PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO ĐỀ CHÍNH THỨC Đề này gồm 02 trang ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Tiếng Anh lớp 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1.0/10) (Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong các từ còn lại.) 1. A. season B. sometimes C. sail D. sandwich 2. A. weather B. year C. bread D. heavy 3. A. summer B. autumn C. hungry D. truck 4. A. spring B. swimming C. badminton D. like II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each sentence. (1.0/10) (Chọn phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.) 5. Look! Hoa with her friends happily. A. to skip B. skips C. skipping D. is skipping 6. Listen! The girls an English song. A. to sing B. singing C. is singing D. are singing 7. My mother doesn’t like milk, she drinks milk. A. never B. always C. often D. usually 8. I often play badminton it is cool. A. what B. when C. which D. why III. Match each question in column A to a suitable answer in column B. (2.0/10) (Ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp nhất ở cột B.) Column A Column B Answer 9. What are you watching? 10. How often do you go swimming? 11. What are you going to do this summer? 12. What do you want to do? 13. How do you want to travel? 14. How long are you going to stay in Hue? 15. Who are you going to stay with? 16. What about going by bike? A. I am going to visit Ha Long Bay. B. I am going to stay with my uncle. C. A week. D. I want to go to movie theatre. E. I don’t want to go by bike. F. Twice a week. G. By motorbike. H. I am watching this T.V sports show. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. IV. Read the passage then decide whether the statements are True or False. (1.0/10) (Đọc đoạn văn bản sau rồi xác định xem các câu dưới đây đúng hay sai) My name is Betty and this is my sister. We both go to school. We have breakfast at 7.30. We don’t have a big breakfast, we usually have bread, milk or orange juice. We have rice, meat and vegetables for lunch at 11.30 at school on school days. We often have dinner at about 7.30 in the evening. It is the big meal of the day and we often have rice, meat, fish, eggs, and some vegetables. We sometimes go to a famous restaurant for dinner. After dinner, we often watch TV and go jogging. We go to bed at 10 p.m. Statements True False 17. Betty and her sister don’t have big breakfast. 18. They have lunch at home on school days. 19. They have dinner at 6 o’clock in the evening. 20. They sometimes go to a restaurant for dinner. V. Choose the option that needs correcting. (Xác định một lỗi trong mỗi câu sau) (1.0/10) 21. Phanxiphang is the higher mountain in Viet Nam. A B C D 22. The Mekong river is the longer than the Red river. A B C D 23. The Red River start in China. A B C D 24. How length are you going to stay in Viet Nam? A B C D VI. Use the given words or phrases to create sentences. (Hãy dùng từ gợi ý để đặt câu) (2.0/10) 25. Teacher/have/oval face/thin lips. - 26. She/play/badminton/moment. - 27. Mary/go on holiday/train. - 28. He/thirsty/and/he/want/lemonade. - VII. Write about one of your friends in about 30 to 40 English words. (2.0/10) (Em hãy viết về một người bạn của em trong khoảng 30 đến 40 từ Tiếng Anh) ___ The end ___ Full name: .. Class: 6 PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Tiếng Anh lớp 6 CHÚ Ý Từ câu 1 đến câu 24, mỗi câu đúng được 0.25 điểm Từ câu 25 đến hết, giám khảo chấm theo thang điểm trong hướng dẫn chấm. I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1.0/10) Câu 1 2 3 4 Đáp án A B B D II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each sentence. (1.0/10) Câu 5 6 7 8 Đáp án D D A B III. Match each question in column A to a suitable answer in column B. (2.0/10) Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án H F A D G C B E IV. Read the passage then decide whether the statements are True or False. (1.0/10) Câu 17 18 19 20 Đáp án T F F T V. Choose the option that needs correcting. (1.0/10) Câu 21 22 23 24 Đáp án C C B B VI. Use the given words or phrases to create sentences. (2.0/10) Câu Đáp án Điểm 25 My teacher has an oval face and (with) thin lips. 0.5 26 She is playing badminton at the moment. 0.5 27 Mary goes on holiday by train. 0.5 28 He is thirsty and he wants some lemonade. 0.5 VII. Write about one of your friends in about 30 to 40 English words. (2.0/10) Criteria Requirements Maximum mark Vocabulary Wide selection of vocabulary in good forms, kinds and spelling. 0.5 Grammar Wide selection of grammar points, structures. 0.5 Content Express the main content of the topic in a smart passage. 0.5 Others Suitable style, cohesion, coherence, appropriate word count. 0.5 Total: 10
Tài liệu đính kèm: