HỌ VÀ TÊN:......................................................................... Năm học: 2015-2016 Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước kết quả đúng: Bài 1: (1 điểm) a/ Số liền trước của số 42840 là: A. 42841 B. 42830 C. 42839 D. 43850 b/ Số liền sau của số 65939 là: A. 65929 B. 65940 C. 65941 D. 65938 Bài 2: (1 điểm) a/Dấu >, <, = điền vào chỗ chấm của 8856878858 là: A. > B. < C. = D Không có dấu nào b/ Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là: A. 75600 B. 75060 C. 75006 D. 70506 Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a/ 14 x 3 : 7 = 6 175 – ( 30 + 20) = 120 b/ 1 giờ 15 phút = 65 phút 1 giờ 15 phút = 75 phút Bài 4: (1 điểm) a/ Hình vẽ dưới đây : Có ....... góc vuông. Có .........hình tứ giác. b/ Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc? A. 10 B. 40 C. 20 D 18. Bài 5: (1 điểm) a/ Chữ số 3 trong số 43908 chỉ: A. 3 đơn vị B. 3chục C. 3 trăm D. 3 nghìn b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm = cm là: A. 72 B. 702 C. 720 D. 7002 Bài 6: (1 điểm) a / Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm là: A. 36 cm2 B. 63 cm2 C. 80 cm D. 18 cm2 b/ Một số chia cho 9 dư 3 , Vậy số đó chia cho 3 dư mấy ? A . 0 B. 1 C. 2 D. 4 Phần II: Tự luận(4 điểm) Bài 1 : (1 điểm): Đặt tính rồi tính; a) 35864 + 32678 ............................... .............................. .............................. .. b) 87980 - 46879 ................................... .................................. .................................. .. c) 10857 x 3 ................................. ................................. ................................. ..... d) 79194 : 2 .................................. .................................. .................................. ... . Bài 2:Tìm X: (1 điểm): a) 32456 + X = 79896 .............................................................. .............................................................. ............................................................... . b) X x 5 = 75460 .......................................................... .......................................................... .......................................................... . Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ? (2 điểm) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014- 2015 MÔN: TOÁN Phần I: Trắc Nghiệm (6 điểm) Mối phép tính đúng 0,5 điểm Bài 1a Bài 1b Bài 2a Bài 2b Bài 4b Bài 5a Bài 5b Bài 6a Bài 6b C B A D D D B B A Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Đ S a/ 14 x 3 : 7 = 6 175 – ( 30 + 20) = 120 b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 15 phút = ..... phút là: S S Đ S 70 75 90 60 Bài 4: (1 điểm) a/ Hình vẽ dưới đây có .....8..... góc vuông. 0.25điểm Có ....6......hình tứ giác. O,25 điểm Phần II : Tự luận (4điểm) Bài 1: Mối phép tính đúng 0,25 điểm a/ 68542 b/ 41101 c/ 32571 d/ 39597 Bài 2(1 điểm): Tìm X: Mối phép tính đúng 0,5 điểm a) 32456 + X = 79896 X = 79896 - 32456 X = 47440 b) X x 5 = 75460 X = 75460 : 5 X = 15092 Bài 3: Bài giải Chiều dài là: 7 x 4 = 28( dm) 0,25điểm Chu vi hình chữ nhật là: 0,25đ điểm (28 + 7) x 2= 70 (dm) 0,5đ điểm Diện tích hình chữ nhật là: 0,25đ điểm 28 x 7 = 196 (dm2) 0,5đ điểm Đáp số: Chu vi: 70 dm 0,25đ điểm Diện tích :196 dm2
Tài liệu đính kèm: