Đề ôn thi môn Toán Lớp 12 - Chủ đề 1: Số phức

docx 18 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi môn Toán Lớp 12 - Chủ đề 1: Số phức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi môn Toán Lớp 12 - Chủ đề 1: Số phức
CHỦ ĐỀ 1: SỐ PHỨC
MINH HỌA 2021
Môđun của số phức bằng:
A. 	B. .	C. 10.	D. .
Cho số phức , khi đó bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trên mặt phẳng tọa độ, cho là điểm biểu diễn của số phức . Phần thực của bằng
A. 2.	B. 3.	C. .	D. .
Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của bằng:
A. 5.	B. 2.	C. .	D. .
CÁC CÂU MỞ RỘNG-CỦNG CỐ
Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho số phức . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức liên hợp của số phức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Số phức có phần ảo bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức có phần thực bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Khi đó khẳng định đúng là
A. z là số thuần ảo.	B. z có phần thực là a, phần ảo là i.
C. .	D. .
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?.
A. Phần thực của số phức z là .	B. Phần ảo của số phức là .
C. Phần ảo của số phức là .	D. Số phức là số thuần ảo.
Số phức liên hợp của số phức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức liên hợp của số phức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức Tìm số phức là số phức liên hợp của .
A. 	B. 	C. 	D. 
Số phức có môđun bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
[2D4-0.0-1] Cho số phức . Tìm phần thực của số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức. Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằngvà phần ảo bằng .	B. Phần thực bằngvà phần ảo bằng .
C. Phần thực bằngvà phần ảo bằng .	D. Phần thực bằngvà phần ảo bằng .
Tìm phần ảo của số phức biết ?
A. Phần ảo bằng .	B. Phần ảo bằng -.	C. Phần ảo bằng .	D. Phần ảo bằng .
Gọi , lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Phần ảo của số phức liên hợp của là
A. .	B. .	C. 7.	D. 4.
Số phức , với . Với giá trị nào m của thì .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức có số phức liên hợp . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Hiệu phần thực và phần ảo của bằng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức z nào sau đây thỏa và phần thực gấp đôi phần ảo?.
A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm số thực sao cho là số ảo.
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức có điểm biểu diễn là
A. .	B..	C..	D..
Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực làvà phần ảo là .	B. Phần thực là và phần ảo là.
C. Phần thực là và phần ảo là .	D. Phần thực làvà phần ảo là .
Cho số phức Tìm tọa độ biểu diễn của số phức trên mặt phẳng tọa độ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Số phức có điểm biểu diễn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Số phức có điểm biểu diễn là
A. 	B. .	C. .	D. .
Điểm M biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Số phức liên hợp của có điểm biểu diễn là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho điểm là điểm biểu diễn của số phức . 
Tìm phần thực và phần ảo của số phức . 
A. Phần thực là và phần ảo là .	B. Phần thực là và phần ảo là .
C. Phần thực là và phần ảo là .	D. Phần thực là và phần ảo là .
Cho số phức có điểm biểu diễn là điểm trong hình vẽ bên.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng , phần ảo bằng .	B. Phần thực bằng , phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng , phần ảo bằng .	D. Phần thực bằng , phần ảo bằng .
Gọi là điểm biểu diễn của số phức và là điểm biểu diễn của số phức. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm và đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. Hai điểm và đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm và đối xứng với nhau qua gốc toạ độ .
D. Hai điểm và đối xứng với nhau qua đường thẳng .
Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức . Tìm ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng toạ độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng phức, gọi lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức, ,. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. và đối xứng nhau qua trục tung.
B. Trọng tâm của tam giác là điểm.
C. và đối xứng nhau qua trục hoành.
D. nằm trên đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng.
Các điểm biểu diễn các số phức trong mặt phẳng tọa độ, nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. .	B. 	C. .	D. .
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện phần thực của bằng -2 là
A. .	B. .	C. 	D. 
Cho số phức. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Bộ số thực thỏa mãn , với là đơn vị ảo là
A. .	B..	C. .	D. .
Tìm điểm thỏa 
A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. .	B..	C..	D..
Cho x là số thực. Hai số phức và bằng nhau khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho y là số thực. Hai số phức và bằng nhau khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho x, y là các số thực. Hai số phức và bằng nhau khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức và . Hai số đó bằng nhau khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức Tìm để 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức Tìm để 
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm điểm thỏa 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho , là hai số thực thỏa mãn , với là đơn vị ảo. Tìm a và b.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho , là hai số thực thỏa mãn , với là đơn vị ảo. Giá trị của bằng
A. .	B. 1.	C. .	D. 5.
Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. .	B. .	C. .	D. .
Với giá trị nào của x, y để 2 số phức và bằng nhau?
A. .	B. .	C. .	D. .
Các số thực thỏa mãn là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. ; .	B. ; .	C. ; .	D. ; .
Tìm hai số thực và thỏa mãn 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số thực và thỏa mãn . Tính xy?
A. .	B. .	C. .	D. 
Nếu hai số thực thỏa mãn thì bằng?
A. .	B. .	C. .	D. 
Nếu hai số thực thỏa mãn thì bằng?
A. .	B. .	C. .	D. 
Cho số thực , thỏa mãn . Khi đó giá trị của là
A. .	B. .	C. .	D. 
Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức và . Số phức là số phức nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trên tập số phức, cho biểu thức ( là số thực). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hai số phức và . Tìm số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Trong mặt phẳng tọa độ , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn số phức , điểm biểu diễn số phức . Tìm số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
[2D4-0.0-1] Số phức liên hợp của số phức có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức và . Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Môđun của số phức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức biểu diễn trên mặt phẳng bởi điểm nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn số phức , điểm biểu diễn số phức sao cho điểm đối xứng với điểm qua gốc tọa độ . 
Tìm biết số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức Tìm số phức 
A. .	B. .	C. 	D. .
Cho hai số phức và . Tìm tất cả các giá trị thực của để là một số thực
A. .	B. .	
C. hoặc .	D. hoặc .
Cho số phức . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức .
A. 3.	B. 5.	C. 1.	D. 2.
[2D4-0.0-1] Điểm biểu diễn của số phức là . Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho . Xác định phần thực của 
A. .	B. .	C. .	D. .
[2D4-0.0-1] Cho số phức . Số phức có phần ảo là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức và . Điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm số phức thỏa mãn .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng lần lượt biểu diễn hai số phức biểu diễn số phức Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. có tọa độ .	B. biểu diễn số phức .
C. biểu diễn số phức .	D. là hình thoi.
Số phức có phần ảo bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho các số phức , . Số phức nào sau có phần ảo lớn hơn.
A. .	B. .	C. 	D. .
Cho số phức . Tìm phần ảo của số phức 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Tổng phần thực và phần ảo của là
A. 1.	B. .	C. .	D. .
Phần ảo của số phức bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức ; . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Tìm phần ảo của số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức. Môđun của số phức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức khác . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. là số thuần ảo.	B. là số thực	C. là số thực	D. là số ảo.
Phần ảo của số phức bằng bao nhiêu biết .
A. .	B. .	C. .	D. .
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Khi đó phần thực của số phức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Số nào trong các số phức sau là số thực?
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm số phức thỏa mãn .
A. .	B. .	C. .	D. .
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức . Số phức có phần ảo bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức; Môđun của số phức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Nếu thì bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Xét các khẳng định sau:
Số khẳng định đúng là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức và . Điều kiện giữa để là một số thuần ảo là
A. .	B. .	C. .	D. .
Nếu hai số thực thỏa mãn thì bằng?
A. .	B. .	C. .	D. 
Cho số phức z thỏa mãn và . Tìm số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. ; .	B. ; .	C. ; .	D. ; .
Nếu hai số thực thỏa mãn thì bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho cặp số thỏa mãn: . Khi đó biểu thức nhận giá trị nào sau đây:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm số phức thỏa mãn .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm các số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. .	B. .	C. .	D. .
Giả sử , là hai số thực thỏa mãn với là đơn vị ảo. Giá trị của , bằng
A. , .	B. , .	C. , .	D. , .
Tìm các số thực , thỏa mãn .
A. ; .	B. ; .	C. ; .	D. ; .
Tìm các số thực , thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho các số thực , thỏa mãn . Tính giá trị của .
