PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ TÂY NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1- NH 2015-2016 MÔN: TIẾNG ANH 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT - Ngày soạn: 4 / 11/ 2015 - Người soạn: Hồ Như Tuyết. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: Học sinh có thể nhớ lại các kiến thức đã học ở học kì I. 2/ Kỹ năng: Học sinh có thể vận dụng thì hiện tại đơn, từ để hỏi, giới từ chỉ nơi chốn, số thứ tự, thể phủ định để làm bài. II. TRỌNG TÂM: Từ vựng và ngữ pháp từ bài 1 đến hết bài 7. III. MA TRẬN: Hình thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TC Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm TRẮC NGHIỆM 5 ĐIỂM Phonetics (1p) 2 câu 0,5 2 câu 0,5 1 Voc & gram (1p) 2 câu 0,5 2 câu 0,5 1 Listening (2ps) 4 câu 1 4 câu 1 2 Reading (1p) 4 câu 1 1 TỰ LUẬN 5 ĐIỂM Reading (1p) 4 câu 1 1 Writing (2ps) 2 câu 1 2 câu 1 2 Speaking (2ps) 1 1 2 TỔNG CỘNG 10 PS 3 4 2 1 10 A. TRẮC NGHIỆM (5ps) I. PHONETICS (1p) a. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others. (0,5p) (Chọn từ mà phần phát âm chính của nó khác với những từ khác) 1. a. apple b. orange c. tomato d. noodles 2. a. moutain b. potato c. banana d. pagoda b. Choose the word whose underlined and bold part is pronounced differently. (0,5p) (Chọn từ mà phần in đậm của nó phát âm khác với các từ khác) 3. a foot b. toothpaste c. floor d. look 4. a nose b. soda c. potato d. coffee II. VOCABULARY & GRAMMAR (1P) Choose the best answer. (Chọn a, b, c hoặc d) 1. How many______are there in the class? a. pen b. book c. desk d. benches 2. He _______ a glass of lemon juice. a. wants b. want c. to want d. 0 3. Nam and Tam _____ in the factory. a. works b. working c. to work d. work 4. What are Nam and Ba doing, now? – They _____ voleyball. a. play b. plays c. are playing d. to play III. LISTENNING (2Ps) Unit 6 Places A1 page 62 Choose the best answer. (Chọn a, b, c hoặc d) (1p) 1. Her name is a. Lan b. Hoa c. Thuy d. Nam 2. She is a .. a. student b. doctor c. nurse d. teacher 3. Her brother’s name is ... a. Nam b. Tam c. Long d. Minh 4. He is a. two b. twelve c. twenty d. ten Answer the questions: (1p) 5. How old is Thuy? a. six b. eight c. ten d. twelve 6. What does she do? a. nurse b. doctor c. student d. teacher 7. Where does Thuy live? She lives in a house near a . a. house b. lake c. school d. bookstore 8. Is it beautiful here? a. No, it isn’t. b. Yes, it is. c. No, there isn’t. d. Yes, there is. IV. READING (1p) This is Minh. He is a student. He is twelve years old. There are four people in his family. His father is forty-two. He is a doctor. His mother is thirty-five. She is a teacher. His sister is eight. She is a student. Choose the best answer. (Chọn a, b, c hoặc d) (1p) 1. What does his father do? He is a a. teacher b. nurse c. doctor d. worker 2. How old is his father? He is . a. six b. twelve c. nine d. forty-two 3. What does his siter do? His sister is a . a. student b. doctor c. teacher d. nurse 4. How old is Minh? He is a. six b. twelve c. nine d. eight B. TỰ LUẬN (5ps) I. READING (1p) Read carefully and answer the questions. (1p) (Đọc và trả lời câu hỏi) Her name is Lan Anh. She teaches us Literature. She is over 30 years old, but she looks young and beautiful. She has a round face and big black eyes. She has short black hair. She’s tall and she’s not fat. Everyone in my class loves Mrs Lan Anh. 1. What’s her name? 2. How old is she? 3. What subject does she teach you? 4. Does she have a round face? II. WRITING. (2ps) 1. I is in the living room. (Correct the mistake – Chữa lỗi sai) 2. I live on Tran Hung Dao street. (Make a question for the underlind words- Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới) 3. There are thirty- eight students in the class. (Make the question with “How many.?” Đặt câu hỏi “How many?”) 4. How do you go to school? (Answer the question – Trả lời câu hỏi) III. SPEAKING. (2ps) 1. Self- introduce. (0.5p) 2. Talking one topic. (1p) - Talking about the family. - Talking about the activities after school and routine. - Talking about the means of transportation. - Talking about the things at home and at school. 3. Interview. 0.5 p ANSWER KEYS: A. TRẮC NGHIỆM 5Đ I. 1 đ Mỗi câu 0,25 đ 1. c 2. a 3. c 4. d II. 1 đ Mỗi câu 0,25 đ 1. d 2. a 3. d 4. c III. 2 đ Mỗi câu 0,25 đ 1. c 2. a 3. d 4. c 5. d 6. c 7. b 8. B IV. 1 đ Mỗi câu 0,25 đ 1. c 2. d 3. a 4. b B. TỰ LUẬN 5 Đ I. 1 đ Mỗi câu 0,25 đ 1- Her name is Lan Anh. 2- She is over 30 years old. 3- She teaches us Literature. 4- Yes, she does. II. 2 đ Mỗi câu 0,5 đ 1. I am/ He is 2. Where do you live? 3. How many students are there in the class? 4. I go to school by .. (hs tự trả lời) III. Speaking (2đ) 1. Self- introduce. (0.5đ) 2. Talking one topic. (1đ) 3. Interview. (0.5 đ) Tây Ninh, 04/11/2015 BGH duyệt GV kiểm tra đề GVBM Phạm Thị Phượng Hồ Như Tuyết
Tài liệu đính kèm: