Đề thi THPT môn Tiếng Anh (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 606Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT môn Tiếng Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi THPT môn Tiếng Anh (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1 - KEY
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 
Question 1: A. followed 	B. exploited 	C. packaged 	D. reserved 
exploited, phát âm là /ɪd/, cịn lại phát âm là /d/
A. followed /ˈfɑːloʊd/ (v) đi theo 	B. exploited /ɪkˈsplɔɪtɪd/ (v) khai thác 
C. packaged /'pỉkɪdʒd/ (v) đĩng gĩi 	D. reserved /rɪˈzɜːrvd/ (adj) ngại ngùng, xấu hổ 
Question 2: A. literature 	B. important 	C. available 	D. conservation 
conservation, phát âm là /eɪ/, cịn lại phát âm là /ə/ 
A. literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n) văn học 	B. important /ɪmˈpɔːrtənt/ (adj) quan trọng 
C. available /əˈveɪləbl/ (adj) cĩ sẵn 	D. conservation /ˌkɑːnsərˈveɪʃn/ (n) sự bảo tồn 
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. 
Question 3: A. methodical 	B. academic 	C. compulsory 	D. commercially 
academic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, cịn lại rơi vào âm tiết thứ hai. 
A. methodical /məˈθɑːdɪkl/ (adj) cĩ phương pháp 	
B. academic /ˌỉkəˈdemɪk/ (adj) học thuật 
C. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj) bắt buộc 	
D. commercially /kəˈmɜːrʃəli/  (adv) thương mại
Question 4: A. unfortunately 	B. agricultural 	C. university 	D. representative 
unfortunately, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, cịn lại rơi vào âm tiết thứ ba. 
A. unfortunately /ʌn'fɔ:rt∫ənətli/ (adv) khơng may 
B. agricultural /ˌỉɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj) thuộc về nơng nghiệp 
C. university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ (n) trường đại học 
D. representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n) người đại diện 
Mark the letter A, B C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 
Question 5: Electric wires carry current for lighting and outlets designing for household appliances.
A.Electric 	B. carry current 	C. lighting 	D. designing 
designing => are designed 
Giải thích: Những ổ điện được thiết kế cho đồ điện gia dụng - dùng bị động, vế này tách riêng với vế trước do khơng sử dụng chung động từ carry nên thiếu động từ, vì dùng bị động nên bổ sung tobe.
Dịch nghĩa. Dây điện dẫn dịng điện dùng để thắp sáng và ổ điện được thiết kế cho đồ điện gia dụng. 
Question 6: Technology is define as the tools, skills, and methods that are necessary to produce goods. 
A. is define 	B. the tools	C. that are 	D. to produce 
is define => is defined 
Giải thích: Cơng nghệ được định nghĩa là ... - Dùng bị động tobe Vpp, ở đây dùng V nguyên thể là sai. 
Dịch nghĩa. Cơng nghệ được định nghĩa là những cơng cụ, kĩ năng và cách thức cần thiết để sản xuất ra hàng hĩa.
Question 7: The planet Mercury rotates slow than any other planet except Venus. 
A. rotates 	B. slow	C. other planet 	D. except
slow => slowly 
Giải thích: Để bổ sung cho động từ rotates ta dùng phĩ từ, slow là dạng tính từ. 
Dịch nghĩa. Sao Thủy quay chậm hơn tất cả các hành tinh khác ngoại trừ sao Kim. 
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: Hair fingernails, and toenails ____ from the skin. 
A. forming 	B. forms 	C. formed	D. are formed 
Giải thích: Dùng bị động tobe Vpp. 
Dịch nghĩa. Tĩc, mĩng tay, mĩng chân được tạo thành từ chất sừng. 
Question 9: Paul Samuelson was the first American to won the Nobel Prize in ____.
A. economy 	B. economic 	C. economical 	D. economics 
Giải thích: A. economy (n) nền kinh tế 	B. economic (adj) thuộc về kinh tế 
 C. economical (adj) tiết kiệm 	D. economics (n) kinh tế học 
Đạt giải Nobel về một lĩnh vực nào đĩ nên ta sử dụng danh từ và về nghĩa thì chọn D. 
Dịch nghĩa. Paul Samuelson là người Mỹ đầu tiên giành giải Nobel về kinh tế. 
Question 10: It's amazing how Jenny acts as though she and Darren ____ serious problems at the moment. 