A. .	B. .	C. .	D. .
Các số thực , thỏa mãn đẳng thức trong đó . Giá trị của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm các số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số thực thỏa mãn . Giá trị bằng
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. .
Cho số phức thỏa mãn . Tính môđun của số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa mãn .Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa mãn: . Tính 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa mãn có phần thực là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức (với ) thỏa mãn , giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho các số thực thỏa mãn đẳng thức với là đơn vị ảo. Giá trị biểu thức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Thực hiện phép chia sau: .
A. .	B. .	C..	D..
Cho số phức , khẳng định nào sau đây đúng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa . Tính giá trị của .
A. .	B. .	C..	D. .
Thu gọn ta được.
A. .	B..	C..	D..
Cho số phức thỏa . Tính giá trị của .
A. .	B. .	C..	D. .
Viết gọn . 
A. 	B. 	C. 	D. .
Cho số phức. Số phức có phần thực là
A. 	B.	C.	D.
Cho số phức . Số phức có phần ảo là
A. 	B.	C. 	D. 
Cho hai số phức , . Tìm số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức nghịch đảo của số phức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức Số phức có phần ảo là
A. 	B. 	C. 	D. 
Thực hiện phép chia sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho số phức Hãy tìm nghịch đảo của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Nếu thì bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Viết số phức dưới dạng đại số.
A. .	B. .	C. .	D. .
Viết số phức dưới dạng đại số.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức z = . Tìm số phức liên hợp của số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Biết , . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức . Giá trị của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Điểm biểu diễn của số phức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức z thỏa mãn Tính modun của số phức 
A. .	B. .	C. .	D. 
Cho . Số phức liên hợp của là. 
A. .	B..	C..	D..
Cho số phức. Khi đó môđun của là.
A. .	B..	C..	D..
Cho số phức , số phức liên hợp của z là.
A. .	B. .	C. .	D..
Phần thực của số phức bằng.
A. 	B.	C.	D.
Số phức có phần ảo là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức Thương số có phần thực bằng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào biểu diễn cho số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức có phần ảo là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm số phức , biết .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức , phần ảo của số phức bằng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức và số phức . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai.
A. là số thuần ảo.	B. Phần thực của bằng .
C. Môđun của bằng .	D. Phần ảo của bằng .
Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào biểu diễn cho số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho 2 số phức và . Tính môđun của số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Điểm biểu diễn của số phức có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức , phần ảo của số phức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức có phần thực và phần ảo lần lượt là
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức liên hợp của số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính môđun của số phức 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hai số phức . Tính giá trị của biểu thức 
A. .	B. .	C. .	D. .
Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho số phức thỏa mãn:. Tính mođun của số phức 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa mãn , phần thực và phần ảo của lần lượt là.
A. 2 và 2.	B. 2 và -2.	C. -2 và 2.	D.-2 và -2.
Cho số phức thỏa mãn . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa mãn. Điểm biểu diễn của có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa mãn . Hỏi điểm biểu diễn của số phức là điểm nào trong các điểm ở hình bên.
A. Điểm .	B. Điểm .	C. Điểm .	D. Điểm 
Nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm mô đun của số phức thỏa mãn .
A. .	B. .	C. .	D. .
Số phức thỏa mãn là
A. .	B..	C..	D..
Cho số phức thỏa mãn .Tìm mô đun số phức .
A. 4	B.	C.	D.5
Tìm số phức thoả mãn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho số phức thỏa mãn:.Phần ảo của số phức z là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa mãn:.Phần thực của số phức z là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Nghiệm của phương trình là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai.
A. là số thuần ảo.	B. 
C. là số thực	D. Phần ảo của bằng 2.
Phần thực, phần ảo của số phức thỏa mãn lần lượt là
A. 1;1.	B. .	C. 1;2.	D. .
Cho số phức thỏa mãn điều kiện: . Phần ảo của số phức là
A. 1.	B. .	C. .	D. .
Cho số phức thỏa . Viết dưới dạng . Khi đó tổng có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 38.	B. 10.	C. 31.	D. 55.
Cho số phức .Tìm mô đun của số phức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm số phức liên hợp của số phức biết .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính môđun của số phức thỏa mãn .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong, phương trình có nghiệm là
A. 	B.	C.	D.
Trong , phương trình có nghiệm là
A. 	B.	C.	D.
Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng 
A. 16.	B. 56.	C. 20.	D. 26.
Trong , phương trình có nghiệm là: với có phần ảo âm. Hãy tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong , phương trình có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong, phương trình có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Giả sử và là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong , biết là nghiệm của phương trình . Khi đó, tích của hai nghiệm có giá trị bằng:
A. -16	B. 6	C. 9	D.34
Trong , biết là nghiệm của phương trình . Khi đó, tổng bình phương của hai nghiệm có giá trị bằng:
A. 0	B. 1	C. 	D. 
Trong , biết là nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng:
A. 0	B. 1	C. 2	D.4
Phương trình sau có mấy nghiệm thực: 
A. 0	B. 1	C. 2	D. Vô số nghiệm.
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Trong đó có phần ảo âm.
Lúc đó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Khi đó có giá trị là
A. 	B. 	C. 	D. 
Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Khi đó có giá trị là ( với có phần ảo dương).
A. 	B. 	C. 	D. 
Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Thương hai nghiệm của phương trình là ( có phần ảo dương)?
A. 	B. 	C. 	D. 
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó môn đun của số phức có phần ảo âm là
A. 	B. 	C. 2	D. 
Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Khi đó có giá trị là
A. 23	B. 	C. 13	D. 
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Trong đó có phần ảo âm. Giá trị biểu thức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D.
Trong , nghiệm của phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Trong , phương trình có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong , phương trình có nghiệm thực là
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong , phương trình có nghiệm ảo là
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Trong , phương trình có nghiệm là
A. 	B. ; 	C. 	D. ±; 
Trong trường số phức phương trình có mấy nghiệm?
A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 0.
Giải phương trình sau trên :
A. 	B. 	C. 	D. 
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình trên tập số phức là bao nhiêu?
A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 0.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 6.
Bộ số thực để phương trình nhận và làm nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D.
Trong , phương trình có nghiệm. Tổng của các nghiệm đó là
A. .	B. .	C. .	D. 0.
Tập nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D.
Kí hiệu là 4 nghiệm phức của phương trình . 
Tính tổng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho là các nghiệm phức của phương trình . Tính .
A..	B. .	C. .	D. .
Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
A..	B. .	C. .	D. .
Gọi và là hai nghiệm của phương trình . Khi đó, giá trị là
A..	B. .	C. .	D. .
Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng.
A..	B. .	C. .	D. .
Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình , giá trị của biểu thức là.
A..	B. .	C. .	D. .
Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tổng bằng:
A..	B. .	C. .	D. .
Gọi và là các nghiệm của phương trình . Gọi , là các điểm biểu diễn của và trên mặt phẳng phứC. Khi đó độ dài của là
A..	B. .	C. .	D. .
Gọi là 2 nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
A..	B. 	C. .	D. .
Gọi là hai nghiệm của phương trình trên tập số phức; Tính giá trị biểu thức .
A..	B. .	C. .	D. .
Cho , là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
A..	B. .	C. .	D. .
Trong tập các số phức , lần lượt là 2 nghiệm của phương trình . Tính .
A..	B. .	C. .	D. .
Cho là hai nghiệm của phương trình . Tính .
A..	B. .	C. .	D. .
Phương trình có nghiệm phức mà tổng các mô đun của chúng bằng?
A..	B. .	C. .	D. .
Phương trình có các nghiệm ; . Tính giá trị của biểu thức .
A..	B. .	C. .	D. .
Cho phương trình . Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình đã cho. Khi đó giá trị biểu thức bằng:
A..	B. .	C. .	D. .
Gọi , là nghiệm phức của phương trình Tính giá trị của biểu thức .
A..	B. .	C. .	D. .
[2D4-0.0-1] Gọi và lần lượt là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng:
A.	B. 	C. 	D. 
Cho phương trình có hai nghiệm là , . Khi đó có giá trị là:
A..	B. .	C. .	D. .
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: . Khi đó bằng
A..	B. .	C. .	D. .
Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
A..	B. .	C. .	D. .
 [2D4-0.0-2] Gọi , là nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức 
A.	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_mon_toan_lop_12_chu_de_1_so_phuc.docx