Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2016-2017 - Đề A - Sở GD & ĐT Thanh Hóa

doc 2 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2016-2017 - Đề A - Sở GD & ĐT Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2016-2017 - Đề A - Sở GD & ĐT Thanh Hóa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 THANH HÓA NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ A
	 Môn thi: TIẾNG ANH
 Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề
 Ngày thi: 16/6/2016
 Đề thi có 02 trang, gồm 04 phần.
PHẦN A : NGỮ ÂM ( 1.0 điểm )
I .Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại 
1.A. wants B. says C.looks D. laughs 
2.A.played B watched C.worked D.washed
II .Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại 
1.A . person B. people C. picture D .exchange
2.A . divide B. permit C. weather D .enjoy
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4.0 điểm )
I . Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau .
1.He often ( get ) .up early everyday .
2. I ( listen) ... to music at the moment.
3 .They ( visit ) .that city last year .
4. When I (come)..., they were watching TV .
5 .We ( live) .... in Thanh Hoa since 1994.
6.It is very hot now. I wish I (be)  on the beach.
7.A new school (build) . in our village last week.
8. If we (use) .. more oil and coal, pollution will increase.
II.Chọn một từ đúng trong ngoặc để hòan thành câu sau.
1. This is my brother. .. name is Ba . ( His / He)
2. Mr. Thanh leaves Hanoi   . 2 p.m. ( on / at )
3. We did not do your homework last night , ..we ? ( did / do)
4. .... long does it take you to get to the station , Quang ? ( How / Which )
5.Hoa worked hard,  she passed her exam. ( so / but)
6.Mr.John has been a ... for 5 years. (worker / working)
7. Hoa was .. pleased that she got an A for her assignment.
 ( extremely/extreme)
8. All the teachers work on an entirely ..basis. (voluntarily / voluntary)
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm )
I.Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
 To take most foods forget after
I think TET holiday is the (1)  important celebration in Vietnam because it is an occasion for family-reunion, for human love and for better hope. All of us seem to (2) ................... the hatred, bad lucks and then try to be nice (3)  others. Everyone is eager to (4)  part in many special activities, which are expected to bring good lucks and success in the New Year. TET is also the time for us to relax and enjoy our special (5) , warm family atmosphere (6)a hard-working year.
II. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau.
The internet started in the 1960s. The USA Department of Defense started it because they wanted a computer network to help the American military. In the 1970s, scientists worked on it. Then in the 1980s, telephone companies made it possible to communicate on the computer network in many more countries. An international computer language was born, and the Net went worldwide.
You can use the Internet for many things. You can shop for a car or a house; you can plan a vacation; you can watch a video; you can read an Australian newspaper or a Japanese magazine; you can buy books and CDs from North and South America; you can play chess with a partner in Moscow; or you can just chat with people from all over the world.
Questions:
1. When did the internet start?
2. Why did the USA Department of Defense start the internet?
3. When did telephone companies make it possible to communicate on the computer network in many more countries?
4. Can you use the internet to plan a vacation?
PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm )
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng
1. How far it is from your house to your school ?
 A B C D
2. I starts reading an interesting novel two weeks ago
 A B C D
3. He is looking forward to visit his parents again.
 A B C D
II .Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi 
1. “Let’s go out for dinner” Peter said.
Mary suggested.
2. “I will go to Hue tomorrow”, he said.
He said that
3.The weather was an awful ,but we could go to the cinema 
Although the weather .
4 . He has been learning English for two weeks.
He started ..
III.Sắp xếp các từ , cụm từ thành câu hòan chỉnh
1.Where /you /are /from / ? /.
.
2.window/ Close/ a/ or/ get/ cold./the/ will/ you/
3. can/ people/ in/ think/ Many/ that/ we/ a lot/ the/ learn/ that/ of/ a/ country/ foreign/ culture/ by/ living/ simply/ culture./ about/
.
 -- THE END -- 
	 (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_TIENG_ANH_VAO_LOP_10_THANH_HOA.doc