Đề thi tham khảo học kì II năm học : 2014 - 2015 môn : Toán lớp : 8 thời gian : 90 phút

doc 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 765Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo học kì II năm học : 2014 - 2015 môn : Toán lớp : 8 thời gian : 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tham khảo học kì II năm học : 2014 - 2015 môn : Toán lớp : 8 thời gian : 90 phút
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
 QUẬN BÌNH THẠNH
 ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II
TOÁN 8 
 PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH
 Trường THCS Trương Công Định
 ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
 Năm học : 2014-2015
 Môn : TOÁN Lớp : 8
 Thời gian : 90 phút 
Bài 1 : ( 3.5đ )Giải các phương trình sau:
 a) (x - 3 )2 + 6 – 2x = 0
 b) 
 c) 
Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3: ( 0.5 đ )Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – 6x + 17
 Bài 4 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
 	Một xe đạp dự định đi từ A đến B mất 3 giờ. Nhưng thực tế, xe đi với vận tốc nhỏ hơn dự định 3 km/h nên đến nơi mất 4 giờ. Tính quãng đường AB ?
 Bài 5 : ( 3,5đ ) :
 	Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. vẽ BH AC ( HÎAC)
Tính AC, BH
Tia BH cắt CD tại K. Chứng minh : CH.CA = CD.CK
Chứng minh : BC2 = CK.CD
Chứng minh AC là tia phân giác của góc BAD
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH
 Trường THCS Phú Mỹ
 ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
 Năm học : : 2014-2015
 Môn : TOÁN Lớp : 8
 Thời gian : 90 phút 
Bài 1 : ( 3.5đ ) Giải bất phương trình sau đây :
 a) 8( 3x - 2 ) + 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x
 b) ( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x2 = 0
 c) 
 d) 
Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
 Bài 4 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
	Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện ngư ời ấy giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút. Tính quãng đường AB
 Bài 5 : ( 3,5đ ) :
	Cho ABC vuông tại A, có AH đường cao.
Chứng minh : AB2 = BH.BC
Tia phân giác của góc B cắt AH tại D và cắt AC tại E. chứng minh : ADB CED. 
 Tam giác ADE là tam giác gì ? Vì sao ?
 PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH
 Trường THCS Nguyễn Văn Bé
 ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
 Năm học : : 2014-2015
 Môn : TOÁN Lớp : 8
 Thời gian : 90 phút 
Bài 1 : ( 3.5đ )Giải phương trình :
 a) 9(x - 5 ) + 10 = 11( 2x - 3 ) - 2
 b) x2 - 2(x - 2 ) - 4 = 0
 c) 
 d) 
Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của A = -x2 + 2x + 9
 Bài 4 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
	Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 14m. Nếu giảm chiều rộng 5m và tăng chiều dài 9m thì diện tích khu vườn giảm 51m2. Tìm các kích thước ban đầu của khu vườn.
 Bài 5 : ( 3,5đ ) :
	Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH.
Chứng minh : HBA ~ ABC. Suy ra AB2 = BH.BC
Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại E và cắt AC tại D. chứng minh ABE CBD. Suy ra AD = AE
Chứng minh : AD2 = EH.DC
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH
 Trường THCS Hà Huy Tập
 ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
 Năm học : : 2014-2015
 Môn : TOÁN Lớp : 8
 Thời gian : 90 phút 
Bài 1 : ( 3đ ) Giải các phương trình sau :
 a) 4( x - 3 ) + 2x = 2( x – 4 )
 b) 
 c) 
Bài 2 : ( 1,5đ ) : Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau:
 Bài 3 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
	Một người đi xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc trở về A xe đi với vận tốc tăng thêm 3km/h nên thời gian ít hơn lúc đi 42 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
 Bài 4 : ( 4đ ) :
	Cho ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H.
Chứng minh : HAC ABC và AC2 = HB.BC
Biết AC = 16cm, BC = 20cm. Tính độ dài đoạn AB, AH ?
Kẻ tia phân giác BD của góc ABC cắt AH tại I và cắt AC tại D. chứng minh : AID là tam giác cân. 
 Chứng minh : AI.AD = IH.DC
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH
 Trường THCS Lam Sơn
 ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
 Năm học : 2014-2015
 Môn : TOÁN Lớp : 8
 Thời gian : 90 phút 
Bài 1 : ( 3.5đ ) Giải các phương trình sau :
 a) ( x + 2 )( x – 2 ) – ( 2x + 1)2 = x( 2 – 3x )
 b) 
 c) 
	 d) 
Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
 Bài 3 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
	Lúc 7 giờ sáng, một xe lửa khởi hành đi từ A dự kiến đến B vào lúc 17 giờ 40 phút. Nhưng thực tế xe đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự kiến là 10 km/h. Nên xe đã đến B vào lúc 19 giờ 48 phút. Tìm quãng đường AB và vận tốc dự kiến của xe.
 Bài 4 : ( 3,5đ ) :
	Cho hình chữ nhật ABCD. từ A kẻ AH vuông góc với BD.
Chứng minh : BC2 = DH.DB
Gọi S là trung điểm của BH, R là trung điểm của AH. Chứng tỏ : SH.BD = SR.DC
 Gọi T là trung điểm của DC. Chứng tỏ tứ giác DRST là hình bình hành.
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH
 Trường THCS Điện Biên
 ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
 Năm học : 2014-2015
 Môn : TOÁN Lớp : 8
 Thời gian : 90 phút 
Bài 1 : ( 3.5đ ) Giải các phương trình sau :
 a) 2x - 3( 2 - 2x ) = 3x + 4
 b) ( 2x + 3 )2 + 2 = 27
 c) 
	 d) 
Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
 Bài 3 : ( 2đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
	Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 64 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 3 m và giảm chiều dài 2 m thì diện tích sẽ tăng thêm 15 m2. Tính kích thước của miếng đất lúc đầu.
 Bài 4 : ( 3,5đ ) :
	Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD AB ( DÎAB ). HE EC ( EÎAC ). AB = 12cm, AC – 16cm.
Chứng minh : HAC ABC
Chứng minh : AH2 = AD.AB
 Chứng minh : AD.AB = AE.AC.
Tính 
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH
 Trường THCS Bình Quới Tây
 ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
 Năm học : 2014-2015
 Môn : TOÁN Lớp : 8
 Thời gian : 90 phút 
Bài 1 : ( 3 điểm ) Giải các phương trình sau :
 a) 
 b) 2x( 3x - 4 ) – 6x + 8 = 0
 c) 
	 d) 
Bài 2 : ( 1 điểm ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
 Bài 3 : ( 2 điểm ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
	Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích giảm 75m2. Tính chu vi mảnh vườn lúc đầu.
 Bài 4 : ( 4 điểm ) :
	Cho tam giác ABC có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. 
Chứng minh : BEC ADC
Chứng minh : AH .HD = BH.HE
 Chứng minh : CDE CAB
Gọi N là giao điểm của EF và AD. Chứng minh rằng FC là tia phân giác của góc DFE. Từ đó suy ra NH.AD = AN.HD
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH
 Trường THCS Lê Văn Tám
 ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
 Năm học : 2014-2015
 Môn : TOÁN Lớp : 8
 Thời gian : 90 phút 
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a) 5x – 8 = 3x – 2 
 b) x2 – 7x = 0 
c) (x – 1)2 = 4 
 d) 
Bài 2:Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: 
a) 6x – 5 > 13 b) 
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – x + 1
Bài : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
 	Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 3m. có chu vi là 120m. Tính chiều dài , chiều rộng và diện tích miếng đất ấy.
Bài 4: ( 4 điểm )
rABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. 
a) Tính BC. 
b) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. 
 Chứng minh: HAB HCA 
c) Trên BC lấy điểm E sao cho CE = 4cm. 
 Chứng minh: BE2 = BH.BC 
ÔN TẬP HKII TOÁN 8 NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ 1
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 3(x –11) – 2(x +11) =2011 
b) (x –1)(3x –7) = (x –1)(x +3)
c) d) | 2x - 3 | = x + 1
Bài 2:Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2(x –1) < x +1	 b) 
Bài 3: Một vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng thêm mỗi cạnh lên 5 m thì diện tích khu vườn tăng thêm 385 m2. Tìm kích thước ban đầu của hình chữ nhật ấy?
Bài 4: Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ab + ac + bc
Bài 5: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H. a) CM: AH BC.
b) Chứng tỏ: AE.AC = AF.AB 
c) Chứng minh: rAEF rABC
d) Chứng minh: rAEF rCED từ đó suy ra: Tia EH là tia phân giác của góc FED.
ĐỀ 2
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình
a) b)
c) 	
d) 
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của 
Bài 3: Một xe ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/giờ rồi quay về A với vận tốc 50 km/giờ. Thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút. Tính quãng đường AB. 
Bài 4: rABC có AB < AC, hai đường cao BD và CE.
a) Chứng minh: rABD rACE.
 Suy ra
b) Chứng minh: rADE đồng dạng rABC.
c) Tia DE và CB cắt nhau tại I. Chứng minh: rIBE đồng dạng rIDC. 
 d) Gọi O là trung điểm của BC.Chứng minh: 
ĐỀ 3
Bài 1: Giải các phương trình sau: 
a) b) 
Bài 2:Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
a) b) 
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng 2m, giảm chiều dài 10m thì diện tích giảm 60m2. Tính diện tích ban đầu của hình chữ nhật.
Bài 4: Cho ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm, AH là đường cao, AD là đường phân giác.
a) Tính BD và CD
b) Kẻ HEAB tại E, HFAC tại F.
 Chứng minh: AE.AB = AH2
c) Chứng minh AE.AB = AF.AC 
d) Tính BE.
ĐỀ 4
Bài1: Giải các phương trình.
a) 3(x + 2) = 5x + 8 
b) (2x – 1)2 = 9 
c) 
Bài 2:Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm lên trục số. 
a) b) 
Bài 3: Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ôtô chạy với vận tốc 42 km/h, lúc về ôtô chạy với vận tốc 36 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 60 phút. Tính quãng đường AB .
Bài 4 : Cho tam giác ABC, đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh : ABD CBF . 
b) Chứng minh : AH.HD = CH.HF 
c) Chứng minh: BDF ABC.
d) Gọi K là giao điểm của DE và CF. Chứng minh:HF.CK = HK.CF 
ĐỀ 5
Bài1: Giải các phương trình.
a) 2(x + 2) = 5x – 8 
b) x(x – 1) = 3(x – 1) 
c) 
Bài 2: a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm lên trục số: 
b) Cho a3 + 6 = – 3a – 2a2. Tính giá trị của A = 
Bài 3: : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Nếu tăng chiều dài 3m và giảm chiều rộng 1,5m thì diện tích khu vườn không thay đổi. Tính chu vi của khu vườn.
Bài 4 : rABC (AB < AC) có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. 
a) CM: AFH ADB. b) CM: BH.HE = CH.HF 
c) CM: AEF ABC. 
d) Gọi I là trung điểm của BC, qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HI, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại M và cắt đường thẳng AC tại N. Chứng minh: MH = HN. 
ĐỀ 6
Bài1: Giải các phương trình.
a) 3(x – 2) = 7x + 8 b) x2(x – 3) = 4(x – 3) 
c) d)
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
a) 4(x – 2) > 5(x + 1) b) 
Bài 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, rồi từ B quay trở về A với vận tốc 24 km/h, biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – x + 1 
Bài 5: Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. 
a) Chứng minh:CFB ADB. 
b) Chứng minh: AF.AB = AH.AD. 
c) Chứng minh: BDF BAC. 
d) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: Góc EDF bằng góc EMF.. 
ĐỀ 7
Bài1: Giải các phương trình.
a) x – 2 = 0 d) 
c) b) x(x – 5) = 2(x – 5) 
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. 
a) 4x – 2 > 5x + 1 b) 
Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 9 m và chu vi là 58 m. Tính diện tích của khu vườn?
Bài 4 : Tìm giá trị lớn nhất của A = x – x2 
Bài 5 : Cho tam giác ABC (AB < AC), đường cao AH. Kẻ HE AB và HF AC (E AB ; F AC )
a) Chứng minh: AEH AHB . 
b) Chứng minh: AE.AB = AH2 và AE.AB = AF. AC 
c) Chứng minh: AFE ABC . 
d) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. 
Chứng tỏ rằng: MB.MC = ME.MF 
ĐỀ 8
Bài1: Giải các phương trình.
a) 2x – 3 = x + 7 b) 2x(x + 3) = x + 3 
c) d) 
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
a) 3(x – 2) > 5x + 2 b) 
Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Nếu giảm chiều rộng 4 m và tăng chiều dài thêm 3 m thì diện tích khu vườn giảm đi 75 m2. Tính diện tích của khu vườn lúc đầu? 
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 3x2 – 6x + 12 
Bài 5: rABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. 
a) Chứng minh: BAC BHA . 
b) Chứng minh: BC.CH = AC2 
c) Kẻ HE AB và HF AC (EAB; FAC).
 Chứng minh:AFE ABC . 
d) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. 
 Chứng tỏ rằng: MB.MC = ME.MF 	
ĐỀ 9
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a) 5x – 8 = 3x – 2 b) x2 – 7x = 0 
c) (x – 1)2 = 4 d) 
Bài 2:Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: 
a) 6x – 5 > 13 b) 
Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 10m và giảm chiều dài 5m thì diện tích tăng thêm 450 m2. Tính kích thước của khu vườn lúc đầu.
Bài 4: rABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính BC. 
b) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. 
 Chứng minh: HAB HCA 
c) Trên BC lấy điểm E sao cho CE = 4cm. 
 Chứng minh: BE2 = BH.BC 
d) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Tính SCED
ĐỀ 10
Bài 1: Giải các phương trình: 
a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (x – 4)2 – (x + 2)(x – 6) = 0 
c) 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5) d) 
Bài 2: Giải bất phương tŕnh và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Bài 3: Lúc 6 giờ, ô tô một khởi hành từ A . Đến 7giờ 30 phút ô tô hai cũng khởi hành từ A với vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô một là 20km/h và gặp nhau lúc 10giờ30 phút. Tính vận tốc mỗi ô tô ?
Bài 4: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh: AHB CHA.
b) Kẻ đường phân giác AD củaCHA và đường phân giác BK của ABC (DÎBC; KÎAC). BK cắt lần lượt AH và AD tại E và F. Chứng minh:AEF ∽ BEH .
c) Chứng minh: KD // AH.
d) Chứng minh: 

Tài liệu đính kèm:

  • docCAC_DE_THI_HK2_LOP_8_Q_BINH_THANH_TP_HCM.doc