PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO HKII- NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS HIẾU PHỤNG MÔN SINH HỌC 8 Tổ Hóa - Sinh I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Hãy chọn câu đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1: Các loại vitamin nào sau đây tan tron trong dầu ? A. A, K, B6, C. B. A, C, D, E. C. C, B1, E, K. D. A,D, E, K. Câu 2: Nơi diễn ra quá trình lọc máu là: A. Ống thận B. Nang cầu thận C. Cầu thận D. Mao mạch quanh bao quanh ống thận. Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng với tế bào nón? Tiếp nhận với các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc . Tập trung ở điểm mù. Tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu. Liên hệ với nhiếu tế bào hai cực. Câu 4: Da bị lan beng do tác nhân nào gây nên? A. Vi khuẩn. B. Nấm. C. Nhiễm cầu khuẩn. D. Hóa chất. Câu 5: Vùng thị giác nằm ở: Thùy thái dương. C. Thùy đỉnh. B. Thùy chẩm . D. Thùy trán. Câu 6: Số lượng dây thần kinh tủy là bao nhiêu ? A. 12 đôi dây. C. 16 dây. B. 12 dây D. 31 đôi dây. Câu 7: Tuyến nào có vai trò chỉ đạo các tuyến nội tiết khác ? A. Tuyến tụy. C.Tuyến trên thận. B. Tuyến yên. D.Tuyến giáp. Câu 8: Hoocmon của tuyến sinh dục nam là: A. Testosteron. B. Ađrenalin. C. Tiroxin D. Insulin. Câu 9: Tiểu não có chức năng: Giữ thăng bằng cho cơ thể Điều hòa thân nhiệt Điều hòa quá trình trao đổi chất. Điều khiển các hoạt động sống. Câu 10: Tuyến nào sau đây là tuyến pha ? A. Tuyến yên B. Tuyến tụy C. Tuyến giáp D. Tuyến trên thận. Câu 11: Hoocmon insulin có tác dụng: Làm tăng đường huyết. Làm hạ đường huyết. Ảnh hưởng hoạt động hô hấp. Ảnh hường hoạt động tim mạch. Câu 12: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Ống thận, nang cầu thận. C. Cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. . II. Phần tự luận: ( 7 điểm ) Câu 1: Da có chức năng gì ?Hãy nêu biện pháp bảo vệ da? ( 2 điểm ) Câu 2: Hãy phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? ( 2 điểm ) Câu 3: Khẩu phần là gì ? Nêu nguyên tắc lập khẩu phần? ( 2 điểm ) Câu 4: Tại sao sự tạo thành nước tiểu xảy ra liên tục trong cơ thể, nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể lại xảy ra vào những lúc nhất định ? ( 1 điểm ) ĐÁP ÁN: I.Phần trắc nghiệm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời D C A B B D B A A B B D II.Phần tự luận: Câu 1: ( 2 điểm ) * Chức năng của da -Bảo vệ cơ thể. ( 0,25 điểm ) -Tiếp nhận kích thích xúc giác. ( 0,25 điểm ) -Bài tiết. ( 0,25 điểm ) -Điều hòa thân nhiệt. ( 0,25 điểm ) -Da và sản phẩm của da tạo nên vẽ đẹp của con người. ( 0,25 điểm ) * Biện pháp bảo vệ da +Giữ vệ sinh thân thể cho sạch sẽ. ( 0,25 điểm ) +Giữ vệ sinh nơi ở,nơi công cộng và ngồn nước. ( 0,25 điểm ) +Tránh để da bị xây xác, bị bỏng. ( 0,25 điểm ) Câu 2: ( 2 điểm ) Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện. ( 0,5 đ) Ví dụ: Thức dậy sớm học bài( 0,5 đ) Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập. ( 0,5 đ) Ví dụ: Sinh ra biết khóc. ( 0,5 đ) Câu 3: ( 2 điểm ) Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày. ( 0,5 đ) Nguyên tắc lập khẩu phần: + Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng . ( 0,5 đ) + Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin. ( 0,5 đ) + Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể. ( 0,5 đ) Câu 4: ( 1 điểm ) Vì máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên sự tạo thành nước tiểu trong cơ thể xảy ra liên tục. ( 0,5 đ) Khi nước tiểu chính thức xuống tích trữ ở bóng đái khoảng 200ml làm cho ta có cảm giác buồn đi tiểu lúc đó sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể mới xảy ra. ( 0,5 đ)
Tài liệu đính kèm: