ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI OLYMPIC MễN: HểA HỌC - LỚP 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 120 phỳt) Cõu 1: (6,0 điểm) 1. Nờu và giải thớch hiện tượng xảy ra, viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra nếu cú trong cỏc thớ nghiệm sau. a) Cho viờn kim loại kẽm vào dung dịch axit clohidric lấy dư. b) Dẫn luồng khớ hidro đi qua bột đồng (II) oxit nung núng. c) Nhỏ từ từ nước vào một mẩu vụi sống mới nung. d) Cho mẩu kim loại natri vào cốc nước. e) Bơm hỗn hợp khớ gồm 4,4 gam CO2 và 0,2 gam H2 vào một quả búng bay, sau đú thả quả búng vào khụng khớ. 2. Một nguyờn tử X cú tổng cỏc hạt electron, proton, notron trong nguyờn tử là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 14. Tớnh số hạt proton, nơtron trong nguyờn tử và cho biết X là nguyờn tố húa học nào? 3. Tớnh số phõn tử cú trong 34,2 g Al2(SO4)3. Cần lấy bao nhiờu lớt khớ oxi (đktc) để cú số phõn tử khớ oxi bằng số phõn tử Al2(SO4)3 cú ở trờn? Cõu 2: (3,0 điểm) Bỡnh A Bỡnh B Bỡnh C Để tiến hành thớ nghiệm điều chế khớ hidro trong phũng thớ nghiệm và thử tớnh chất của nú, một bạn học sinh đó bố trớ thớ nghiệm như hỡnh bờn. Trong đú bỡnh A chứa dung dịch axit, bỡnh B chứa kim loại, Mụ hỡnh thớ nghiệm hoạt động theo nguyờn tắc của bỡnh kớp. a) Em hóy chỉ ra điểm chưa hợp lý trong cỏch bố trớ thớ nghiệm và giải thớch. b) Em hóy tự chọn 2 húa chất trong bỡnh A và hai húa chất trong bỡnh B, sau đú viết phương trỡnh húa học xảy ra trong thớ nghiệm. c) Để thử tớnh chất của hidro, bạn học sinh đú tiến hành đốt ngay khớ hiđro vừa thoỏt ra ở đầu ống dẫn khớ. Theo em cỏch làm của bạn học sinh đú cú đỳng khụng? Vỡ sao? Cõu 3: (3,0 điểm) Để điều chế 560g dung dịch CuSO4 16% cần phải lấy bao nhiờu gam dung dịch CuSO4 8% và bao nhiờu gam tinh thể CuSO4.5H2O? Cõu 4: (4,0 điểm) Dựng khớ CO để khử hoàn toàn 27,2 gam một hỗn hợp Y gồm CuO và Fe3O4 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu được chất rắn chỉ gồm cỏc kim loại, lấy toàn bộ lượng kim loại này cho phản ứng với dung dịch H2SO4 loóng (dư), thỡ thấy cú 3,2 gam một kim loại màu đỏ khụng tan. a) Tớnh % khối lượng cỏc chất cú trong hỗn hợp Y. b) Nếu dẫn toàn bộ lượng khớ thu được từ cỏc phản ứng khử Y ở trờn, cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thỡ thu được bao nhiờu gam kết tủa? Biết hiệu suất của phản ứng này chỉ đạt 80%. Cõu 5: (4,0 điểm) Hỗn hợp A gồm hai kim loại Mg và Zn, dung dịch B là dung dịch HCl cú nồng độ y mol/l. Thớ nghiệm 1: Cho 20,2 g hỗn hợp A vào 2 lớt dung dịch B, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 48,6 gam chất rắn khan. Thớ nghiệm 2: Cho 20,2 g hỗn hợp A vào 3 lớt dung dịch B, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 55,7 gam chất rắn khan. a. Tớnh y. b. Tớnh thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong A. --------------------------- Hết------------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI OLYMPIC MễN: HểA HỌC - LỚP 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 Cõu Đỏp ỏn Biểu điểm Cõu 1 (6,0 đ) 1. a) Viờn kẽm tan dần, giải phúng khớ khụng màu khụng mựi, dung dịch sau phản ứng trong suốt khụng màu. Zn + 2HCl đZnCl2 + H2ư b) Chất rắn chuyển dần từ màu đen (CuO), sang màu đỏ (Cu) H2 + CuO đ Cu + H2O c) Vụi sống tan, tỏa nhiều nhiệt, hỗn hợp thu được cú màu trắng. CaO + H2O đCa(OH)2 d) Natri núng chảy, thành giọt trũn, tan mạnh chạy trờn mặt nước, cú khớ khụng màu, khụng mựi thoỏt ra, PU tỏa nhiều nhiệt 2Na + 2 H2O đ2NaOH + H2 e) Quả búng bay lờn được trong khụng khớ vỡ: số mol hh khớ = 4,4/44 + 0,2/2 = 0,2 Mhh = (4,4 + 0,2)/0,2 = 23 < 29 = Mkk (3,0) 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0,5 2. Theo bài ra trong X cú : p + e + n = 46 P + e – n = 14 p = e →p = e =15, n = 16 Vậy X là Photpho (P) (1,5) 0,5 0,5 0,5 3. Trong 34.2 g Al2(SO4)3 cú chứa : n Al2(SO4)3 = = 0.1 mol Số phõn tử Al2(SO4)3 là : 0,1 . 6.1023= 0,6.1023 Số phõn tử O2 = Số phõn tử Al2(SO4)3 = 0,6.1023 nO2 = 0,6.1023/6.1023 = 0,1 mol VO2 =0,1.22,4=2,24l (1,5) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Cõu 2 (3,0đ) a. Điểm chưa hợp lý: - Bỡnh C phải đặt ỳp vỡ khớ H2 nhẹ hơn khụng khớ. - Khụng cần đốn cồn, vỡ phản ứng xảy ra ở điều kiện thường. 0,5 0,5 b. Chất trong bỡnh A: dung dịch axit HCl (hoặc H2SO4 loóng) Chất trong bỡnh B: kim loại Zn (hoặc Mg; Al; Fe) Viết đỳng PTHH 1,0 c. Cỏch làm của bạn HS khụng đỳng. Vỡ khớ H2 mới sinh ra chưa tinh khiết, cú lẫn oxi tạo nờn hỗn hợp nổ. Khi đốt ngay sẽ bị nổ ống dẫn khớ, khụng an toàn trong thớ nghiệm. (Viết PTHH) 0,5 0,5 Cõu 3 (3,0đ) Trong 560g dung dịch CuSO4 16% cú chứa. mCuSO4 (dd CuSO4 16%) = 560.16100 = 89.6 gam Đặt m CuSO4.5H2O = x(g) 1mol (hay 250g) CuSO4.5H2O chứa 160g CuSO4 Vậy x(g) // chứa 160x250 = 16x25 gam mdd CuSO4 8% cần lấy là (560 – x) g mCuSO4 (dd CuSO4 8%) là 560-x.8100 (gam) Ta cú phương trỡnh: 560-x.8100+ 16x25 = 89.6 Giải phương trỡnh được: x = 80. Vậy cần lấy 80g tinh thể CuSO4.5H2O và 480g dd CuSO4 8% để pha chế thành 560g dd CuSO4 16%. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 4 (4,0đ) a/PTHH: CO + CuO → Cu + CO2 (1) 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 (2) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (3) - Chất rắn màu đỏ khụng tan là Cu, mCu = 3,2 gam. nCu = 3,2/64= 0,05 mol, theo PTHH (1) => nCuO= 0,05 mol mCuO = 0,05.80 = 4 g; m Fe3O4 = 27.2 – 4 = 23,2 (g) - Phầm trăm khối lượng cỏc chất trong Y: % CuO = 4.100%/27,2 = 14.7% % Fe3O4 = 100% - 14,7 = 85,3% (2,0) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 b/ Khớ sản phẩm phản ứng được với Ca(OH)2 là: CO2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (4) nFe3O4 = 23.2232 = 0.1 mol -Theo PTHH (1),(2) => số mol CO2 là: 0,05 + 0.4 = 0.45 mol -Theo PTHH(4) => số mol CaCO3 là: 0,45 mol. Khối lượng tớnh theo lý thuyết: 0,45.100 = 45 gam Vậy khối lượng CaCO3 thu được là: 45.80/100 = 36 gam (2,0) 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 Cõu 5 (4,0 đ) 2. a) Gọi nMg = a (mol); nZn = b (mol) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (2) - Xột TN1: Nếu A tan hết thỡ ở thớ nghiệm 2 khối lượng chất rắn khan thu được sẽ khụng thay đổi và bằng 48,6 g (trỏi với đề bài) ị A chưa tan hết ở TN1, HCl hết nHCl (TN1) = (48,6-20,2)/35,5 = 0,8 mol Vậy: y = 0,8/2 = 0,4 (mol/l) b) Xột TN2: nCl = nHCl PƯ Nếu Axit HCl phản ứng hết thỡ lượng chất rắn khan thu được là: 20,2 + 0,4. 3. 35,5 = 68,2 (trỏi với đề bài) ị A hết ở TN1, HCl cũn dư Ta cú hệ: 24a + 65b = 20,2 95a + 136b = 55,7 ị a = 0,3; b = 0,2 Vậy % mMg = 35,64% ; % mZn = 64,36% (4,0) 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5
Tài liệu đính kèm: