Đề thi Môn: Toán. Đề số: 03 Thời gian làm bài: 180 phút

pdf 18 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 895Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Môn: Toán. Đề số: 03 Thời gian làm bài: 180 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Môn: Toán. Đề số: 03 Thời gian làm bài: 180 phút
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 03 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số 3 21 13 2 3
my x x   . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số khi 2m  . 
b) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị ,A B sao cho tam giác OAB vuông tại gốc tọa độ O 
Câu 2 (1,0 điểm) a) Tìm số phức z biết  1 1 2 0i z i    . 
b) Giải phương trình: 26.4 5.6 3 0x x x   . 
Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân ln 2 20
1x x xI e x dxe e     . 
Câu 4 (1,0 điểm) Giải phương trình sin 3sin 12x x
      . 
Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho  2;3;4A và   : 2 2 0P x y z   . Viết 
phương trình mặt phẳng  Q đi qua A và song song với  P . Viết phương trình mặt cầu  S có 
tâm A và cắt  P theo một đường tròn có bán kính 3r  . 
Câu 6 (1,0 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 
1 2 32 3 ... 2048nn n n nC C C nC n     . 
Câu 7 (1,0 điểm) Một tổ có 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các em thành một hàng dọc. Tính xác suất sao cho 4 học sinh nữ đứng cạnh nhau. 
Câu 8 (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy DABC là hình vuông tâm O . Cạnh bên SB 
vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt đáy một góc 060 , 2SD a . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AD . 
Câu 9 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình các cạnh 
: 2 0AB x y   , : 2 5 0AC x y   và trọng tâm  3;2G . Viết phương trình đường thẳng BC . 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 04 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C của hàm số 4 22 2y x x   . 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 24 11
x mxy x
   tại điểm M có hoành 
độ 0 1x  đi qua gốc tọa độ O . 
Câu 3 (1,0 điểm) a) Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 2 5z i   . 
b) Giải bất phương trình:  2 0,52log 3 1 log 2x x   . 
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân 
1
3ln 1lne xI x dxx
     . 
Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 1 0P x y z    và đường 
thẳng 2 1: 1 3 2
x y z     . Viết phương trình mặt phẳng  Q chứa  và vuông góc với  P . 
Tìm tọa độ điểm M thuộc  sao cho 29OM  . 
Câu 6 (1,0 điểm) Cho cung 32
   và cot 2  . Tính sin 2 2cos 2A        . 
Câu 7 (1,0 điểm) Từ các chữ số  0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số 
khác nhau sao cho nhất thiết phải có mặt chữ số 0 và 5 ? 
Câu 8 (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , , 2AC a BC a 
. Góc giữa hai mặt phẳng  SAC và  ABC bằng 060 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên 
mặt đáy là trung điểm H của BC . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng HA , SB . 
Câu 9 (1,0 điểm) Giải phương trình 23 1 2 11 16x x x x      . 
Câu 10 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có  1;5B , đường cao AH 
có phương trình 2 2 0x y   , đường phân giác trong của góc C có phương trình 1 0x y   . 
Tìm tọa độ các đỉnh A và C . 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 05 
Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 12 1
xy x
  . 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm m để hàm số  3 22 2 2 2y x x m x m      cắt trục hoành tại 3 điểm 
phân biệt. 
Câu 3 (1,0 điểm) a) Tính môđun của số phức z biết 1 1 2 02
iz ii
    . 
b) Giải bất phương trình 2 1 22 15 0,04. 5
xx x       : 
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân 5 2
1
3 1xI dxx
  . 
Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 3 điểm      1;2;0 , 0;0;5 , 10;2;3A B C . 
Tính diện tích của tam giác ABC . Viết phương trình mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng 
1 4: 1 1 1
x y zd     và đi qua 2 điểm ,A B . 
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng 1 1 1.ABC A B C có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . 
Gọi M là trung điểm của 1AA . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và   1 1C,d MB C . 
Câu 7 (1,0 điểm) Cho 1sin cos 3   . Tính cos 4 3cos 22A        . 
Câu 8 (1,0 điểm) Cho khai triển    10 11 10 91 2 111 2 ...x x x a x a x a       . Tính hệ số 5a . 
Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 3 3 2 2 14 3 5 5 3 3 6
x y y x y
x y
          
