ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Mụn thi : TOÁN (ĐỀ 209) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Cõu I (2 điểm) Cho hàm số cú đồ thị (C). Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số (C) Tỡm trờn (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất . Cõu II (2 điểm) Giải phương trỡnh: 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0 Giải phương trỡnh: x2 – 4x - 3 = Cõu III (1 điểm) Tớnh tớch phõn: Cõu IV (1 điểm) Khối chúp tam giỏc SABC cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng cõn đỉnh C và SA vuụng gúc với mặt phẳng (ABC), SC = a . Hóy tỡm gúc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tớch khối chúp lớn nhất . Cõu V ( 1 điểm ) Cho x, y, z là cỏc số dương thỏa món . CMR: PHẦN TỰ CHỌN: Thớ sinh chọn một trong hai phần A hoặc B A. Theo chương trỡnh Chuẩn Cõu VI.a.( 2 điểm ) 1. Tam giỏc cõn ABC cú đỏy BC nằm trờn đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0, cạnh bờn AB nằm trờn đường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Viết phương trỡnh đường thẳng AC biết rằng nú đi qua điểm (3;1) 2. Trong khụng gian với hệ tọa độ Đờcỏc vuụng gúc Oxyz cho mp(P) : x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng : (d) và (d’) Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng () nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và (d’) . CMR (d) và (d’) chộo nhau và tớnh khoảng cỏch giữa chỳng . Cõu VIIa . ( 1 điểm ) Tớnh tổng : B. Theo chương trỡnh Nõng cao Cõu VI.b.( 2 điểm ) 1. Viết phương trỡnh tiếp tuyến chung của hai đường trũn : (C1) : (x - 5)2 + (y + 12)2 = 225 và (C2) : (x – 1)2 + ( y – 2)2 = 25 2. Trong khụng gian với hệ tọa độ Đờcỏc vuụng gúc Oxyz cho hai đường thẳng : (d) và (d’) a. CMR hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau . b. Viết phương trỡnh chớnh tắc của cặp đường thẳng phõn giỏc của gúc tạo bởi (d) và (d’) . Cõu VIIb.( 1 điểm ) Giải phương trỡnh : ----------------------------- Hết ----------------------------- . ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Mụn thi : TOÁN (ĐỀ 209) Câu Nội dung Điểm 2 0,75đ Lấy điểm . Ta cú : . Tiếp tuyến (d) tại M cú phương trỡnh : Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng là : Giao điểm của (d) với tiệm cận ngang là : B(2m – 2 ; 2) Ta cú : . Dấu “=” xảy ra khi m = 2 Vậy điểm M cần tỡm cú tọa độ là : (2; 2) 0,25đ 0,25đ 0,25đ II 2,0đ 1 1,0đ Phương trỡnh đó cho tương đương với : 2(tanx + 1 – sinx) + 3(cotx + 1 – cosx) = 0 Xột Xột : sinx + cosx – sinx.cosx = 0 . Đặt t = sinx + cosx với . Khi đú phương trỡnh trở thành: Suy ra : 0,25 0,25 0,5 2 1,0đ x2 - 4x + 3 = (1) TXĐ : D = đặt y - 2 = , Ta có hệ : 0,25 0,25 0,5 III 1.0đ 1đ Ta cú : = . Đặt Đổi cận : Vậy I2= Nờn I = 1 0,5 0,5 IV 2đ 1.0đ Gọi là gúc giữa hai mp (SCB) và (ABC) . Ta cú : ; BC = AC = a.cos ; SA = a.sin Vậy Xột hàm số : f(x) = x – x3 trờn khoảng ( 0; 1) Ta cú : f’(x) = 1 – 3x2 . Từ đú ta thấy trờn khoảng (0;1) hàm số f(x) liờn tục và cú một điểm cực trị là điểm cực đại, nờn tại đú hàm số đạt GTLN hay Vậy MaxVSABC = , đạt được khi sin = hay ( với 0 < ) 0,25 0,5 V 1.0đ +Ta cú : ;; + Lại cú : cộng cỏc BĐT này ta được đpcm. 1đ VIa 2đ 1 1đ Đường thẳng AC đi qua điểm (3 ; 1) nờn cú phương trỡnh : a(x – 3) + b( y – 1) = 0 (a2 + b2 0) . Gúc của nú tạo với BC bằng gúc của AB tạo với BC nờn : 9a2 + 100ab – 96b2 = 0 Nghiệm a = -12b cho ta đường thẳng song song với AB ( vỡ điểm ( 3 ; 1) khụng thuộc AB) nờn khụng phải là cạnh tam giỏc . Vậy cũn lại : 9a = 8b hay a = 8 và b = 9 Phương trỡnh cần tỡm là : 8x + 9y – 33 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 2 1đ Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại điểm B(9 ; 6 ; 5) Đường thẳng ∆ cần tỡm đi qua A, B nờn cú phương trỡnh : + Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và cú VTCP + Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và cú VTCP Ta cú : Do đú (d) và (d’) chộo nhau .(Đpcm) Khi đú : 0,25 0,25 0,25 0,25 VIIa 1đ Chọn khai triển : Hệ số của x5 trong khai triển của (x + 1)5.(x + 1)7 là : Mặt khỏc : (x + 1)5.(x + 1)7 = (x + 1)12 và hệ số của x5 trong khai triển của (x + 1)12 là : Từ đú ta cú : = = 792 .0,25 0,25 0,25 0,25 VIb 2đ 1 1đ Đường trũn (C1) cú tõm I1(5 ; -12) bỏn kớnh R1 = 15 , Đường trũn (C2) cú tõm I2(1 ; 2) bỏn kớnh R1 = 5 . Nếu đường thẳng Ax + By + C = 0 (A2 + B2 0) là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) thỡ khoảng cỏch từ I1 và I2 đến đường thẳng đú lần lượt bằng R1 và R2 , tức là : Từ (1) và (2) ta suy ra : | 5A – 12B + C | = 3| A + 2B + C | Hay 5A – 12B + C = 3(A + 2B + C) TH1 : 5A – 12B + C = 3(A + 2B + C) C = A – 9B thay vào (2) : |2A – 7B | = 5 Nếu ta chọn B= 21 thỡ sẽ được A = - 14 , C = Vậy cú hai tiếp tuyến : (- 14 )x + 21y = 0 TH2 : 5A – 12B + C = -3(A + 2B + C) , thay vào (2) ta được : 96A2 + 28AB + 51B2 = 0 . Phương trỡnh này vụ nghiệm . 0,25 0,25 0,25 0,25 2 1đ a) + Đường thẳng (d) đi qua M(0 ;1 ;4) và cú VTCP + Đường thẳng (d’) đi qua M’(0 ;-1 ;0) và cú VTCP Nhận thấy (d) và (d’) cú một điểm chung là hay (d) và (d’) cắt nhau . (ĐPCM) b) Ta lấy . Ta đặt : Khi đú, hai đường phõn giỏc cần tỡm là hai đường thẳng đi qua I và lần lượt nhận hai vộctơ làm VTCP và chỳng cú phương trỡnh là : và VIIb 1đ ĐK : x > 0 PT đó cho tương đương với : log5( x + 3) = log2x (1) Đặt t = log2x, suy ra x = 2t (2) Xột hàm số : f(t) = f'(t) = Suy ra f(t) nghịch biến trờn R Lại cú : f(1) = 1 nờn PT (2) cú nghiệm duy nhất t = 1 hay log2x = 1 hay x =2 Vậy nghiệm của PT đó cho là : x = 2 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: