TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ MA TRẬN ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 8 Năm học 2013 - 2014 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Mục Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL PT và bất phương trình 2 6 2 6 Đa thức: (Tìm dư trong phép chia đa thức; tìm hệ số của đa thức f(x) biết f(x) chia hết cho g(x)) 1câu 2ý 5 1 5 Chứng minh BĐT(Tìm GTLN: GTNN) 1 2 1 2 Bài tập tổng hợp về tam giác đồng dạng 1 7 1 7 Tổng 5 20 5 20 phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o §Ò thi olympic líp 8 N¨m häc 2013 - 2014 M«n thi : To¸n Thêi gian lµm bµi : 120 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Câu 1 ( 6 điểm ) Giải phương trình: a, b, 2. Chứng minh rằng với 4 số bất kỳ a, b, x, y ta có (a2 + b2)(x2 + y2) (ax + by)2 Câu 2 ( 5 điểm ) 1. Chứng minh rằng: x3m+1 + x3n+2 + 1 chia hết cho x2 + x + 1 với mọi số tự nhiên m,n. 2. tìm caùc soá nguyeân a vaø b ñeå ña thöùc A(x) = chia heát cho ña thöùc Câu 3 ( 2 điểm ) a)Chứng minh bất đẳng thức : (với x và y cùng dấu) b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (với ) Câu 4 ( 7 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC và b) Cho và . Tính SEBC? c) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có giá trị không đổi. d) Kẻ. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng minh . __________________________________________________________ TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ Híng dÉn chÊm thi olympic N¨m häc 2013 - 2014 M«n thi : To¸n Líp 8 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (6 điểm) 1. a, (1) + Nêu : (1) x =1 (thỏa mãn điều kiện ). + Nêu : (1) (cả hai đều không nhỏ hơn 1, nên bị loại) Vậy: Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là . b, 2. Ta có (a2 + b2)(x2 + y2) (ax + by)2 a2x2 + a2y2 + b2x2 + b2y2 a2x2 + 2axby + b2y2 a2y2 - 2axby + b2x2 0 (ay - bx)2 0 Vì bất đẳng thức cuối cùng là bất đẳng thức đúng nên bất đẳng thức phải chứng minh là bất đẳng thức đúng. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ay - bx = 0 hay 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. Câu 2 (5 điểm) 1. Ta có x3m+1 + x3n+2 + 1 = x3m+1 - x + x3n+2 - x2 + x2 + x + 1 = x(x3m - 1) + x2(x3n - 1) + (x2 + x + 1) Ta thấy x3m - 1 và x3n - 1 chia hết cho x3 - 1 do đó chia hết cho x2 + x + 1 x3m+1 + x3n+2 + 1 chia hết cho x2 + x + 1 2. Ta coù: A(x) =B(x).(x2-1) + ( a – 3)x + b + 4 Ñeå thì 1,0đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 1,5đ. 1,0đ. Câu 3 (2 điểm) Vì x, y cùng dấu nên xy > 0, do đó (*) (**). Bất đẳng thức (**) luôn đúng, suy ra bđt (*) đúng (đpcm) Đặt Biểu thức đã cho trà thành P = t2 – 3t + 3 P = t2 – 2t – t + 2 + 1 = t(t – 2) – (t – 2) + 1 = (t – 2)(t – 1) + 1 - Nêu x; y cùng dấu, theo c/m câu a) suy ra t 2. t – 2 0 ; t – 1 > 0 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 2 x = y (1) - Nêu x; y trái dấu thì và t < 0 t – 1 < 0 và t – 2 < 0 > 0 P > 1 (2) - Từ (1) và (2) suy ra: Với mọi x 0 ; y 0 thì luôn có P 1. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pm=1 khi x = y 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) . Câu 4 (7 điểm) Câu a: 2 điểm * Vẽ hình + ghi gt và kl * Chứng minh EA.EB = ED.EC - Chứng minh EBD đồng dạng với ECA (gg) - Từ đó suy ra * Chứng minh - Chứng minh EAD đồng dạng với ECB (cgc) - Suy ra Câu b: 1,5 điểm - Từ = 120o = 60o = 30o - XÐt EDB vuông Tại D có = 30o ED = EB - Lý luận cho Từ đó SECB = 144 cm2 Câu c: 1,5 điểm - Vẽ MI ^BC (I thuộc BC) - Chứng minh BMI đồng dạng với BCD (gg) => BM.BD = BC.BI - Chứng minh IMCđồng dạng với ABC (gg) => CM.CA = CI.BC - Chứng minh BM.BD + CM.CA = BC2 có giá trị không đổi (Cách 2: Có thể biến đổi BM.BD + CM.CA = AB2 + AC2 = BC2 ) Câu d: 2 điểm - Chứng minh BHD đồng dạng với DHC (gg) - Chứng minh DPB đồng dạng với CQD (cgc) 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. . 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ 0,5đ. 0,5đ. 0,5 đ 0,5đ. 1.0đ. Ký duyệt của tổ CM Người ra đề , đáp án Trịnh Văn Đông Nguyễn Đức Anh Ban giám hiệu nhà trường PHT: Vũ Thị Hồng Thắm
Tài liệu đính kèm: