểm)
2 3
( )
1
-
=
+
x
y C
x
Ta cú:
2 3 5
2
1 1
-
= = -
+ +
x
y
x x
, để y nguyờn thỡ 5 phải chia hết cho x+1, tức x+1
phải là ước của 5, suy ra:
1 { 1; 5} x {0;ư2;4;ư6} + ẻ ± ± ị ẻ x
Do đú cỏc điểm M(xi;yi) thuộc đồ thị (C) cú tọa độ là cỏc số nguyờn với 4 > - i x
là: 1 2 3 (0; 3); ( 2;7); (4;1) - - M M M .
Từ điều kiện parabol (P): y=ax 2 +bx+c, đi qua cỏc điểm M1; M2; M3 ta cú hệ
phương trỡnh:
0,25
0,25
0,25
0
ư3
3/2 ư1
2
x
y
I
www.VNMATH.com
3 1
4 2 7 3
16 4 1 3
= - = ỡ ỡ
ù ù - + = Û = - ớ ớ
ù ù + + = = - ợ ợ
c a
a b c b
a b c c
Vậy (P): y=x 2 ư3xư3.
0,25
2 (1điểm) Cõu 2 (1.0 điểm). Giải phương trỡnh
2 2 7 4cos 2cos ( ) 3 os(2 3 ) 3
2 4 0
1 2sin
+ - - - -
=
-
x
x c x
x
p p
Giải:
Điều kiện
1 5
s inx 2 ; 2
2 6 6
ạ Û ạ + ạ + x k x k p p p p . Khi đú
2 2 7 4cos 2cos ( ) 3 os(2 3 ) 3 0
2 4
Û + - - - - =
x
PT x c x p p
2 2 7 2(2cos 1) 2cos ( ) 1 3 os2x 0
2 4
ộ ự Û - + - - + = ờ ỳ ở ỷ
x
x c p
7
2 osx cos( 2 ) 3 os2x 0
2
Û + - + = c x c p
2 osxưsin 2 3 os2x 0 Û + = c x c
sin 2 3
os2 osx
2 2
x
c x c Û - =
sin (2xư ) sin( ưx)
3 2
p p
Û =
5 2
2xư ưx+k2
3 2 18 3 ( )
5
2xư ( ưx) k2 2
3 2 6
x k
k Z
x k
p p p p p
p p p p p p
ộ ộ = = + ờ ờ
Û Û ẻ ờ ờ
ờ ờ = - + = + ờ ờ ở ở
Kết hợp với điều kiện, ta cú phương trỡnh cú họ nghiệm là:
5 2
( )
18 3
= + ẻ x k k Z p p
0,25
0,25
0,25
0,25
3 (1điểm)
Cõu 3 (1.0 điểm). Giải hệ phương trỡnh
2 2
2 2
3
3 (1)
3
0 (2)
- ỡ + = ù + ù
ớ + ù - =
ù + ợ
x y
x
x y
x y
y
x y
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
Giải :
Nhõn phương trỡnh (1) với y và phương trỡnh (2) với x rồi cộng hai phương trỡnh
lại, ta thu được.
2 2 2 2
(3 ) ( 3 )
2 3 2 1 3
- +
+ - = Û - =
+ +
x y y x y x
xy y xy y
x y x y
Từ đú suy ra :
3 1
2
+
=
y
x
y
, thay vào phương trỡnh (2) của hệ, ta cú :
2
2 4 2 3 1 3 1 3 0 4 3 1 0
2 2
ộ ự ổ ử ổ ử + +
+ - - = Û - - = ờ ỳ ỗ ữ ỗ ữ
ờ ỳ ố ứ ố ứ ở ỷ
y y
y y y y y
y y
Từ đú suy ra : y 2 =1 hay y =1 hoặc y = ư1. Hệ cú hai nghiệm là: (2;1); (1;ư1)
0,5
0,25
0,25
www.VNMATH.com
4 1 điểm
Tớnh tớch phõn
1 2
0
.
( 1).
x
x
x e x x
I dx
x e
+ +
=
+ ũ
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
Ta cú :
1 2
1 1
0 0 1
x
I I
x x
I dx dx
e x
= +
+ ũ ũ 123 14243
*) Tớnh
1
1
0
x
x
I dx
e
= ũ Đặt x x
u x du dx
dv e dx v e - -
= = ỡ ỡ
ị ớ ớ
= = - ợ ợ
Khi đú :
1
1
0
1 1 1 2
( ) 1
0 0
x x x I xe e dx e
e e
- - - = - + = - - = - ũ .
*) Tớnh
1
2
0 1
x
I dx
x
=
+ ũ
Đặt 2 2 t x x t dx tdt = ị = ị =
Đổi cận : với x= 0 thỡ t=0. với x=1 thỡ t = 1.
Khi đú :
1 1 1 2
2 3 2 2 2
0 0 0
1 2 2
(2 ) 2 2 2 2
0 1 1 1
t dt
I dt dt t I
t t t
= = - = - = -
+ + + ũ ũ ũ
*) Tớnh
1
3 2
0
;
1
dt
I
t
=
+ ũ Bằng cỏch đặt t=tanu. Từ đú tớnh được
4 2
3 2
0
1
os
tan 1 4
du
c u I
u
p
p
= =
+ ũ
Kết quả :
2
3
2
I
e
p
= - -
0,25
0,25
0,25
0,25
5 1 điểm Cho khối lăng trụ đứng . ' ' ' ABC A B C cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại B,
với AB a = , ' 2 AA a = , A'C = 3a. Gọi M là trung điểm cạnh C'A', I là giao điểm
của cỏc đường thẳng AM và A'C. Tớnh theo a thể tớch khối IABC và khoảng
cỏch từ A tới mặt phẳng ( ) IBC .
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
www.VNMATH.com
Gọi H, K theo thứ tự là hỡnh chiếu của I trờn AC, A'C'. Khi đú do
( ) ABC ( ACC'A') ^ nờn IH ( ABC) ^ . Từ đú 1
3 I .ABC ABC
V S .IH D = (1)
Do ACC'A' là hỡnh chữ nhật nờn 2 5 2 AC A' C AA' a = - = .
Do tam giỏc ABC vuụng tại B nờn 2 2 2 BC AC AB a = - = .
Suy ra 2
1
2 ABC
S AB.AC a D = = . (2)
Theo định lý Thalet, ta cú
2 2 2 2 4
1 2 1 3 3 3
IH AC IH
IH HK a
IK A' M KH
= = ị = = ị = =
+
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra 3
1 4
3 9 I .ABC ABC
V S .IH a . D = =
Từ (3) và theo định lý Thales, ta được
2
3
IC A' C = . Suy ra
2
3 BIC BA' C
S S D D = .
Do ABB'A' là hỡnh chữ nhật nờn 2 5 2 BA' BA +BB' a = = .
Do BC BA, BC BB' ^ ^ nờn ( ) BC BAA' B' BC BA' ^ ị ^ .
Suy ra 2
1
5
2 BA' C
S BC.BA' a D = = . Từ đú
2 2 2 5
3 3 BIC BA' C
a
S S D D = = .
Từ đú, do I .ABC A.IBC V V = . Suy ra ( ) ( ) 3 2
5
I .ABC
IBC
V a
d A, IBC
S
= = .
0.25
0,25
0,25
0,25
6 (1điểm)
Cõu 6 (1.0 điểm). Cho
, , 0
1
x y z
x y z
> ỡ
ớ + + = ợ
. Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức:
3 3
2 ( z)( x)( )
x y
P
x y y z z xy
=
+ + +
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
Ta cú:
x+yz=yz+zưyư1=(y+1)(zư1).
y+zx=zxưx+zư1=(x+1)(zư1)
z+xy=x+y+1+xy=(x+1)(y+1)
zư1=x+y
Khi đú:
3 3 3 3 3 3
2 2 3 3 2 3 3 ( z)( x)( ) ( 1) ( 1) ( 1) ( ) ( 1) ( 1)
x y x y x y
P
x y y z z xy z x y x y x y
= = =
+ + + - + + + + +
Áp dụng BĐT Cauchy ta cú:
2
2
3 2 3
2
3 2 3
2 ( ) 4xy
x x 27
x+1= 1 3 ( 1)
2 2 4 4
y y 27
y+1= 1 3 ( 1)
2 2 4 4
x y xy x y
x
x x
y
y y
+ ³ Û + ³
+ + ³ ị + ³
+ + ³ ị + ³
0,25
0,25
www.VNMATH.com
Suy ra:
3 3 3 3
2 3 3
2 2
4
27 27 ( ) ( 1) ( 1) 729 4xy. .
4 4
x y x y
P
x y x y x y
= Ê =
+ + +
Vậy GTLN của
4
729
P = ; đạt được khi
2
5
x y
z
= = ỡ
ớ = ợ
0,25
0,25
Cõu 7a (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC cú
trực tõm ( ) 5;5 H , phương trỡnh đường thẳng chứa cạnh BC là 8 0 x y + - = .
Biết đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC đi qua hai điểm ( ) ( ) 7;3 , 4;2 M N .
Tớnh diện tớch tam giỏc ABC.
7a 1điểm
H'
y
x O
H
N
M
C
B
A
Gọi H’ là điểm đối xứng với H qua BC.
Phương trỡnh HH’: 0 x y - = .
Khi đú, giao điểm của HH’ và BC là ( ) 4;4 I .
Suy ra tọa độ điểm ( ) ' 3;3 H .
Chứng minh được H’ nằm trờn đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC.
Gọi Pt đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC là
( ) 2 2 2 2 2 2 0 0 x y ax by c a b c + + + + = + - >
Do M, N, H’ thuộc đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC nờn ta cú
2 2
2 2
2 2
7 3 14 6 0 5
3 3 6 6 0 4
36 4 2 8 4 0
a b c a
a b c b
c a b c
ỡ + + + + = = - ỡ
ù ù + + + + = Û = - ớ ớ
ù ù = + + + + = ợ ợ
Phương trỡnh đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC là
( ) 2 2 10 8 36 0 x y x y C + - - + =
Vỡ ( ) ( ) ' 6;6 A HH C A = ầ ị (vỡ ' A H º )
{ } ( ) ; B C BC C = ầ ịTọa độ B, C là nghiệm của phương trỡnh
2 2
3
5 10 8 36 0
8 0 6
2
x
y x y x y
x y x
y
ộ = ỡ
ớ ờ = ỡ + - - + = ợ ờ Û ớ ờ + - = = ỡ ợ ờớ = ờợ ở
3 2 BC ị =
Diện tớch tam giỏc ABC là
0,25
0,25
0,25
www.VNMATH.com
( ) 6 6 8 1 1 , . .3 2 6
2 2 2
ABC S d A BC BC
+ -
= = = (đvdt) 0,25
8a 1 điểm Cõu 8a (1,0 điểm). Trong khụng gian , Oxyz cho tứ diện ABCD, với trọng tõm G
của tứ diện thuộc mặt phẳng ( ) : 3 0, y z b - = đỉnh A thuộc mặt phẳng
( ) : 0, y z a - = cỏc đỉnh ( 1;0;2), B - ( 1;1;0), C - (2;1; 2) D - và thể tớch khối
tứ diện ABCD là
5
6
. Tỡm tọa độ đỉnh A.
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
Gọi ( ; ; ), ( ; ; ) G G G A A A G x y z A x y z ị G
4
4y 2
4 .
= ỡ
ù = + ớ
ù = ợ
G A
A
G A
x x
y
z z
Từ ( ), ( ) ẻ ẻ ị G A b a
1
( ;1;1) ( 1;1; 1).
1
= ỡ
ị ị = + - ớ = ợ
uuur
A
A A
A
y
A x BA x
z
Ta cú
1
, .
6 ABCD
V BC BD BA ộ ự = ở ỷ
uuur uuur uuur
và (0;1; 2), (3;1 4). BC BD = - = -
uuur uuur
Suy ra
1
, ( 2; 6; 3) , . 2 5 2 5 .
6 A ABCD A
BC BD BC BD BA x V x ộ ự ộ ự = - - - ị = - - ị = - - ở ỷ ở ỷ
uuur uuur uuur uuur uuur
Vậy
1 5
2 5 2 5 5 0,
6 6 A A A
x x x - - = Û + = ± ị = hoặc 5. A x = -
Với 0 (0;1;1), A x A = ị với 5 ( 5;1;1). A x A = - ị -
0,25
0,25
0,25
0,25
9a 1điểm Cõu 9a (1,0 điểm). Trong một hộp gồm cú 8 viờn bi xanh và 6 viờn bi trắng,
chọn ngẫu nhiờn 5 viờn bi. Tớnh xỏc suất để 5 viờn bi được chọn cú cả bi xanh và
bi trắng.
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
Số cỏch chọn ra 5 viờn bi từ 14 viờn bi là 5 14 2002 C = (cỏch), suy ra, khụng
gian mẫu là 2002. W =
Gọi A là biến cố trong 5 viờn bi được chọn cú cả bi xanh và bi trắng. Ta cú
1 4 2 3 3 2 4 1
8 6 8 6 8 6 8 6 1940. A C C C C C C C C W = + + + =
Vậy
1940 970
( ) 0,969030969
2002 1001
A P A
W
= = = ằ
W
0,25
0,5
0,25
7b 1điểm Cõu 7b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho hỡnh chữ nhật ABCD cú
diện tớch bằng 6. Phương trỡnh đường thẳng chứa đường chộo BD là 2 11 x y + = ,
đường thẳng AB đi qua (4;2), M đường thẳng BC đi qua (8;4 ). N Viết phương
trỡnh cỏc đường thẳng chứa cỏc cạnh hỡnh chữ nhật, biết cỏc điểm , B D đều cú
hoành độ lớn hơn 4.
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
( ;11 2 ) ( 4;9 2 ), ( 8;7 2 )
. 0
ẻ ị - ị = - - = - -
ị =
uuur uuur
uuur uuur
B BD B t t MB t t NB t t
MB NB
2 ( 4)( 8) (9 2 )(7 2 ) 0 5 44 95 0 5, t t t t t t t Û - - + - - = Û - + = Û = hoặc
19 /5. t =
Với 19 /5 (19 /5;17 /5) t B = ị loại vỡ 4. B x <
Với 5 (5;1) t B = ị .
0,25
www.VNMATH.com
Suy ra đường thẳng AB là đường thẳng BM:
5 1
6 0.
4 5 2 1
x y
x y
- -
= Û + - =
- -
Đường thẳng BC là đường thẳng BN:
5 1
4 0.
8 5 4 1
x y
x y
- -
= Û - - =
- -
Vỡ ( ;11 2 ), D BD D s s ẻ ị - ta cú
s+11ư2sư6 5 11 2 4 3 15
d(D,AB)= , ( , ) .
2 2 2 2
s s s s
d D BC
- - + - -
= = =
Mà ( )
5 3 15
6 ( , ). ( , ) 6 . 6
2 2
ABCD
s s
S d D AB d D BC
- -
= Û = Û =
2
5 4 7, s s Û - = Û = hoặc 3 4 s = < (loại)
Với 7 s = , suy (7; 3), D -
Khi đú AD: 10 0, x y - - = DC: 4 0. x y + - =
0,25
0,25
0,25
8b Cõu 8b (1.0 điểm). Trong khụng gian , Oxyz cho hai điểm (1; 1;0 ), (2;1;2) A B -
và mặt phẳng ( ) : 2 1 0. P x y z - + - = Viết phương trỡnh mặt phẳng ( ) Q đi qua A
vuụng gúc với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cỏch từ điểm B đến mặt phẳng
( ) Q là lớn nhất.
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
Phương trỡnh mp(Q) đi qua A cú dạng
2 2 2 ( 1) ( 1) 0 ( 0). a x b y cz a b c - + + + = + + ạ
Mặt phẳng (P), (Q) cú một vtpt lần lượt là (1; 1;2), ( , , ). P Q n n a b c = - =
uur uur
Vỡ ( ) ( ), Q P ^ nờn . 0 2 0 2 Q P n n a b c a b c = Û - + = Û = -
uur uur
( ) : ( 2 )( 1) ( 1) 0. Q b c x b y cz ị - - + + + =
Ta cú ( )
2 2 2
3
, ( ) .
( 2 )
b
d B Q
b c b c
=
- + +
Nếu 0, b = thỡ ( ) , ( ) 0. d B Q =
Nếu 0, b ạ thỡ ( )
2 2 2
3 3 30
, ( ) , .
2 (1 2 ) 1 2 6
5
5 5
c
d B Q t
b t t
t
ổ ử = = Ê = ỗ ữ
ố ứ - + + ổ ử - + ỗ ữ
ố ứ
Dấu bằng khi và chỉ khi 2 ,
5
c
t
b
= = chọn 2, c = thỡ 5 b = và 1. a =
Vậy ( ) : ( 1) 5( 1) 2 0 5 2 4 0. Q x y z x y z - + + + = Û + + + =
0,25
0,25
0,25
0,25
9b
Cõu 9b (1.0 điểm). Tỡm số phức z thỏa món điều kiện
( ) 2 1 3
1
iz i z
z
i
- +
=
+
.
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
Gọi z=a+bi ( , ) a bẻĂ .Ta cú:
( ) 2 1 3
1
iz i z
z
i
- +
=
+
( ) 2 2 4 2
1
a b b a i
a b
i
- - + -
Û = +
+
( ) ( )
( ) ( ) 2 2 2 2 4 2 1 3 3 5 2
2
a b b a i i
a b a b b a i a b
- + - - ộ ự ở ỷ Û = + Û - - + - = +
0,25
0,25
www.VNMATH.com
( ) 2 2 2 3 3 2 26 9 0 45 9
0 ;
26 26 5 5 0
a b a b b b
a b hay a b
a b b a
ỡ- - = + ỡ + = ù Û Û Û = = = - = - ớ ớ
= - = ợ ù ợ
Vậy cú 2 số phức cần tỡm: 0 z = và
45 9
26 26
z i = - -
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tương đương với biểu điểm chấm.
www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: