SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI OLYMPIC THÁNG 4 TP. HCM LẦN 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2014 - 2015 Mụn thi: HOÁ HỌC 11 Đề thi chớnh thức Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Đề thi cú 2 trang Ngày 04 thỏng 4 năm 2015 Cõu 1: (5 điểm) 1.1 Hoàn thành cỏc phản ứng sau: a. A + B đ D + H2O b. A + E đ F + CO2 + H2O c. A + G đ H ¯ + B + H2O d. A + I đ D + J + H2O e. A đ D + CO2 + H2O f. A + K đ L + M + CO2 + H2O Biết A là hợp chất của Na. 1.2. Bằng phương phỏp húa học, hóy nhận biết 5 dung dịch muối sau chỉ dựng một thuốc thử: dd NaCl; dd AlCl3; dd FeCl3; dd CuCl2; dd ZnCl2. 1.3. Từ quặng photphoric và cỏc điều kiện cú đủ, viết phương trỡnh phản ứng điều chế: P, suppephotphat đơn và suppe photphat kộp. Tớnh độ dinh dưỡng của suppe photphat kộp. Cõu 2: (5 điểm) 2.1. Cụng thức phõn tử chung của 3 chất hữu cơ (X), (Y), (T) đều cú dạng (CH)n. Biết rằng: (X) ắắđ (Y) ắắđ (Y1) ắắđ cao su buna (X) ắắđ (T) (T1) (T2) ắắđ(T3) ắắđ axit picric Xỏc định cụng thức cấu tạo của 3 chất (X), (Y), (T) và viết cỏc phương trỡnh phản ứng . 2.2. Cú phản ứng sau: X + H2 (dư) đ 3-metylbutan-1-ol. Xỏc định cỏc cụng thức cú thể cú của X và viết cỏc phản ứng xảy ra. 2.3. X là chất hữu cơ, đốt chỏy X chỉ thu được CO2 và H2O biết MX < 60. Mặt khỏc khi cho X tỏc dụng với AgNO3/NH3 (dư) thỡ tỷ lệ mol phản ứng là nX: nAgNO3 = 1:2. Viết cỏc cụng thức cấu tạo cú thể cú của X. Cõu 3: (5 điểm) 3.1. Đốt chỏy hoàn toàn 4,4 gam sunfua của kim loại M (cụng thức MS) trong oxi dư. Chất rắn sau phản ứng đem hũa tan trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 37,8% thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thỡ thoỏt ra 8,08 gam muối rắn. Lọc tỏch muối rắn thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch là 34,7%. Xỏc định cụng thức của muối rắn 3.2. Hũa tan x gam hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Mg và Al vào y gam dung dịch HNO3 24%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 0,896 lớt hỗn hợp X gồm 3 khớ khụng màu cú khối lượng 1,32 gam. Thờm một lượng O2 vừa đủ vào X, phản ứng xong thu được hỗn hợp khớ Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH dư thấy cũn lại khớ Z (cú tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 18). Nếu cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thấy cõn nặng 6,42 gam (khụng cú khớ thoỏt ra).Tớnh x và y biết rằng HNO3 đó lấy dư 15% so với lượng cần thiết, cỏc thể tớch khớ đều đo ở điều kiện tiờu chuẩn và cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Cõu 4: (5 điểm) 4.1. Oxi húa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một andehyt, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tỏc dụng hết với Na dư thu được 0,504 lớt khớ H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng trỏng Ag hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi húa là 4.2. A là axit hữu cơ mạch khụng phõn nhỏnh, B là ancol đơn chức bậc 1 cú nhỏnh. Khi trung hũa hoàn toàn A cần số mol NaOH gấp 2 lần số mol A. Khi đốt chỏy B được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 4:5. Khi cho 0,1 mol A tỏc dụng với 0,25 mol B với hiệu suất 73,5% thu được 14,847 gam chất hữu cơ E. 1) Viết cụng thức cấu tạo của A, B, E. 2) Tớnh khối lượng axit A và ancol B đó tham gia phản ứng HẾT Cho khối lượng nguyờn tử của cỏc nguyờn tố: H = 1; C = 12; N =14; O =16; Mg = 23; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; K=39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64 ; Ag = 108 ; Ba = 137. Học sinh khụng được phộp sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học và bảng tớnh tan. Họ và tờn: Số bỏo danh: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤ M THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI OLYMPIC THÁNG 4 TP. HCM LẦN 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 Mụn thi: HOÁ HỌC 11 Cõu 1: (4 điểm) 1.1 Hoàn thành cỏc phản ứng sau: a. A + B đ D + H2O b. A + E đ F + CO2 + H2O c. A + G đ H ¯ + B + H2O d. A + I đ D + J + H2O e. A đ D + CO2 + H2O f. A + K đ L + M + CO2 + H2O Biết A là hợp chất của Na. 1.2. Bằng phương phỏp húa học, hóy nhận biết 5 dung dịch muối sau chỉ dựng một thuốc thử: dd NaCl; dd AlCl3; dd FeCl3; dd CuCl2; dd ZnCl2. 1.3. Từ quặng photphoric và cỏc điều kiện cú đủ, viết phương trỡnh phản ứng điều chế: P, suppephotphat đơn và suppe photphat kộp. Tớnh độ dinh dưỡng của suppe photphat kộp. Cõu 1 HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm 1.1 1.5đ a. NaHCO3 + NaOH đ Na2CO3 + H2O A B D b. NaHCO3 + HCl đ NaCl + CO2 + H2O E F c. NaHCO3 + Ba(OH)2 đ BaCO3 + NaOH + H2O G H d. 2NaHCO3 + 2KOH đ Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O I J e. 2NaHCO3 đ Na2CO3 + CO2 + H2O f. 2NaHCO3 + 2KHSO4 đ Na2SO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O K L M Học sinh khụng cần xỏc định A, B, D. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1.2 2đ NaCl AlCl3 FeCl3 CuCl2 ZnCl2 Dd NH3 - Kết tủa trắng Kết tủa nõu đỏ Kết tủa xanh Kết tủa trắng Dd NH3 dư 1 Khụng tan 2 3 Tan (4) Cỏc phương trỡnh: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O đ Al(OH)3 + 3NH4Cl FeCl3 + 3NH3 + 3H2O đ Fe(OH)3 + 3NH4Cl CuCl2 + 2NH3 + 2H2O đ Cu(OH)2 + 2NH4Cl ZnCl2 + 2NH3 + 2H2O đ Zn(OH)2 + 2NH4Cl Zn(OH)2 + 4NH3 đ Zn(NH3)4(OH)2 Dựng thuốc thử khỏc khụng cho điểm 1,0đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1.3 1.5đ Cỏc phản ứng điều chế: Ca3(PO4)2 + SiO2 + 2C đ 3CaSiO3 + 2CO + 2P Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đ đ Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đ đ 2H3PO4 + 3CaSO4 Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 đ 3Ca(H2PO4)2 Supephotphatkep Ca(H2PO4)2 P2O5 234 142 Độ dinh dưỡng là: = 60,68% 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 2: (5 điểm) 2.1. Cụng thức phõn tử chung của 3 chất hữu cơ (X), (Y), (T) đều cú dạng (CH)n. Biết rằng: (X) ắắđ (Y) ắắđ (Y1) ắắđ cao su buna (X) ắắđ (T) (T1) (T2) ắắđ(T3) ắắđ axit picric Xỏc định cụng thức cấu tạo của 3 chất (X), (Y), (T) và viết cỏc phương trỡnh phản ứng 2.2. Cú phản ứng sau: X + H2 (dư) đ 3-metylbutan-1-ol. Xỏc định cỏc cụng thức cú thể cú của X và viết cỏc phản ứng xảy ra. 2.3. X là chất hữu cơ, đốt chỏy X chỉ thu được CO2 và H2O biết MX < 60. Mặt khỏc khi cho X tỏc dụng với AgNO3/NH3 (dư) thỡ tỷ lệ mol phản ứng là nX: nAgNO3 = 1:2. Viết cỏc cụng thức cấu tạo cú thể cú của X. Cõu 2 HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm 2.1 2đ X: HCºCH ; Y: H2C=CH-CºCH ; T: C6H6 2CHºCH CH2=CH-CºCH CH2=CH-Cº CH + H2 CH2=CH-CH=CH2 nCH2=CH-CH=CH2 ắ CH2-CH=CH-CH2 ắ n 3HCºCH C6H6 C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr C6H5Br + 2NaOHđặc C6H5ONa + NaBr + H2O C6H5ONa + HCl đ C6H5OH + NaCl C6H5OH + 3HNO3 C6H2OH(NO2)3 + 3H2O 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2.2 1.25 TH1: X là ancol CH2= C(CH3)-CH2CH2OH + H2 CH3CH(CH3)CH2CH2OH CH3 C(CH3)=CHCH2OH + H2 CH3CH(CH3)CH2CH2OH TH1: X là andehyt CH3CH(CH3)CH2CHO + H2 CH3CH(CH3)CH2CH2OH CH2= C(CH3)-CH2CHO + 2H2 CH3CH(CH3)CH2CH2OH CH3 C(CH3)=CHCHO +2 H2 CH3CH(CH3)CH2CH2OH 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2.3. 1.75đ Đốt chỏy X chỉ thu được CO2 và H2O ị X chứa C,H hoặc C,H,O Mặt khỏc X tỏc dụng với AgNO3/NH3, tỷ lệ mol là 1:2 ị X cú 1 nhúm –CHO hoặc cú 2 liờn kết ba đầu mạch. Do MX<60. X cú thể là: HCºCH; HCºC-CºCH; CH3CHO; CH3CH2CHO; CH2= CHCHO; HCOOH. 0,25đ 0,25đ 1.25đ Cõu 3: (5 điểm) 3.1. Đốt chỏy hoàn toàn 4,4 gam sunfua của kim loại M (cụng thức MS) trong oxi dư. Chất rắn sau phản ứng đem hũa tan trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 37,8% thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thỡ thoỏt ra 8,08 gam muối rắn. Lọc tỏch muối rắn thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch là 34,7%. Xỏc định cụng thức của muối rắn. 3.2. Hũa tan x gam hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Mg và Al vào y gam dung dịch HNO3 24%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 0,896 lớt hỗn hợp X gồm 3 khớ khụng màu cú khối lượng 1,32 gam. Thờm một lượng O2 vừa đủ vào X, phản ứng xong thu được hỗn hợp khớ Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH dư thấy cũn lại khớ Z (cú tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 18). Nếu cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thấy cõn nặng 6,42 gam (khụng cú khớ thoỏt ra).Tớnh x và y biết rằng HNO3 đó lấy dư 15% so với lượng cần thiết, cỏc thể tớch khớ đều đo ở điều kiện tiờu chuẩn và cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Cõu HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm 3.1 2.5đ MS a mol ị Ma + 32a = 4,4 (I) 2MS + (0,5n+2) O2 đ M2On + 2SO2 (1) a a/2 (mol) M2On + 2nHNO3 đ 2M(NO3)n + nH2O (2) a/2 na a (mol) mdd HNO3 = ; C% (muụi)=.100= 41,72 (II) Từ (II) ị M = Vậy M là Fe; a=0,05. Từ cỏc dữ kiện trờn ta cú khối lượng dung dịch thu được trước khi làm lạnh là: m = Ma + 8na + 166,67na = 29 (gam) Sau khi làm lạnh, khối lượng dung dịch là: 29 – 8,08 = 20,92 (gam) Số mol của Fe(NO3)3 trong dung dịch sau khi làm lạnh là Mol Fe(NO3)3 = = 0,03 ị mol Fe(NO3)3 trong muối rắn = 0,02. 242 + 18m = 404 ị m =9 Vậy CT của muối Fe(NO3)3.9H2O 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3.2 2.5đ mà X tỏc dụng được với O2 → trong X phải chứa NO. Mặt khỏc → trong Z cú 2 khớ là N2 và N2O. Vậy trong X cú 3 khớ là N2 (a mol), NO (b mol), N2O (c mol). Ta cú hệ phương trỡnh → Cỏc quỏ trỡnh oxi hoỏ và quỏ trỡnh khử Mg đ Mg2+ + 2e 12H+ + 2NO3- + 10e đ N2 + 6H2O x 2x 0,12 0,1 0,01 mol Al đ Al3+ + 3e 10H+ + 2NO3- + 8e đ N2O+ 5H2O y 3y 0,1 0,08 0,01 mol 4H+ + NO3- + 3e đ NO+ 2H2O 0,08 0,06 0,02 mol Ta cú → → x = mhh = mMg + mAl = 2,34 (g) Mol HNO3= mol H+ = 0,12 + 0,1 + 0,08 = 0,3 (mol) y = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 4: (5 điểm) 4.1. Oxi húa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một andehyt, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tỏc dụng hết với Na dư thu được 0,504 lớt khớ H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng trỏng Ag hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi húa là. 4.2. A là axit hữu cơ mạch khụng phõn nhỏnh, B là ancol đơn chức bậc 1 cú nhỏnh. Khi trung hũa hoàn toàn A cần số mol NaOH gấp 2 lần số mol A. Khi đốt chỏy B được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 4:5. Khi cho 0,1 mol A tỏc dụng với 0,25 mol B với hiệu suất 73,5% thu được 14,847 gam chất hữu cơ E. 1) Viết cụng thức cấu tạo của A, B, E. 2) Tớnh khối lượng axit A và ancol B đó tham gia phản ứng Cõu HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm 4.1. 2đ Đặt cụng thức của ancon đơn chức là RCH2OH Hỗn hợp X gồm RCHO a mol RCOOH b mol RCH2OH dư c mol H2O (a+b) mol Giả thuyết ta cú a + b + c = 0,08 (1) Cho tỏc dụng với Na ta cú: b + c + a + b = 0,09 (2) (1) và (2) ị b=0,01 (mol) Cho phản ứng trỏng bạc: 2a = 0,18 ị a= 0,09 (vụ lý) Vậy R=1 X gồm HCHO a; HCOOH b; Khi trỏng Ag sẽ cho 4a + 2b = 0,18 ị a=0,04 (mol) % ancol bị oxy húa là: .100= 62,5% 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4.2. 3đ 1) Ancol đơn chức B đốt chỏy cú = ị n < n, vậy B là ancol đơn chức no mạch hở: CnH2n+2O CnH2n+2O + O2 ắđ n CO2 + (n +1) H2O Ta cú tỉ lệ = = ị n = 4: C4H10O hay C4H9-OH B cú cấu tạo mạch cacbon phõn nhỏnh: CH3CH(CH3)CH2OH Đặt cụng thức phõn tử A: R(COOH)m Theo gt: = 2 ị m = 2, cụng thức phõn tử A cú dạng: R(COOH)2 Xột 2 trường hợp este húa giữa A và B: TH1: A bị este húa cả 2 chức: R(COOH)2 + 2C4H9-OH đ R(COO-C4H9)2 + 2H2O Khối lượng mol phõn tử este: M= = 202 Từ cụng thức este: M = R +202 = 202 ị R = 0 Cụng thức của A: (COOH)2 hay HOOCưCOOH Cụng thức cấu tạo của este E: TH2: A bị este húa một chức: R(COOH)2 + C4H9-OH đ R(COOH) (COO-C4H9) + H2O M = R + 146 = 202 ị R = 56 (-C4H8-) Cụng thức phõn tử của A: C4H8(COOH)2: HOOC-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH: Cụng thức cấu tạo của este E: 2) Khối lượng A, B đó phản ứng: a) A tạo este 2 chức: mA = = 6,615 gam mB = = 10,878 gam b) A tạo este 1 chức: mA’ = = 10,731 gam mB’ = = 5,439 gam 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: