ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Mụn thi : TOÁN ( ĐỀ 130) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Cõu I ( 2 điểm) Cho hàm số Khảo sỏt và vẽ đồ thị (C). Tỡm trờn đồ thị ( C) điểm M sao cho khoảng cỏch từ điểm M đến đường tiệm cận đứng bằng khoảng cỏch từ điểm M đến đường tiệm cận ngang. Cõu II ( 2 điểm) Giải phương trỡnh : Giải bất phương trỡnh: Cõu III ( 1 điểm) Tớnh Cõu IV ( 1 điểm) Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy là tam giỏc vuụng tại B , AB = a, AC = 2a, SA = a và SA vuụng gúc mặt đỏy, mặt phẳng (P) qua A vuụng gúc với SC tại H và cắt SB tại K. Tớnh thể tớch khối chúp S.AHK theo a. Cõu V ( 1 điểm) Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức. PHẦN RIấNG ( 3 điểm) Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trỡnh Chuẩn Cõu VI.a ( 2 điểm) Cho tam giỏc ABC cú B(3; 5), đường cao AH và trung tuyến CM lần lượt cú phương trỡnh d: 2x - 5y + 3 = 0 và d’: x + y - 5 = 0. Tỡm tọa độ đỉnh A và viết phương trỡnh cạnh AC. 2) Cho mặt cầu (S) : và mặt phẳng Chứng minh rằng (S) và cắt nhau theo giao tuyến là đường trũn (T). Tỡm tõm và bỏn kớnh của đường trũn (T) . Cõu VII.a ( 1 điểm) Tỡm số phức z, nếu . B. Theo chương trỡnh Nõng cao Cõu VI .b ( 2 điểm) Cho đường trũn ( C) và điểm A (-2; 3) cỏc tiếp tuyến qua A của ( C) tiếp xỳc với ( C) tại M, N .Tớnh diện tớch tam giỏc AMN. Cho hai đường thẳng d: và d’: Chứng minh rằng d và d’ chộo nhau. Tớnh độ dài đoạn vuụng gúc chung của d và d’. Cõu VII.b ( 1 điểm) Cho hàm số (C). Tỡm trờn đường thẳng x = 1 những điểm mà từ đú kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị ( C). *********************Hết******************** ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Mụn thi : TOÁN ( ĐỀ 64) Nội dung +)pt Giải (1) ta được Giải (2) : Đặt Ta được phương trỡnh Với t = 0 Vậy phương trỡnh cú nghiệm: Bỡnh phương hai vế ta được Đặt ta được bpt ( do) Với ( do ) Vậy bpt cú nghiệm Đặt Do đú Tớnh I1: Ta cú Vậy S C B A K H a 2a a +) Theo bài ra ta cú Và nờn +) Áp dụng định lý Pitago và hệ thức trong tam giỏc vuụng ta cú , +) Ta cú Vậy +) Theo B ĐT Cụsi ta cú +) Ta cú +) Bảng biến thiên : t 0 P’ - P +) Từ bbt ta cú tại A D E B d’ C d d1 +) Gọi nờn tọa độ của D là nghiệm của hệ +) Goi d1 là đường thẳng qua B và song song với d’ nờn phương trỡnh d1 là: x + y – 8 = 0. Gọi nờn .Vỡ d’ là đường trung tuyến qua C nờn D là trung điểm AE suy ra +) Ta cú cạnh BC c với d nờn phương trỡnh cạnh BC là 5x + 2y – 25 = 0Suy ra +) Vậy phương trỡnh cạnh AC là +) Mặt cầu (S) cú tõm I(3;-2;1) và bỏn kớnh r = 10 .Ta cú : Vậy nờn (S) cắt theo giao tuyến là đường trũn (T) . +) Gọi J là tõm của (T) thỡ J là hỡnh chiếu của I lờn .Xột đường thẳng (d) đi qua I và vuụng gúc với . Lỳc đú (d) cú vectơ chỉphương là . Phương trỡnh tham số của (d) là : +) Ta cú Xột hệ: Giải hệ này ta được : J(-1;2;3) . +) Gọi r’ là bỏn kớnh của (T) , ta cú : Vậy : J(-1;2;3) và r’= 8 +) Đặt z = x + yi, khi đú +) +) Û +)Vậy cú ba số phức thoả điều kiện là z = 0; z = i; z = − i. +) Ta cú (C ) cú Tõm I(1; 2) bỏn kớnh R = 3 Và dễ thấy cú một tiếp tuyến vuụng gúc với Ox và qua A là d: x= -2 +)Gọi d’ là dường thẳng qua A ( -2; 3) cú hệ số gúc là k ta cú d’ y = k(x + 2) + 3 d’ là tiếp tuyến của ( C ) úd( I, d’ ) = R ú + ta cú tiếp điểm của d và (C ) là M(-2; 0), của d’ và (C ) là + Ta cú AM = 3, .Vậy +) Ta cú vtcp của d vtcp của d’ => +)Ta cú vậy d và d’ chộo nhau ta cú , AB là đoạn vuụng gúc chung ú +) Vậy d(d,d’) = AB = Chỳ ý : cú thể tớnh theo cỏch +) Gọi M là điểm thuộc đường thẳng x=1, d là đường thẳng đi qua M có hệ số góc là k. d có phương trình là : y= k(x-1)+m ( với M(1,m) ) +) Thay (2) vào (1) ta có (3) +)Để từ M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến C thì phương trình (3) có đúng 2 ngiệm phân biệt Do đó (*) +) Vậy trên đường thẳng x=1 .Tập hợp các điểm có tung độ nhỏ hơn 0 (m<0) bỏ đi điểm (1,-2) thì từ đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến C
Tài liệu đính kèm: