Đề thi olympic tiếng Anh - Lớp 5 năm học 2015 - 2016

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 651Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi olympic tiếng Anh - Lớp 5 năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi olympic tiếng Anh - Lớp 5 năm học 2015 - 2016
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM THAO
Đề bài chớnh thức
(Đề thi cú 02 trang)
ĐỀ THI OLYMPIC TIẾNG ANH - LỚP 5
NĂM HỌC 2015 - 2016
Điểm toàn bài
Bằng số:......................
Bằng chữ.:...................
Họ, tên ,chữ ký
Giám khảo 1:..........................................
Giám khảo 2:.......................................... 
Số phách
..................
Bài có 5 trang
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề)
 PHẦN I. LISTENING ( NGHE) (10 điểm).
 Part 1. Listen and number. ( Nghe và đỏnh số)
a
b 
C
d	
e
f
Part 2. Listen and circle. ( Nghe và khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng)
1. A. September 5th B. January 16th C. October 7th D. October 9th 
2. A. October 25th B. November 25th C. November 20th D. October 5th 
3. A. November 20th B. September 5th C. October 7th D. November 7th 
4. A. the last Wednesday of October B. the last Friday of October
 C. the last Saturday of October D. the last Monday of June
PHẦN II. VOCABULARY AND GRAMMAR: (TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP) (15 điểm).
 Part 1:Choose the word which underlined part is pronounced differently from the others.( Chọn từ cú phần gạch chõn khỏc với cỏc từ cũn lại)
1. A. student B. pretty C. different D. theater
2. A. about B. house C. couch D. group
3. A. bluff B. club C.fun D. junior
4. A. attent B. plane C. celebration D. organization
5. A. machine B. armchair C. kitchen D. cheap
 Part 2:Choose the different word from the others in each group.( Chọn 1 từ khỏc loại với cỏc từ trong nhúm)
1. A. British B. Cambodian C. Indonesia D. Malaysian
2. A. architect B. astronaut C. dentist D. businessmen
3. A. vegetable B. beef C. chicken D. pork
4. A. windmill B. sword C. mask D. honest
5. A. Thailand B. Seoul C. Jakarta D. Kuala Lumpur
 Part 3: Choose the word that best completes each sentence.( Chọn đỏp ỏn đỳng để hoàn thành cõu) 
1. I .. love to, but I’m going to a party on Sunday.
 A. should B. would C. Will D. Can
2. Please listen carefully . What I say.
 A. about B. of C. for D. to
3. It’s time  lunch now
 A. at B. for C. to D. of
4. How  money have you got?
 A. many B. much C. any D. some
5. You remember to wear your raincoat. It 
 A. rains B. rain C. is raining D. isn’t raining
6. I hope you . a famous singer one day
 A. is B. are C. will be D. will
7. Look! The teacher . here.
 A. is coming B. comes C. come D. will come
8. What about  to the zoo?
 A. to go B. go C. going D. goes
9. How much ....... these paintings?
 A. is B. am C. be D. are
10. What ...... wrong with Tony yesterday ?
 A. were B. was C. is D. are
Part 4: Choose and correct the mistakes: ( Tỡm và sửa lỗi sai)
1. Lan always wears an uniform on Monday. .
 A B C D
2. They are going to see a film after a lunch. .....
 A B C D
3. It often takes my father 15 minutes going to work by motorbike every day. 
 A B C D
....
4. Little Red Riding Hood is the main author of the legend. ..
 A B C D
5. Thanh Giong rode a real horse and flew up into the sky. ...
 A B C D
Part 5: Use the correct tense of the verbs.( Cho dạng đỳng của động từ trong ngoặc)
1. When my sister and I (be) children, we (have) a cat and a dog.
2. Her father usually (drink) coffee but today he (drink) tea.
3. Hoa (read) books in the library last Monday.She (be) there for two hours.
 ....
4. You (like) your new school, Tuan? 
 ..
 - Yes, but I'm unhappy because I (not have) many friends.
5. How many books your school library (have), Nam?
 ..
- It (have) a lot, about one thousand
 .
PHẦN III. READING COMPREHENSION (ĐỌC HIỂU) (10 điểm).
Part 1: Read the passage and choose which statements are true (T) or false (F).
( Đọc đoạn văn và viết chữ (T) cho cõu đỳng, chữ (F) cho cõu sai).
The seas and rivers are too dirty to swim in now. There is so much smoke in the air that it is unhealthy to live in many of world's cities.We cut down so many trees that there are large areas of wasteland .As a result, farmers in parts of Africa can not grow enough to eat. In countries in Asia there is too little rice. Wild animals are quickly disappearing. Tigers are rare in India now. We must act now before it is too late to do anything about it. Join us now. Save the Earth.
 Statements
 T
 F
1. The seas and rivers are polluted now. 
2. Smoke is harmful to human health.
3. In the world, farmers can not grow enough to eat.
4. We plant many trees. 
5. Saving the Earth is not important.
Part 2: Read and answer the questions: ( Đọc đoạn văn và trả lời cõu hỏi)
 A student in the countryside works harder than a student in the city. In the countryside he has to get up early to help his family before he goes to school. Sometimes he walks or rides a bicycle to school because his house is far from school. He may go to school in the morning 
only.And in the afternoon he has to help his family with the farm work. He can do his homework only in the evening.
 1. Does a student in the countryside work harder than the one in the city?
............................................................................................................................
2. Why does he have to get up early? 
............................................................................................................................
3. When does he study at school?
............................................................................................................................
4.What does he do in the afternoon?
............................................................................................................................
5. When does he do his homework?
............................................................................................................................ 
 PHẦN IV. WRITE ( VIẾT) (10 điểm).
 Dựng từ gợi ý để viết thành cõu hoàn chỉnh.
1. I / could / speak / when / I / only / one / year / old.
............................................................................................................................
2. My parents / give / a beautiful / truck / my 7th / birthday / last year.
............................................................................................................................
............................................................................................................................
3. She / friendly /. She / always / say / "Hello" / everyone.
............................................................................................................................
4. The cat / sit / the middle / the table / moment.
............................................................................................................................
5. How / it / take / you / get / Viet Tri / motorbike?
...........................................................................................................................
PHẦN V. GAME (TRề CHƠI) (5 điểm).
 Hoàn thành ụ chữ với cỏc hỡnh gợi ý để tỡm ra từ khúa.
F
E
R
R
 Y
Từ khúa:..
The end
Phòng GIáO DụC Và ĐàO TạO Lâm thao
ễLYMPIC MễN TIẾNG ANH – LỚP 5
năm học : 2015 – 2016
HƯỚNG DẪN CHẤM 
PHẦN I. LISTENING: ( 10 điểm)
 Part 1. ( 6 điểm - mỗi cõu đỳng được 1,0 điềm)
 a- 3 b- 1	c- 5 d- 2 e- 6 f- 4 
 Part 2. (4 điểm - mỗi cõu đỳng được 1,0 điềm )
 1 - A 2- B 3- A 4 - B 
PHẦN II. VOCABULARY AND GRAMMAR: ( 15 điểm)
 Part 1 (2,5 điểm- mỗi cõu đỳng được 0,5 điềm).
 1-B 2-D 3-D 4-A 5-A
 Part 2 (2,5 điểm- mỗi cõu đỳng được 0,5 điềm).
 1-C 2-D 3-A 4-D 5-A
 Part 3 ( 5 điểm- mỗi cõu đỳng được 0,5 điềm).
 1-B 2-D 3-B 4-B 5-C 6-C 7-A 8-C 9-D 10-B
 Part 4 (2,5 điểm - mỗi cõu đỳng được 0,5 điềm).
 1- C ( an- a) 2- D(a lunch-lunch) 3- C( going - to go) 
 4- C(author- character) 5- B( real- iron)
Part 5 (2,5 điểm - mỗi cõu đỳng được 0,5 điềm).
 1. were - had 2. drinks – is drinking 3. read – was
 4. Do you like - don’t have 5. does your school library have - has
PHẦN III. READING COMPREHENSION: ( 10 điểm)
Part 1: (5 điểm - mỗi cõu đỳng được 1.0 điềm)
 1-T 2- T 3- F 4- F 5- F
Part 2: (5 điểm - mỗi cõu đỳng được 1.0 điềm)
1. Yes, he does
2. Because he has to help his family before he goes to school.
3. In the morning / He studies at school in the morning.
4. He has to help his family with the farm work./ He helps his family with the farm work.
5. In the evening / He does his homework in the evening .
 PHẦN IV. WRITE: (10 điểm - mỗi cõu đỳng được 2.0 điềm)
1.I could speak when I was only one year old.
2. My parents gave me a beautiful truck on my 7th birthday last year.
3. She is ( very) friendly . She always says "Hello" to everyone.
4. The cat is sitting in the middle of the table at the moment.
5. How long does it take you to get to Viet Tri by motorbike?
PHẦN V. GAME: (5 điểm- mỗi cõu đỳng được 0,7 điểm, từ khúa 0,8 điểm)
S
P
A
G
H
E
T
T
I
S
W
O
R
D
G
O
R
I
L
L
A
O
S
T
R
I
C
H
D
W
A
R
F
G
I
R
A
F
F
E
F
E
R
R
Y
Phòng GIáO DụC Và ĐàO TạO Lâm thao
ôlympic MễN TIẾNG ANH - LỚP 5
năm học : 2015 – 2016
Họ và tờn thớ sinh:......................................................................................................
Ngày sinh:..................................................................................................................
Học sinh trường Tiểu học:..........................................................................................
Số bỏo danh
..................
Họ và tờn, chữ ký
Giỏm thị số 1:....................................................
Giỏm thị số 2:......................................................
Số phỏch
...................
Phòng GIáO DụC Và ĐàO TạO Lâm thao
ôlympic MễN TIẾNG ANH - LỚP 5
năm học : 2015 – 2016
Họ và tờn thớ sinh:......................................................................................................
Ngày sinh:..................................................................................................................
Học sinh trường Tiểu học:..........................................................................................
Số bỏo danh
..................
Họ và tờn, chữ ký
Giỏm thị số 1:....................................................
Giỏm thị số 2:......................................................
Số phỏch
...................
Phòng GIáO DụC Và ĐàO TạO Lâm thao
ôlympic MễN TIẾNG ANH - LỚP 5
năm học : 2015 – 2016
Họ và tờn thớ sinh:......................................................................................................
Ngày sinh:..................................................................................................................
Học sinh trường Tiểu học:..........................................................................................
Số bỏo danh
..................
Họ và tờn, chữ ký
Giỏm thị số 1:....................................................
Giỏm thị số 2:......................................................
Số phỏch
...................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Tieng Anh.doc