A. aren't having	B. weren't having 	C. hadn't had	D. hadn't been having 
Giải thích: as if/ as though: như là 
Sau as if/ as though ta dùng thì quá khứ đơn để giả định một điều khơng cĩ thật ở hiện tại. 
Ở đây, Jenny và Darren đang cĩ xung đột ở hiện tại, nhưng người nĩi thấy Jenny hành động như là khơng cĩ chuyện gì, trái với thực tế, nên dùng quá khứ đơn. Cịn nếu hành động đĩ cĩ thể cĩ thực ở hiện tại thì ta vẫn dùng thì hiện tại. 
Dịch nghĩa. Thật kì lạ, cách mà Jenny cư xử thì dường như hiện tại cơ ấy và Darren khơng cĩ vấn đề gì. (nhưng sự thật là họ cĩ). 
Question 11: Drying flowers is the best way ____ them.
A. preserved 	B. by preserving 	C. preserve 	D. to preserve
Giải thích: way to V/ way of V_ing: cách làm gì 
Dịch nghĩa. Sấy khơ hoa là cách tốt nhất để bảo quản chúng.
Question 12: ____ charge for ____ excess luggage is £10 ____ kilo.
A. The; an; a 	B. The; 0; a 	C. 0; 0; a 	D. 0; an; the 
Giải thích: khi đi máy bay được phép mang một khối lượng hành lí nhất định, lượng hành lí thừa nằm ngồi số cân nặng cho phép gọi là excessive luggage – danh từ khơng đếm được. Để chỉ hành lí chung chung nên ta khơng dùng thêm mạo từ the. Chỉ dùng the khi sự vật đĩ đã được nhắc đến trước đĩ hoặc khi người nĩi và người nghe đều hiểu sự vật đĩ ám chỉ cụ thể cái nào. 
Tỉ lệ tiên phải chi trả thêm là £10 trên 1 kg, điền per/ a vào vị trí thứ 3. 
Ở vị trí thứ nhất là chủ ngữ đứng đầu câu nên cĩ the. 
Dịch nghĩa. Tiền phải trả cho hành lí thừa là £10 cho 1kg. 
Question 13: Everything is ____ you. I cannot make ____ my mind yet. 
A. out off/ on	B. up to/ up 	C. away from/ for	D. on for/ off 
Giải thích: tobe up to somebody: tùy ai, do ai quyết định 
make up one's mind: đưa ra quyết định 
Dịch nghĩa. Mọi thứ tùy vào bạn. Tơi khơng thể quyết định bây giờ được. 
Question 14: Your father is very kind ____ David.
A. with 	B. to 	C. for 	D. of 
Giải thích: tobe kind to somebody: đối xử tốt với ai 
Dịch nghĩa. Bố của bạn đối xử rất tốt với David. 
Question 15: How are you ____ on with your work? - It's Ok. 
A. calling 	B. getting 	C. laying 	D. looking 
Giải thích:
Get on with something: tiến triển, tiến bộ trong việc gì 
Dịch nghĩa. Cơng việc của bạn tiến triển thế nào rồi? – Khá ổn. 
Question 16: Spain has little good farmland and lacks many ____ raw materials. 
A. important industry	B. industrious and important 
C. important industrial 	D. important industries 
Giải thích: Để bổ sung thơng tin “quan trọng” và “liên quan đến cơng nghiệp” cho danh từ raw materials ta dùng tính từ nên loại A và D (danh từ). 
industrial (adj) thuộc về cơng nghiệp 
industrious (adj) chăm chỉ => khơng phải nghĩa cần dùng trong trường hợp này. 
Dịch nghĩa, Tây Ban Nha cĩ rất ít đất nơng nghiệp và thiếu nhiều nguyên liệu cơng nghiệp thơ quan trọng.
Question 17: Professional gardeners appreciate flowers for their ____ gorgeous colors, and pleasant fragrance. 
A. attractively shaped	B. shape and attract 	 C. shaped attractively	D. attractive shapes 
Giải thích: Để mạch văn liên kết, dùng cấu trúc song song - những dạng tương tự nhau. Ở đây cĩ dạng tính từ + danh từ: gorgeous colors và pleasant fragrance, nên để tiếp tục cấu trúc song song này, mặc dù các phương án đều cĩ nghĩa như nhau, ta vẫn chọn D với attractive là tính từ, shapes là danh từ. 
Dịch nghĩa. Các chuyên gia làm vườn rất quý hoa vì dáng cây lơi cuốn, màu sắc rực rỡ và hương thơm dễ chịu.
Question 18: Jane only makes cakes with the ____ butter. 
A. best unsalted Danish 	B. unsalted best Danish
C. Danish best unsalted 	D. best Danish unsalted 
Giải thích: Trật từ tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kiến đánh giá cá nhân- Size kích cỡ– Age cũ/mới- Shape hình dáng - Color màu sắc- Origin nguồn gốc- Material chất liệu – Purpose mục đích sử dụng. 
Good => best là tính từ chỉ ý kiến đánh giá nên đứng đầu, và cĩ cụm the best. 
Danish - nguồn gốc đứng sau unsalted - chỉ vị giác. 
Dịch nghĩa. Jane chỉ làm bánh với loại bơ Đan Mạch khơng mặn tốt nhất. 
Question 19: ____ warfare duties primarily to males' was imperative when combat was hand-to-hand. 
A. Assigning	B. Assigned 	C. They who assigned 	D. That they were assigning 
Giải thích: Vì việc assign là chủ động nên khơng thể dùng mệnh đề rút gọn dạng Vpp như B. Nếu dùng C thì chủ ngữ là they khơng thể chia động từ tobe là was được. Hơn nữa, cịn khơng hợp nghĩa (Họ - những người phân cơng ... rất quan trọng) 
Phương án D. mệnh đề that+ vế câu cĩ thể coi như một danh từ số ít, về ngữ pháp thì đúng nhưng khơng thơng dụng vì gây dài dịng. Để ngắn gọn người ta hay dùng A. 
Dịch nghĩa. Việc ưu tiên phân cơng nghĩa vụ quân sự cho nam giới rất quan trọng khi cĩ trận đánh cận chiến. 
Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. 
Question 20: - Laura: “I have got a couple of questions I would like to ask you.”
 - Maria: “____”
A. Of course not, it's not costly. 	B. Right, fine away. 	C. What's up?	D. Not at all. 
Giải thích: 
A. Of course not, it's not costly: Đương nhiên là khơng, nĩ khơng đắt đầu. 
B. Right, fine away: Ừ, tốt thơi 
C. What's up? Cĩ chuyện gì thế? 
D. Not at all: Khơng cĩ gì 
Laura nĩi giống như xin phép Maria để được hỏi vài câu, rất lịch sự, trang trọng đặc biệt qua cụm từ would like to ask, để đáp lại một cách lịch sự như cách Laura hỏi, ta dùng B mà khơng dùng C dù theo nghĩa thì cũng khơng sai, nhưng cách nĩi này dùng trong khi thân mật, khơng cần giữ lịch sự, lễ phép. 
Dịch nghĩa. Tơi cĩ vài câu hỏi muốn hỏi bạn. - Ừ, tốt thơi. 
Question 21: A. Thank you. I couldn't have finished my presentation without your help.
 B. ____
A. Forget about it. I didn't mean so. 	B. I highly appreciate what you did. 
C. It doesn't matter anyway. 	D. Never mind.
Giải thích: 
A. Forget about it. I didn't mean so: Quên nĩ đi. Tơi khơng cố ý. 
B. I highly appreciate what you did. Tơi đánh giá rất cao những gì bạn đã làm. 
C. It doesn't matter anyway: Dù sao thì nĩ cũng khơng quan trọng 
D. Never mind. Đừng bận tâm.
Mark the letter A, B, Cor D to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 
Question 22: A wedding is a meaningful event.
A. sad 	B. sorrowful 	C. important 	D. unimportant 
Giải thích: meaningful (adj): cĩ ý nghĩa 
A. sad (adj): buồn bã 	B. sorrowful: đáng buồn 
C. important: quan trọng, trọng đại 	D. unimportant: khơng quan trọng 
Dịch nghĩa. Đám cưới là một sự kiện trọng đại. 
Question 23: She was a devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care of her students.
A. polite 	B. lazy 	C. honest 	D. dedicated 
Giải thích: devoted (adj): tận tụy hết lịng 
A. polite (adj): lễ phép 	B. lazy (adj): lười 
C. honest (adj): thật thà 	D. dedicated (adj): tận tâm 
Dịch nghĩa. Bà ấy là một giáo viên rất tận tâm. Bà dành phần lớn thời gian của mình để dạy dỗ và chăm lo cho học sinh. 
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. 
Question 24: Designers could move away from conservative styles and promote the swimsuits that revealed a body's physical attributes.
A. hid 	B. distorted 	C. blocked 	D. disrupted 
Giải thích: reveale (v) để lộ 
A. hide: giấu 	B. distort: bĩp méo 	C. block: chặn 	D. disrupt: đập vỡ 
Dịch nghĩa. Các nhà thiết kế đã loại bỏ kiểu cách kín đáo và cải tiến bằng những bộ đồ bơi để lộ một phần cơ thể.
Question 25: Lunar years were inconvenient for agricultural purposes.
A. useful 	B. ideal 	C. proper 	D. practical 
Giải thích: inconvenient (adj): bất tiện, bất lợi 
A. useful (adj) cĩ ích 	B. ideal (adj) lí tưởng 	
C. proper (adj) phù hợp 	D. practical (adj) thực tế 
Dịch nghĩa. Những năm nhuận gây bất lợi cho những ý định trong nơng nghiệp. 
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. 
Question 26: "Why don't we go out for drinks?", said Jenny.
A. Jenny recommended why we went out for drinks. 
B. Jenny said why they didn't go out for drinks. 
C. Jenny suggested going out for drinks.
D. Jenny asked why they didn't go out for drinks. 
Dịch nghĩa. “Sao chúng ta khơng ra ngồi uống nước nhỉ?”, Jenny nĩi. 
A. Jenny đề nghị tại sao chúng ta đi ra ngồi uống nước. 
B. Jenny nĩi tại sao họ khơng đi ra ngồi uống nước. 
C. Jenny gợi ý ra ngồi uống nước. 
D. Jenny hỏi tại sao họ khơng đi ra ngồi uống nước. 
Question 27: Donald could not help weeping when he heard the bad news.
A. Donald could not stop himself from weeping at the bad news. 
B. Donald could not allow himself to sweep at the bad news. 
C. Donald could not help himself and so he wept.
D. Donald could not help himself because he was weeping. 
Dịch nghĩa. Donald khơng thể ngừng khĩc khi anh ta nghe được tin xấu. 
A. Donald khơng thể ngừng khĩc trước tin xấu. 
B. Donald khơng thể cho phép anh ấy khĩc trước tin xấu. 
C. Donald khơng thể tự giúp bản thân và vì thế anh ta khĩc. 
D. Donald khơng thể tự giúp bản thân vì anh ta đang khĩc. 
Question 28: He got over his illness in three months.
A. It took to get over his illness in three months. 
B. It took three months for him to get over his illness. 
C. It took him three months to get over his illness.
D. It took three months for his illness to get over. 
Dịch nghĩa. Anh ta đã khỏi bệnh sau 3 tháng. 
A, B, D sai cấu trúc. 
It takes somebody + khoảng thời gian + to V: ai đĩ mất bao nhiêu thời gian để làm gì. 
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. 
Question 29: The coffee was not strong. It didn't keep us awake.
A. The coffee was very strong, but it couldn't keep us awake. 
B. The coffee was not strong enough to keep us awake. 
C. The coffee was not good enough for us to keep awake. 
D. We were kept awake although the coffee was not strong.
Dịch nghĩa. Cà phê khơng được đậm đặc. Nĩ khơng giúp chúng tơi tỉnh táo. 
A. Cà phê rất đậm đặc, nhưng nĩ khơng thể giúp chúng tơi tỉnh táo. 
B. Cà phê khơng đủ đậm đặc để giúp chúng tơi tỉnh táo. 
C. Cà phê khơng đủ ngon để chúng tơi giúp tỉnh táo. 
D. Chúng tơi tỉnh táo mặc dù cà phê khơng đủ đậm đặc. 
Question 30: You don't try to work hard. You will fail in the exam.
A. Unless you don't try to work hard, you will fail in the exam. 
B. Unless you try to work hard, you won't fail in the exam. 
C. Unless you try to work hard, you will fail in the exam.
D. Unless do you try to work hard, you will fail in the exam. 
Dịch nghĩa. Bạn khơng cố gắng học chăm chỉ. Bạn sẽ trượt kỳ thi. 
A. Trừ phi bạn khơng cố gắng học chăm chỉ, bạn sẽ trượt kì thi. 
B. Trừ phi bạn cố gắng học chăm chỉ, bạn sẽ khơng trượt kì thi. 
C. Trừ phi bạn cố gắng học chăm chỉ, bạn sẽ trượt kì thi. 
D. Sai cấu trúc. 
(continued)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thpt_mon_tieng_anh_co_dap_an.doc