Đề thi môn Tiếng Anh - Đề B - Thi thử vào lớp 10 THPT năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thanh Hóa

docx 2 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 744Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tiếng Anh - Đề B - Thi thử vào lớp 10 THPT năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Tiếng Anh - Đề B - Thi thử vào lớp 10 THPT năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thanh Hóa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT 
 THANH HÓA NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ B
	 Môn thi: TIẾNG ANH
 Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề
 Ngày thi: 17/05/2016
 Đề thi có 02 trang, gồm 04 phần.
PHẦN A : NGỮ ÂM ( 1.0 điểm )
I .Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại 
1.A. runs B.loves C. subjects D. opinions 
2.A. happy B. heavy C. sky D. city
II .Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại 
1.A .novel B. logical C. design D.comic
2.A .provide B.benefit C. receive D. arrive
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4.0 điểm )
I . Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau .
1. He ( leave) . His house at 6 a.m every day.
2. When the teacher came in, we ( talk) .. happily.
3. She (not watch) ...................... TV last night.
4. I ( buy) . a car if I had a lot of money.
5 .They aren’t here. They just (go) ... out. 
6. He has tried( give) .up smoking since last week.
 7. A new school (build) ... in our village next month.
8.If George studies hard, he (pass) ....the next exam.
II.Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1.This is my sister. .. name is Mai. ( Her / She)
2.They often play soccer .. Sunday. ( on / in )
3.You did not do your homework last night , .you ? ( did / do)
4. ... long does it take you to get to the station , Lan? ( How / What )
5. He said good morning in a most .......... way. ( friend / friendly )
6.Mr.Ba has been a .. since 2002. (writer / writing)
7.He speaks more .. than his brother. (directed / direction )
8.All the teachers work on an entirely ...basis. (voluntarily / voluntary)
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm )
 I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 
As competitive are other gets team
There (1)  main kinds of sports: team sports and individual sports. Teams sports are such (2) baseball, basketball and volleyball .Team sports require two separate teams. The teams play against each other. They compete against each (3) in order to get the best score. For example, in a football game, if (4)A gets six points and team B (5). three points, team A win the game. Team sports are sometimes called (6) . sports.
II.Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
 TET holiday is celebrated on the first day of the Lunar New Year in Viet Nam. Some weeks before the New Year, the Vietnamese clean their houses and paint the walls. New clothes are bought for the occasion. One or two days before the festival, people make Banh Chung, which is the traditional cake, and kinds of jam. On the new Year’s Eve, the whole family get together for a reunion dinner. Every member of the family should be present during the dinner in which many different kinds of dishes are served. On the New Year morning, the young member of the family pay their respects to the elders. And the children receive lucky money wrapped in red tiny envelops. Then people go to visit their neighbors, friends and relatives.
When is TET holiday celebrated in Viet Nam?
...
Is BANH CHUNG the traditional cake on TET holiday in Viet Nam?
...
How many kinds of dishes are served in the reunion dinner?
..
What are the children given on the first day of the New Year Day ?
.
PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm )
I.Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. How long it take Tim to get to school everyday?
 A B C D
2. My elder brother is used to get up early in the morning.
 A B C D
II. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi .
1. “ What about going out for dinner tonight?” he said. 
-He suggested..
2. “People say that he is an excellent footballer.
- He is
3. He was very tired, but he couldn’t sleep. 
- Although he was 
4.He has been reading this novel for two weeks.
- He started 
5.Did they finish the exercises last night?
- Were 
III. Sắp xếp các từ , cụm từ thành câu hòan chỉnh
1.taller / Nam / is / than / Minh /.
- 
2.window/ Close/ a/ or/ get/ cold./the/ will/ you/
- 
3. can/ people/ in/ think/ Many/ that/ we/ a lot/ the/ learn/ that/ of/ a/ country/ foreign/ culture/ by/ living/ simply/ culture./ about/
- 
 -- THE END
	 ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_vao_lop_10_thanh_hoa.docx