Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2015-2016 - Kỳ thi khảo sát chất lượng đầu năm - Trường THCS Liên Châu - Phòng GD & ĐT Thanh Oai

doc 3 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 1114Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2015-2016 - Kỳ thi khảo sát chất lượng đầu năm - Trường THCS Liên Châu - Phòng GD & ĐT Thanh Oai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2015-2016 - Kỳ thi khảo sát chất lượng đầu năm - Trường THCS Liên Châu - Phòng GD & ĐT Thanh Oai
PHÒNG GD VÀ ĐT THANH OAI
Trường: THCS LIÊN CHÂU Số phách:
Họ và tên: _____________________
Lớp: 6 ___
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
ĐẦU NĂM
Môn: Tiếng Anh 6
 Năm học: 2015 - 2016 	 Số phách:
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
(Đề kiểm tra này gồm 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề)
I: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group(1mark)
1, A- name
B- mate
C- thanks
D- paper
2, A- fine
B-night 
C-nine 
D-six 
3, A-Hello 
B-How 
C-go 
D-old 
4, A-too
B-good 
C-noon 
D- choose 
5, A-children
B-evening 
C-listen 
D-seven 
II: Choose the best answer to fill in each blank. (4marks) 
1, My name ----------------- Ba.
A, am
B, is
C, are
D,’m
2, -------------------- , I’m Nga.
A, How
B, My
C, Hi
D, Good
3, How ----------------- ?
A, are you
B, you are
C, you
D, are
4, ------------------ , Hai. – Hi, Nga.
A, What
B, Where
C, Hello
D, How
5, How ---------------- are you? 
A, good
B, fine
C, old
D, one
6, Hello, Miss Trang. This ---------------- Mai.
A, is
B, am
C, are
D, ’re
7, Hi! ----------------- name is Betty.
A, you
B,your
C,my
D,I
8, Good morning, Mr Browm. - ---------------, Miss Lan.
A, Hi
B,Hello
C, Goodbye
D, Good morningI
III.Make questions for the answers. (2marks)
 1) ..?-My name’s Lan.
 2)?-I’m twelve.
 3).?-I live in Hue..
 4).?-This is an armchair.
 5)..?-I live on Le Lai street.
 6).?-It’s a waste basket..
 7).?Yes,that’s my classroom.
 8).?-No,this isn’t my bag.
IV. Put the words in the correct order to complete the following sentences.(2 marks) 
 Ex: is / name / your / what?
 What is your name?
1. pen / an / that / a / eraser / or / is?
..
2. house / street / in / we / Thong Nhat / live / on / a.
..
3. your / do / name / spell / you / how .
..
4. down / book / and / open / sit / your.
..
5. teacher / name / am / Nobel / my/ I / is / a / and.
 ..
 V. Put “an” or a into each gap(1 mark)
1.This is .school bag.
2. That’s .. pen.
3. It’s . eraser.
4. He is .engineer.
5. That’s .umbrella
6. Mrs. Lan is.teacher.

Tài liệu đính kèm:

  • docKhao_sat_anh_6.doc