TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI TỔ HÓA HỌC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570 Họ và tên: SBD: Phòng thi: . Cho biết nguyên tử khối (đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S=32; Cl =35,5; Na = 23; K=39; Cu=64; Al = 27; Ag=108; Fe =56; Ba = 137 Câu 1: Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol (C6H5OH), axit axetic (CH3COOH), anđehit axetic (CH3CHO), ancol etylic (C2H5OH). Số lần có phản ứng xảy ra là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH3CHO, CH3COOH và HCOOCH3 thu được V lit CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của V lit là: A. 8,96 B. 6,72 C. 5,60 D. 7,84 Câu 3: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với A. HNO3, CH3COOH B. NaCl, HCl C. HCl, NaOH D. NaOH, NH3 Câu 4: Để khử mùi tanh của cá (gây ra bởi một số amin) ta có thể rửa cá với: A. nước vôi trong B. cồn C. nước D. giấm Câu 5: Cho 6,675 gam một -amino axit X (phân tử có 1 nhóm -NH2; 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng A. 75 B. 117 C. 89 D. 97 Câu 6: Lên men m gam glucozơ để điều chế ancol etylic với hiệu suất phản ứng 80% thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 45 B. 36 C. 57,6 D. 28,8 Câu 7: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 1,64 gam muối. X là A. CH3-COOH B. H-COOH C. CH2 = CHCOOH D. C6H5-COOH Hợp chất hữu cơ Bông trộn CuSO4 khan Dung dịch Ca(OH)2 Câu 8: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,9 gam một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là: A. 3,7 B. 5,7 C. 11,7 D. 20,9 Câu 10: Cho hidrocacbon: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên thay thế của hidrocacbon là A. 2-metylhexan. B. 3-metylhexan. C. 2,3-đimetylpentan. D. 3,4-đimetylpentan. Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH? A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3 Câu 12: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm A. C6H5NH3Cl B. H2NCH2COOH C. (H2N)2C5H9COOH D. H2NC3H5(COOH)2 Câu 13: Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã pứ là: A. 0,65 B. 0,50 C. 0,45 D. 0,55 Câu 14: Công thức cấu tạo của polibutađien là A. (-CH2-CHCl-)n B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n C. (-CH2-CH2-)n D. (-CF2-CF2-)n Câu 15: Cho 8,85gam hỗn hợp gồm 3 amin: propyl amin, etyl metyl amin, trimetyl amin tác dụng vừa đủ với V(ml) dung dịch HCl nồng độ 1M. Giá trị của V là A. 150 B. 250 C. 200 D. 100 Câu 16: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. benzen B. axit axetic C. ancol etylic D. anilin Câu 17: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc), giá trị m của là A. 7,4 gam B. 4,7 gam C. 4,9 gam D. 9,4 gam Câu 18: Số nhóm cacboxyl (COOH) có trong một phân tử valin là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 19: Chất có đồng phân hình học là A. CHCl=CHCl B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH3C(CH3)=CH-CH3 Câu 20: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là A. dd NaCl B. dd NaOH C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D. dd HCl Câu 21: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ tằm và tơ vinilon. B. tơ visco và tơ nilon-6,6. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 22: Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là A. B. C. D. Câu 23: Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 2 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Tên gọi của X là: A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. (C2H5)2NH D. (CH3)2NH Câu 24: Chất thuộc loại polisaccarit là: A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. xenlulozơ Câu 25: Khối lượng Ag sinh ra khi cho 3 gam andehit fomic (HCHO) tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 là A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 10,8 gam. D. 16,2 gam. Câu 26: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ Câu 27: Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng: A. 4, 3 và 1 B. 3, 3 và 0 C. 4, 2 và 1 D. 3, 2 và 1 Câu 28: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản xuất đường saccarozơ từ cây mía là: A. nước gia-ven B. clorua vôi C. khí clo D. khí sunfurơ Câu 30: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 31: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic B. Axit oleic C. Axit ađipic D. Axit axetic Câu 32: Phát biểu không đúng là: A. Không thể nhận biết dung dịch đipeptit và tripeptit bằng Cu(OH)2. B. Anilin không làm đổi màu quỳ tím. C. Dung dịch các amin no mạch hở làm quỳ tím hoá xanh. D. Dung dịch lòng trắng trứng tạo kết tủa màu vàng với dung dịch HNO3 đặc. Câu 33: Chất béo là trieste của axit béo với A. glixerol. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. etylen glicol. Câu 34: Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là A. CH3COOH B. (COOH)2 C. C6H5COOH D. HCOOH Câu 35: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị của m là A. C2H5COOH và 6,66 gam. B. CH3COOCH3 và 6,66 gam. C. C2H5COOH và 8,88 gam. D. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam. Câu 36: Thủy phân 10,8g vinyl fomat trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X rồi cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư, phản ứng hoàn toàn thu được m(g) Ag. Giá trị của m là A. 25,92 B. 51,84 C. 55,08 D. 58,32 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và glixerol. Sản phẩm thu được sau phản ứng đem hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 (dư). Sau thí nghiệm xuất hiện 187,15 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 62,5 gam. Thành phần % theo khối lượng của glixerol trong hỗn hợp X là: A. 47,75%. B. 98,91%. C. 63,67%. D. 31,83%. Câu 38: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là A. 4,455. B. 9,720. C. 8,910. D. 4,860. Câu 39: Cho 0,1 mol chất X (C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được hợp chất amin làm xanh giấy quỳ và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị đúng của m A. 12,5 gam B. 17,8 gam C. 14,6 gam D. 23,1 gam Câu 40: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z được tạo bởi X, Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 4,032 lít O2 (đktc), thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Đun nóng m gam E với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam chất rắn khan. Công thức của X là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức X trong 31,36 lít O2 (dư) (đktc), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Ancol X có số đồng phân cấu tạo là A. 4. B. 6. C. 8. D. 2. Câu 42: Lên men m gam tinh bột tạo ra ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 150 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 51 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 900 B. 250. C. 1500. D. 225. Câu 43: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là A. 4,88 gam B. 5,6 gam C. 3,28 gam D. 6,4 gam Câu 44: Đốt cháy a gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol metan gấp 2 lần số mol glixerol) cần vừa đủ 1,525 mol O2 thu được 1,55 mol CO2. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 80. B. 64. C. 70. D. 76. Câu 45: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 2,16. B. 8,64. C. 9,72. D. 10,8. Câu 46: Cho các dung dịch: CH3COONa, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa, C2H5ONa, CH3COOH, C6H5NH2, Glyxin, Lysin, axit glutamic. Trong số các dung dịch trên, tổng số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 47: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a gam muối của glyxin và b gam muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 136,14 gam. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 0,765. B. 0,625. C. 0,750. D. 0,875. Câu 48: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H14O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 2 chất khí ở điều kiện thường đều có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Số công thức cấu tạo của X là A. 4 B. 5 C. 3. D. 2 Câu 49: Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H,O có CTPT trùng công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2(đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng H2O thu được là A. 0,36g B. 0,9g C. 1,2g D. 1,08g Câu 50: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly, alanin, benzylclorua, anilin, lysin, NH2CH2COONH3CH3. Số chất tác dụng với dd NaOH loãng, nóng là: A. 10 B. 7 C. 8 D. 9 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- -----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: