Đề thi môn Tiếng Anh - Đề B - Kỳ thi thử vào lớp 10 THPT năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thanh Hóa

docx 2 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tiếng Anh - Đề B - Kỳ thi thử vào lớp 10 THPT năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Tiếng Anh - Đề B - Kỳ thi thử vào lớp 10 THPT năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thanh Hóa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 
 THANH HÓA NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ B
	 Môn thi: TIẾNG ANH
 Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề
 Ngày thi: 16/06/2016
 Đề thi có 02 trang, gồm 04 phần.
PHẦN A : NGỮ ÂM ( 1.0 điểm )
I .Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại 
1. A. months B. stops C. books D.plays 
2.A. fixed B. decided C. washed D.stopped
II .Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại 
1.A. arrive B. listen C . enjoy D. advise
2.A. person B. doctor C . teacher D. remind
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4.0 điểm )
I . Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau .
1.I often (get).. .up early everyday.
2.When I (arrive) .. , they was listening to music yesterday.
3.He ( not go) ..to school last night.
4.If he (be) ... late, we will go without him.
5.They (live) .in Thanh Hoa for 8 years.
6.Ba enjoys ( listen) . to music everyday.
7.A new house ( build) .in our village last year.
8.If the weather ( be) .sunny ,we will go to Sam Son beach tomorrow.
II.Chọn một từ đúng trong ngoặc để hòan thành câu sau.
1.This is my brother. .. name is Trung. ( His / Him)
2.He arrives in Singapore ... Monday morning. ( on / in )
3.They did not go to school yesterday , .they ? ( did / do)
4.  about going to the cinema tonight, Ba ? ( Which / What )
5. Nam worked hard,  , he passed her exam. ( so / but)
6.I didn’t go picnic yesterday  it rained heavily. (because / and)
7.We feel very  today. ( happy / happily)
8.What will happen if the .... goes on? (polluted / pollution) 
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm )
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
 Celebration sleeping presents on but climbs
 Christmas is a family (1). and many of the customs center on children. Before they go to bed (2) Christmas Eve, children hang up a pillow case or a snack for their(3)...Traditionally, it should be a stocking, (4) .. a stocking wouldn’t hold enough to satisfy today’s kids. While the children are (5), so the custom goes. Father Christmas or Santa Claus comes ( but only to children who have been good ). He travels from the North Pole in a sleigh which is pulled by reindeer. After landing on the roof, Santa Claus (6). down the chimney and put presents in the sacks that the children have left out.
II.Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
The internet started in the 1960s. The USA Department of Defense started it because they wanted a computer network to help the American military. In the 1970s, scientists worked on it. Then in the 1980s, telephone companies made it possible to communicate on the computer network in many more countries. An international computer language was born, and the Net went worldwide.
You can use the Internet for many things. You can shop for a car or a house; you can plan a vacation; you can watch a video; you can read an Australian newspaper or a Japanese magazine; you can buy books and CDs from North and South America; you can play chess with a partner in Moscow; or you can just chat with people from all over the world.
Questions:
1. Can you use the internet to plan a vacation?
2. When did the internet start?
3. Why did the USA Department of Defense start the internet?
4. When did telephone companies make it possible to communicate on the computer network in many more countries?
PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm )
I.Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
 1. Are you interested between learning English?	
 A	 B	 C D
 2. If it rain, I will stay at home and watch TV.	
	 A	 B C D
3. Mrs Thanh said that she would fly to Paris tomorrow.
 A B C D
II.Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. 
1.They grow rice in tropical coutries.
- Rice .
2. “I will go to Ha Noi tomorrow”, she said.
- She said that.
3. Nam was very tired, but he couldn’t sleep. 
- Although Nam ...
4.He has been studying English for six years.
- He started .
III.Sắp xếp các từ , cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. Where /you /do /live / ?/
- ... 
2. down. / careful / or / Be/ will / you/ fall/
-
3. hospitals / During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn’t/ they/ the/ right/ World/
- .. 
	THE END
 (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_VAO_LOP_10_TIENG_ANH_THANH_HOA.docx