Đề thi Thi học kì II môn: Vật lý thời gian: 90 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Thi học kì II môn: Vật lý thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Thi học kì II môn: Vật lý thời gian: 90 phút
Trường THPT Triệu Sơn 5 Thi học kì II
 Môn: Vật Lý
 Thời gian: 90’
Họ và tên:. 
Câu 1: Phương trình dao động có dạng : x = Acoswt. Gốc thời gian là lúc vật :
A. có li độ x = +A	B. có li độ x = - A.
C. đi qua VTCB theo chiều dương.	D. đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 2: . Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 4cm	B. 8cm.	C. 16cm.	D. 2cm.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút nó thực hiện 540 dao động toàn phần. Tính biên độ và tần số dao động. 
A.10cm; 3Hz 	B.20cm; 1Hz 	C.10cm; 2Hz 	 D.20cm; 3Hz
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(20πt + π)cm. Tần số dao động của vật là:
A.10Hz B.20Hz.	 C.15Hz.	D.25Hz.
Câu 5: . Một chất điểm dao động điều hoà x = 4cos(10t + φ) cm. Tại thời điểm t = 0 thì x = 2cm và đi theo chiều dương của trục toạ độ, φ có giá trị:
A. 7π/6 rad 	B.π/6 rad 	 C.- π/3 rad D. π/3 rad
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng 
200 g. 	B. 100 g. 	C. 50 g. 	D. 800 g. 
Câu 7: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian 
B. cùng tần số, cùng phương
C.có cùng pha ban đầu và cùng biên độ 
D.cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 8: Hai sãng cïng pha khi:
a, Δφ = 2kπ ( k = 0; 1; 2...)	b, Δφ = ( 2k + 1 )π ( k = 0; 1; 2...)
c, Δφ = ( k + )π ( k = 0; 1; 2...)	d, Δφ = ( 2k - 1 )π ( k = 0; 1; 2...)
Câu 9: VËn tèc ©m trong n­íc lµ 1500m, trong kh«ng khÝ lµ 330 m/s. Khi ©m truyÒn tõ kh«ng khÝ vµo n­íc, b­íc sãng cña nã thay ®æi:
a/ 4 lÇn	 b/ 5 lÇn	c/ 4,5 lÇn	d/ 4,55 lÇn	
Câu 10: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. 
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào 
A. hiện tượng tự cảm	B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. khung dây quay trong điện trường 	 D. khung dây chuyển động trong từ trường
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha:
Phần nào quay là phần ứng.
B.
Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
Stato là phần cảm, roto là phần ứng.
D.
Stato là phần ứng, roto là phần cảm.
Câu 13: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. f=40Hz	B.f=50Hz	C. f=60Hz	D.f=70Hz
Câu 14: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Dòng điện trong dây trung hòa bằng không 
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha
C. Hiệu điện thế bằng lần hiệu điện thế giữa hai dây pha
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất.
Câu 15: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách mắc hình sao, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là:
A. 10,0A	B. 14,1A	C. 17,3A	D. 30,0A
Câu 16: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng	B. 99 vòng	C. 140 vòng	D. 70 vòng
Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
	A. 440W.	B. W.	C. W.	D. 220W.
Câu 18: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Tại một thời điểm nào đó điện tích của tụ điện là q và cường độ dòng điện trong mạch là i. Dao động điện từ tự do trong mạch có điện tích cực đại là
A. =.B. =.C. =.D. =.
Câu 20: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.	B. là sóng dọc.
C. không truyền được trong chân không.	 D. là sóng ngang.
Câu 21 Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. phản xạ, khúc xạ, giao thoa	B. Là sóng ngang
C. mang năng lượng	D. Truyền được trong chân không
Câu 22: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.	B. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.
C. đâm xuyên và phát quang.	D. phát quang và làm đen kính ảnh.
Câu 23: Tia tử ngoại được dùng 
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. 
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 24Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 25: Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng.
A. 5m	B. 3m	C. 10m.	D. 1 m.
Câu 26: Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A.1,75	.	B.1,25.	C.0,36.	D.0,25.
Câu 27: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.	
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.	D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 28: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết . Năng lượng liên kết của hạt nhân là
3,06 MeV.	B. 1,12 MeV.	C. 2,24 MeV.	D. 4,48 MeV.
Câu 29: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.	
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
Câu 30: Biết bán kính B0 là r0 = 5,3.1011m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđro bằng
A. 132,5.10-11m.	B. 84,8.10-11m.	C. 47,7.10-11m.	D. 21,2.10-11m.
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là 
	A. 27,3 cm/s.	B. 28,0 cm/s.	C. 27,0 cm/s.	D. 26,7 cm/s
Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 33: Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là:
A. 0,30s 	B. 0,68s 	C. 0,26 s 	D. 0,28 s
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
	A. 3015 s.	B. 6030 s.	C. 3016 s.	D. 6031 s.
Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước , hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau một a = 20cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, bước sóng λ = 4cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc vòng tròn tâm S1, bán kính a; điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách S2 xa nhất là:
A. 20cm 	B. 36cm 	C. 28cm 	D. 38cm
Câu 36: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA  = 3cos(40pt + p/6)  (cm); uB = 4cos(40pt + 2p/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Tính số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn.
A. 32 điểm. A. 31 điểm. A. 30 điểm. A. 34 điểm.
Câu 37: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
Câu 38 Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
Câu 39: Đặt điện áp u = U0 coswt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 40: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,84.	B. 0,71.	C. 0,86.	D. 0,95.
Câu 41: Đặt điện áp (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng . Điện trở R bằng
	A. .	B. .	C. 10 .	D. 20 .
Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 10cos(cm). B. x = 10cos(cm).
C. x = 10cos(cm). D. x = 10cos(cm).
Câu 44: Trong thí nghiệm Iâng (Young) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 
A. 0,48 μm. 	B. 0,40 μm. 	C. 0,60 μm. 	D. 0,76 μm. 
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76mm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 mm , người ta đặt khe hẹp F của ống chuẩn trực máy quang phổ lăng kính thì trên kính ảnh của buồng tối máy quang phổ này quan sát được 
A. ba vạch sáng riêng lẻ .	B. bốn vạch sáng riêng lẻ .	
C. năm vạch sáng riêng lẻ.	D. một dải màu liên tục 
Câu 46: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng , cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0.Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị E0/2 và đang tăng. Lấy c = 3.108m/s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng B0/2?
A.5/3.10 -7 s 	B.5/12.10 -7 s 	C.1,25.10 -7s	D.5/6.10 -7 s
Câu 47: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C = 4C1 +9C2 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9C1 +C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C = C1 và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự là: 
A.16m và 19m B.15m và 12m C.12m và 15m D.19m và 16m 
Câu 48: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số . Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
.	B. .	C..	D. .
Câu 49: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA=6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là
A. 230,8 g.	B. 461,6 g.	C. 461,6 kg.	D. 230,8 kg.
Câu 50: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax=440V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là: 
	A. 110V B. 330V C. 440V D. 220V.

Tài liệu đính kèm:

  • docb1 thi học kì.doc