 Câu 10 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC không cân nội tiếp đường 
tròn tâm I . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC , K là hình chiếu vuông góc của B 
trên AI . Giả sử    2;5 , 1;2A I và điểm B thuộc đường thẳng 3 5 0x y   , đường thẳng HK có 
phương trình 2 0x y  . Tìm tọa độ các điểm ,B C . 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 06 
Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 11xy x   . 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm m để hàm số 2 2 2x x my x   nghịch biến trên khoảng  1;0 . 
Câu 3 (1,0 điểm) a) Cho số phức z thỏa mãn 4 31 3 5z iz i   . Tính z . 
b) Giải phương trình  22 21log 2 log 2 1 02x x x      . 
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân  0 3
1
1 1I x x dx

   . 
Câu 5 (1,0 điểm) a) Giải phương trình sin 4 sin 7 cos 3 cos 6x x x x . 
b) Cho số nguyên dương n thỏa mãn  0 1 22 3 ... 1 1280nn n n nC C C n C      . Tìm số hạng chứa 
2x trong khai triển 311
nx x     , 0x  . 
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng 1 1 1.ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , 
BC a , mặt bên 1 1BCC B là hình vuông. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và   1 1,d B AB C . 
Câu 7 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2: 2 3 1
x y zd     và điểm  0;2; 3A  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , cắt và vuông góc với d . Viết phương 
trình mặt cầu tâm A và cắt d tại hai điểm ,B C sao cho 2 5BC  . 
Câu 8 (1,0 điểm) Cho đa giác đều 1 2 3 20...A A A A nội tiếp đường tròn tâm O . Tính số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và có một cạnh là cạnh của đa giác đó. 
Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  32 2 4 62 2 3 2x yx x y y
        . 
Câu 10 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4. Gọi 
,M N lần lượt là trung điểm của các cạnh ,BC CD . Xác định tọa độ các đỉnh B và điểm M , biết  0; 2N  và phương trình đường thẳng : 2 2 0AM x y   . 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 07 
Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 4 22y x x  . 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm m để hàm số 22 31
x x my x
    cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương. 
Câu 3 (1,0 điểm) a) Tính môđun của số phức z biết 5 20 9 12z i iz
   . 
b) Giải phương trình 2 cos 2 sin cos 0x x x   : 
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân  1 2
0
ln 1 2I x x dx  . 
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại C , cạnh SA vuông góc với 
mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC . Góc giữa SM và mặt phẳng  SAC bằng 030 . Biết 
3, 5SC a AB a  . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường 
thẳng ,SM AB . 
Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 4 2 0P x y z    và   : 2 2 1 0Q x y z    . Chứng minh  P và  Q vuông góc. Viết phương trình mặt phẳng  R 
song song với  Q sao cho khoảng cách từ O đến  R bằng 2. 
Câu 7 (1,0 điểm) Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi được đánh số từ 1 đến 5. Hộp thứ 2 chứa 8 viên bi được đánh số từ 1 đến 8. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất sao cho tổng hai số ghi trên hai viên bi là một số chẵn. 
Câu 8 (1,0 điểm) a) Giải phương trình 22log 3log 4 8 0xx    . 
b) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 1 2 2 3 12.3 3.3 ... .3 6144n nn n n nC C C n C     . 
Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình    223 3 7 3 20 6 02 2 3 14 8 2 3 8x x y yx y x x y x
               
Câu 10 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có điểm  1; 2M  là 
trung điểm của AB , điểm 11 5;3 3G     là trọng tâm của tam giác BCD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết A có hoành độ dương. 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 8 
Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 31
xy x
  . 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm m để hàm số 4 2 22y x mx m   có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác 
đều. 
Câu 3 (1,0 điểm) a) Giải phương trình 3 0,5 1log log 02 3
x
x
        . 
b) Giải phương trình 2sin 7 1 2sin 0x x   : 
Câu 4 (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x x  và y x . 
Câu 5 (1,0 điểm) a) Tìm số phức z thỏa mãn 1 11z z   . 
b) Tìm hệ số của 101x trong khai triển Niu – tơn của 2
2 nxx    , 0x  . Biết 1 2 100n nC A  . 
Câu 6 (1,0 điểm) Cho lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu của A 
trên mặt phẳng  ' ' 'A B C là trung điểm H của ' 'A B . Góc giữa hai mặt phẳng  'C'AB và  ' ' 'A B C bằng 060 .Tính theo a thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng 
AC, 'BB . 
Câu 7 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 0P x y z   và hai điểm  1;2;3A ,  1;1;3B . Tìm tọa độ hình chiếu của A trên  P . Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng  P sao cho tam giác ABC vuông cân tại B . 
Câu 8 (1,0 điểm) Hai bạn An và Bình dự thi môn tiếng Anh trong kì thi THPT Quốc gia. Môn thi có 8 mã đề thi khác nhau. Các đề thi được phát cho các thí sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất sao cho An và Bình có cùng mã đề thi. 
Câu 9 (1,0 điểm) Giải bất phương trình 22 4 2 5 1x x x x      
Câu 10 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh  3; 3C  , đỉnh A thuộc đường thẳng : 2 0d x y   . Gọi M là trung điểm của BC , phương trình đường thẳng : 3 6 0DM x y   . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B D , biết D có hoành độ âm. 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 09 
Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 4 21 32 2y x x   . 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm m để hàm số 3 23 2y x mx   có hai điểm cực trị ,A B sao cho đường 
thẳng AB đi qua điểm  1;0C . 
Câu 3 (1,0 điểm) a) Giải phương trình 4 1 48.3 9 9 0x x x x      . 
b) Tính môđun của số phức z , biết   2 1 4 2i i z i     . 
Câu 4 (1,0 điểm) Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các 
đường 30, 1, 0x y x y    quanh trục Ox . 
Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm    4;2;2 , 0;0;7A B và đường 
thẳng 3 6 1: 2 2 1x y zd     . Viết phương trình đường thẳng AB . Chứng minh hai đường thẳng 
AB và d cùng thuộc một mặt phẳng. 
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có , 2 , ' 2 5,AB a AC a AA a  
0120BAC  . Gọi ,I K lần lượt là trung điểm của 'BB và 'CC . Tính thể tích khối lăng trụ đã 
cho và khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  'A BK theo a . 
Câu 7 (1,0 điểm) Giải phương trình 3sin 2 3 cos 2 2sin 2x x x
      . 
Câu 8 (1,0 điểm) Tập hợp M gồm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên 2 số từ M. Tính xác suất sao cho hai số được chọn đều là số chẵn. 
Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  3 2 22 3 4 22 21 2 1 2 12 11 9 2y y y x x x xx x y            
Câu 10 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm 8 ;03G     , nội 
tiếp đường tròn    2 2: 3 5C x y   . Gọi ,M N lần lượt là các điểm đối xứng của I qua AB , 
AC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , biết  0;1M và  4;1N . 
 CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 10 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 11xy x   . 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm m để hàm số  3 21 1 43y x m x mx    có hai điểm cực trị có hoành độ âm. 
Câu 3 (1,0 điểm) a) Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 1z i z i    . 
b) Giải phương trình 1 22 3.2 16 0x x x    . 
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân  2 2
0
2cos sinI x x xdx

  . 
Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho  1;3; 2A  và   : 2 2 1 0P x y z    . Viết 
phương trình mặt cầu  S tâm A và tiếp xúc với  P . Tìm tọa độ tiếp điểm. 
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB cân tại 
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 060 . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng ,BD SA . 
Câu 7 (1,0 điểm) Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 32632 2 22  nn AC . Tìm hệ số của 6x trong khai 
triển nhị thức Niutơn của 0,32 2 

  xxx
n . 
Câu 8 (1,0 điểm) Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số được lập từ các chữ số  0,1,2,3, 4,5,6 . Lấy ngẫu nhiên 1 số từ M . Tính xác suất sao cho số lấy ra có tổng hai chữ số lớn 
hơn 7. 
Câu 9 (1,0 điểm) Giải bất phương trình 3 6 3 5 9 2 5x x x     . 
Câu 10 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có  1;2A  . Gọi ,M N 
lần lượt là trung điểm của ,AD DC ; K là giao điểm của BN và CM . Tìm tọa độ điểm ,B M biết 
B có hoành độ lớn hơn 2 và phương trình : 2 8 0BN x y   . 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 11 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 22 3 1y x x   . 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm m để đường thẳng 2y x m  cắt  C : 2 1xy x  tại hai điểm phân biệt A 
và B thỏa mãn 3 52AB  . 
Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân 3 31
2
2 2
xI dxx
  . 
Câu 4 (1,0 điểm) a) Giải phương trình 5 25 0,2log x log x log 3  . 
b) Tìm số phức z thoả mãn : z 2 i 2   . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị. 
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy ABC là tam giác đều. Chân đường vuông góc hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA biết SA=a và SA tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 300. 
Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mp(P): x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường 
thẳng : (d) x 1 3 y z 21 1 2    và (d’) x 1 y 2 z 12 1 1    . CMR (d) và (d’) chéo nhau. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P). 
Câu 7 (1,0 điểm) Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh . Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ và 9 bi xanh . Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp bi một viên bi . Tìm xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu . 
Câu 8 (1,0 điểm) a) Giải phương trình cos x cos3x 1 2 sin 2x 4
       . 
b) Tìm hệ số x6 trong khai triển 3 1 nx x    , biết tổng các hệ số của khai triển bằng 1024. 
Câu 9 (1,0 điểm) Giải phương trình 2 25 14 9 20 5 1x x x x x       
Câu 10 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm 2 2;3 3G     , tâm 
đường tròn ngoại tiếp  1; 2I  ; điểm  9; 1E  thuộc đường thẳng BC và điểm  10;6F thuộc 
trung tuyến kẻ từ A . Tìm tọa độ điểm B , biết 2By  . 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 12 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 11
xy x
   . 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm m để hàm số  3 23 1 2y x mx m x     đạt cực tiểu tại x=2. 
Câu 3 (1,0 điểm) a) Giải phương trình trên tập số phức : 25 8 6z iz   
b) Giải phương trình 22 1
2
1log (4 4 1) 2 2 ( 2) log 2x x x x x          . 
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân  11 3
ln
1 7ln
e xI dxx x  . 
Câu 5 (1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông tại B , 3 , 4AB a BC a  , AB 
vuông góc với mặt phẳng  BCD . Tính thể tích khối tứ diện đã cho và khoảng cách từ B đến  ACD , biết 2 3BD a và 030CBD  . 
Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm I(1;5;0) và hai đường thẳng 
1 : 41 2
x t
y t
z t
     
 ; 2 2: 1 3 3x y z    . Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua điểm I , song song 
với 1 và 2 . Viết pt đường thẳng d đi qua điểm I và cắt cả hai đường thẳng 1 và 2 . 
Câu 7 (1,0 điểm) Tìm hệ số của 4x trong khai triển Niutơn của 2 10(1 2 3 )P x x   
Câu 8 (1,0 điểm) Giải phương trình 2 cos5 .cos 3 sin cos8 x x x x  
Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình   2 2 2 2
33
2 10 24 2 8
2 2 2 4
y y x x y x y
y y x x
              
Câu 10 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có 32AB AD . Gọi 
E là điểm thuộc đoạn thẳng BC sao cho 34BE BC . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE có 
phương trình 2 29 1 2254 4 8x y             ; phương trình đường thẳng : 3 11 2 0AC x y   . Tìm 
tọa độ đỉnh C , biết A có hoành độ âm. 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 13 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 23 4y x x    . 
Câu 2 (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 22
xy x
  , biết tiếp tuyến đi qua 
điểm  6;5M  . 
Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân 34 20
1 sin
cos
xI dxx
 

. 
Câu 4 (1,0 điểm) a) Giải phương trình:    23 2 2 33 3log 2 log 1 log log 2x xx x      . 
b) Tìm số phức z thỏa mãn   221 1 10 3z z i z      . 
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng 1 1 1.ABC A B C có , 2AC a BC a  ,  0120ACB  , và 
đường thẳng 1AC tạo với mặt phẳng  1 1ABB A góc 030 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và 
khoảng cách giữa hai đường thẳng 1A B và 1CC theo a . 
Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 4 0P x y z    và hai 
điểm  2;1;0A ,  0;3; 2B  . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  P sao cho tam giác MAB 
cân tại M và có diện tích bằng 3 2 . 
Câu 7 (1,0 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ các 
chữ số  0,1,2,3, 4,5,6 . Chọn ngẫu nhiên hai số từ tập S . Tính xác suất sao cho hai số được chọn 
có tích là một số chẵn. 
Câu 8 (1,0 điểm) a) Cho 1tan 2  . Tính giá trị của biểu thức 
3sin 2sin4A sin 4cos
          
b) Tính tổng 0 1 2 10072015 2015 2015 2015S C C C ... C     
Câu 9 (1,0 điểm) Giải phương trình  34 3 5 2 0x x x x     . 
Câu 10 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại B , 2AB BC . 
Gọi D là trung điểm AB , E là điểm thuộc đoạn AC sao cho 3AC EC . Tìm tọa độ , ,A B C 
biết 16 ;13E     , : 3 1 0CD x y   . 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 14 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 4 24 3y x x   . 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm GTLN và GTNN của hàm số   28lnf x x x  trên đoạn  1;e . 
Câu 3 (1,0 điểm) a) Giải phương trình trên tập số phức : 4 3 26 8 16 0z z z z     
b) Giải phương trình       5 3 52 log 3x 1 1 log 2x 1 . 
Câu 4 (1,0 điểm) Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 1, , ln , 0x x e y x y    quay quanh trục Ox . 
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, , 2AB a AD a  . Tam 
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SD . Tính theo a thể tích khối chóp IABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng ,IA SC . 
Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho   : 2 2 3 0P x y z    , 1 3 2: 4 32 2
x t
d y t
z t
      
 và 
2
3 6: 6 4 5
x y zd     . Viết phương trình mặt phẳng chứa 1d và vuông góc với  P . Viết phương 
trình đường thẳng  song song với  P , cắt cả 1 2,d d sao cho   , 2d P  . 
Câu 7 (1,0 điểm) Giải phương trình sin 2 sin cos 1 cos 2x x x x    . 
Câu 8 (1,0 điểm) Một tổ có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ được xếp ngẫu nhiên thành một hàng dọc. Tính xác suất sao cho người đứng đầu hàng và cuối hàng đều là học sinh nam. 
Câu 9 (1,0 điểm) 
Câu 10 (1,0 điểm) 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 15 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 21 3 14 2y x x   . 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số  3 2 3 1y x mx m x      cắt đường thẳng 
3 2y x  tại 3 điểm phân biệt. 
Câu 3 (1,0 điểm) a) Giải phương trình 2 2log 2 log3 3 10 0x x   
b) Gọi 1 2,z z là các nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0z z   . Tính 1 2A z z  . 
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân  
3
0 cos 1 sin
dxI x x

  . 
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thag vuông tại A và D , 2AB CD
4a , 3,SA a SD a  . Tam giác ABC vuông tại C , mặt bên  SAD vuông góc với mặt đáy. 
Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng ,AD SC . 
Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm  1;2; 1A   và đường thẳng  có 
phương trình tham số 1 , 2, z 3 tx t y     . Tìm tọa độ điểm 'A đối xứng với A qua  . Viết 
phương trình mặt phẳng  P chứa A và  . 
Câu 7 (1,0 điểm) Cho 3cot 4   , với 2    . Tính 
2sin 21 tanA
 

     
Câu 8 (1,0 điểm) Tìm hệ số của 2x trong khai triển Niutơn của biểu thức 7412x x
    . 
Câu 9 (1,0 điểm) Tính tổng  0 1 221 1 1... 13 3 3n nn n n nnS C C C C      . 
Câu 10 (1,0 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau được lập từ các 
chữ số  1,2,3,4,5,6,7 . Lấy ngẫu nhiên 1 số từ S . Tính xác suất sao cho số được chọn có các 
chữ số 3, 4, 5 đứng cạnh nhau. 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 16 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 4 26y x x  . 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số  4 2 22 1 2y x m x m    cắt trục hoành tại 4 điểm 
phân biệt. 
Câu 3 (1,0 điểm) a) Tìm số phức z thỏa mãn 6z z  và 2 2 8z z i  là số thực. 
b) Giải phương trình 2 22 1 2 22 9.2 2 0x x x x     . 
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân 3 320 1
x dx
x  . 
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , 3SA SB SC a   , 
060BAD  . Tính thể tích khối chóp đã cho và khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SAB . 
Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 5: 3 1 4
x y zd     và 
mặt cầu        2 2 2: 2 1 3 64S x y z      . Chứng minh d cắt  S tại hai điểm phân biệt 
,A B . Tính độ dài đoạn AB . 
Câu 7 (1,0 điểm) Giải phương trình. 
Câu 8 (1,0 điểm) 
Câu 9 (1,0 điểm) 
Câu 10 (1,0 điểm) 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 17 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 6 1y x x    . 
Câu 2 (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 12 2y x   , biết tiếp tuyến có hệ số góc 1k  . 
Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân 2
0
sin
cos 2 3cos 2
xI dxx x

   . 
Câu 4 (1,0 điểm) a) Giải phương trình 11 1 23 9
x x           . 
b) Tính mô đun của số phức z , biết  4 3 26 62 z i z ii     . 
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, , 2AB a AD a  . Gọi G là 
trọng tâm của tam giác ABC . Biết SG vuông góc với đáy và SD tạo với đáy góc 045 . Tính thể tích khối chóp đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng ,BD SC . 
Câu 6 (1,0 điểm) Trong Oxyz , cho 1 2 1: 1 2 1
x y zd      và   : 2 2 0P x y z    . Tìm tọa 
độ giao điểm của d và  P . Viết phương trình đường thẳng 'd là hình chiếu vuông góc của d 
trên  P . 
Câu 7 (1,0 điểm) Một hộp chứa 4 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ, 5 quả cầu trắng và 6 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 4 quả cầu. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu lấy ra có ít nhất 2 quả cầu cùng màu. 
Câu 8 (1,0 điểm) Giải bất phương trình 1 122 2 3x xx x    . 
Câu 9 (1,0 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Niu tơn của 1532 3 xx
    . 
Câu 10 (1,0 điểm) Cho 2
    và tan 14     . Tính 2cos sin6A
       . 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 18 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 31
xy x
  . 
Câu 2 (1,0 điểm) a) Giải phương trình 4 8 2 53 4.3 27 0x x    . 
b) Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 1 5iz   . 
Câu 3 (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2y x   và 3 3 2y x x    . 
Câu 4 (1,0 điểm) Giải phương trình 2sin 3 cos 2 4cosx x x   . 
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, 2AD AB , SA  đáy, 
2 5SC a và tạo với đáy góc 060 . Tính thể tích khối chóp đã cho và khoảng cách giữa hai 
đường thẳng ,AM SD với M là trung điểm của BC . 
Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho   : 2 0P x y z    ,  1;2; 3 ,A   3;2;1B  . Viết phương trình mặt cầu  S tâm A và tiếp xúc với  P . Tìm tọa độ điểm M 
thuộc  P sao cho 2 2MA MB nhỏ nhất. 
Câu 7 (1,0 điểm) Giải bất phương trình 2 22 2 2 19 4.6 4 0xx x x x x x      . 
Câu 8 (1,0 điểm) Tính tổng 0 1 2 20162016 2016 2016 20162 3 ... 2017CS C C C     . 
Câu 9 (1,0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số của nó là một số lẻ. 
Câu 10 (1,0 điểm) Tìm m để đường thẳng 2y x m  cắt đồ thị hàm số 2 3 2x xy x
  tại hai 
điểm phân biệt có hoành độ dương. 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 19 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 41
xy x
  . 
Câu 2 (1,0 điểm) a) Giải hệ phương trình  222 64log 3
x y
x y
    . 
b) Tìm phần thực và phần ảo của số phức 2 3 2016. . ...z i i i i . 
Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân  
2
20
2 3
1
xI dxx
  . 
Câu 4 (1,0 điểm) Giải phương trình    2 22sin 3cos 3sin 2cos 25x x x x    . 
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác SAB 
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cạnh SC tạo với mặt đáy góc 060 . Tính thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách giữa ,SA BC theo a . 
Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho      3; 4 0 , 0;2;4 , 4;2;1A B C  . Viết 
phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . Tìm tọa độ điểm D thuộc trục hoành sao cho 
AD BC . 
Câu 7 (1,0 điểm) Gọi X là tập hợp các số có 3 chữ số được lập từ các chữ số  1,2,3,4,5 . Lấy 
ngẫu nhiên 2 số từ X . Tính xác suất để 2 số được chọn đều là số chẵn. 
Câu 8 (1,0 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 
 0 1 1 2 23 3 3 ... 1 2048nn n n nn n n nC C C C       . 
Câu 9 (1,0 điểm) Giải phương trình 2 2 2 21 1 22 3 3 2x x x x     . 
Câu 10 (1,0 điểm) Tìm m để hàm số    3 21 1 2 53y x m x m x     có hai điểm cực trị 1 2,x x 
thỏa mãn 
1 2
1 1 4x x  . 
CHINH PHỤC KÌ THI THPT QG NĂM 2016 Môn: Toán. Đề số: 20 Thời gian làm bài: 180 phút 
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 23 1y x x   . 
Câu 2 (1,0 điểm) a) Tính môđun của số phức 2 3 2016...z i i i i     . 
b) Giải phương trình  22 2 1log 1 log 44xx       . 
Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân 4 21
lnx xI dxx
  . 
Câu 4 (1,0 điểm) Cho 4 2
   và 1sin 2 4  . Tính sin cos3 3P               . 
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ . ' ' ' 'ABCD A B C D có đáy là hình chữ nhật, ,AB a
3AD a . Hình chiếu của 'A trên mặt phẳng  ABCD là giao điểm của hai đường chéo AC và 
BD . Góc giữa 'AA và mặt đáy bằng 060 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ 
điểm 'B đến mặt phẳng  'A BD . 
Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho      2;0;0 , 0;1;0 , 0;0; 1A B C  . Viết 
phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng  ABC . Viết phương trình đường thẳng 
 đi qua A cắt và vuông góc với BC . 
Câu 7 (1,0 điểm) Tính tổng  0 1 22 5 8 ... 3 2 nn n n nS C C C n C      . 
Câu 8 (1,0 điểm) Giải bất phương trình 112.3 2 8 3.6x x x   . 
Câu 9 (1,0 điểm) Tìm m để đường thẳng y x m  cắt đồ thị hàm số 2 12xy x   tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. 
Câu 10 (1,0 điểm) Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi sử dụng tối đa 20g hương liệu, 9 
lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g 
đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g 
hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng; mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt số điểm thưởng cao nhất. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_TU_LUYEN_2016.pdf