Đề thi Môn: Tiếng Anh - Lớp 5 thời gian làm bài: 35 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 762Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Môn: Tiếng Anh - Lớp 5 thời gian làm bài: 35 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Môn: Tiếng Anh - Lớp 5 thời gian làm bài: 35 phút
TEAM ( ĐỘI):
NAME (TÊN):
Môn: TIẾNG ANH - Lớp 5
Thời gian làm bài: 35 phút
I. choose the correct word. (2 points)
1. Thank for your 
a. book b. pens c. help d. cake
2. Which hat . Like?.
a. does you b. are you c. will you d. do you
3. What do they have? . have a ball 
 a. I b. You c. They d. We	 
4. What does he have? - . a picture 
a. She have b. they have c. he have d. he has	
5. What does she have in ..?
 - She has a music player in .
a. her hand / her hand b. her hand / her bag
c. his hand / his hand d. his bag / his band
6. I . Some candy.
a. am b. is c. has d. have	
7. Does she.. crackers?.
a. eat b. like c. have any d. has any
8. they .. wearing pants.
a. is b. are c. do d. have
II. Choose and circle A, B, C, or D before the correct answer. (2 points)
1. What............this? - It is a door. 
A. are 	B. is	 C. am 	D. do 
2. What are these? - They are ...................
A. birds	B. flower	C. puddle	D. window
3. What’s the . ? - I am sick. 
A. wrong 	B. time	 C. matter	D. subject 
4. Where do you live? - I live . Nam Dinh.
A. by 	 B. at 	 C. on	 D. in
III. Reorder these words to make correct sentenses. (2 points)
Example: 0. your / What’s / name?
 ? What’s your name?
1. can / what / do / Lan / ?/
2. notebook / I / find / can’t / my /./
3. eraser / is / this / an /./
4. a / he / police officer / is / ?/
..
5. years old. / I / eight / am
? ..
6. rubbers? / are your / colour / What
? ..
7. the / May I / book? / close
? ..
8. volleyball / I play / break time. / at
? ..
IV. Look at the picture and circle the correct answer. (2 points)
1. Who is he? 
A. He is a taxi driver.
B. He is a farmer.
2. What can she do ? 
A. She can climb a tree.
B. She can sing a song.
3. What are these?
A. They are books.
B. They are cars.
4. Can he ride a bicycle?
A. Yes, he can.
B. No, he cannot.
--The end--
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5
Tổng điểm: 8 điểm
I. 2 điểm
1. c. workbook	 2. d. window 3. a. coin 4. c. calculator
5. a. her hand / her hand	 6. d. write 7. b. poster 8. b. seventy
II. 2 điểm
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.
1. B	2. A	3. C	4. D
III. 2 điểm
- Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,25 điểm / câu.
- Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.
- Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm.
1. What can Lan do?
2. I can’t find my notebook.
3. This is an eraser.
4. Is he a police officer?
IV. 2 điểm
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.
1. A	2. B	3. A	4. A

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_TA_5.doc