Đề thi Môn thi: Toán học - Lớp 2

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1129Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Môn thi: Toán học - Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Môn thi: Toán học - Lớp 2
Môn: Toán - Lớp 2
Hä và tªn:........................................................................... Líp:... ....................
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Cho các số: 65, 43, 22, 54, 37, 88. Dòng nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 22, 37, 43, 54, 65, 88 B. 22, 37, 54, 43, 65, 88
C. 88, 65, 54, 43, 37, 22 D. 88, 37, 65, 54, 43, 22
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
	Tổng của 12 và 32 là :
 A. 40 B. 42 C. 44 D. 54
Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
	25 + x = 62. Giá trị của x là :
 A. 37 B. 47 C. 57 D. 87
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
	 a) 50 cm = ...... dm b) 15 giờ hay........giờ chiều
Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có mấy hình tam giác ?
Có 3 hình tam giác.
Có 4 hình tam giác.
Có 5 hình tam giác.
Có 6 hình tam
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 6. Đặt tính rồi tính :
 34 + 45 41 + 39 78 - 36 82 - 54 
Bài 8. Điền số thích hợp vào ô trống :
12
a) - 5 + 9
24
 + 7 - 9
b)
Bài 7. Đàn gà nhà Mai có 42 con, trong đó có 8 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà bạn Mai có bao nhiêu con gà mái ?
Bài giải
Đề 2 :
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm):
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14 
A. x = 5
B. x = 8
C. x = 6 
 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8
B. 12 - 6
C. 12 - 7
 Câu 4: Điền dấu >, < = ?
7 + 7 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 4 - 2
 Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s 
 Tháng 12 có 31 ngày	 Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút
Câu 6: Hình sau có 
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 2 (1 điểm) : Tính
46 + 18 - 35 = .............................. 86 - 29 + 8 =........................ 
 ....................................................... .................................................... 
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
60 - 32
26 + 39
73 + 17
100 - 58
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
.............................................................................................................................. 
 Bài 3 (1 điểm) : Tìm X :
 	a; 52 - X = 25	 b; X - 34 = 46
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 4 : (2 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
	Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
 Bài giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
––––––––––––Hết––––––––––––
Phßng GD&§T ĐỒNG PHÚ
H­íng dÉn CHẤM
Bµi kh¶o s¸t chÊt l­îng CUỐI KỲ I 
N¨m häc 2015 – 2016
M«n: To¸n - Líp 2
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Bµi 1 (1,0 ®iÓm). Đáp án C. 88, 65, 54, 43, 37, 22
Bài 2 (1,0 ®iÓm). Đáp án C. 44
Bµi 3 (1,0 ®iÓm) Đáp án A. 37
Bài 4 (1,0 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
 a) 5 dm b) 3 giờ
Bài 5 (1,0 điểm) Đáp án C. Có 5 hình tam giác
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 6. (2 điểm) Mỗi phần đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm
 34 + 45 = 79 41 + 39 = 80
 78 - 36 = 42 82 - 54 = 28
Bài 7. (2 điểm) 
Bài giải
Đàn gà nhà Mai có số con gà mái là:
42 – 8 = 34 (con)
 Đáp số : 34 con
0,75 đ
1 đ
0,25 đ
Bài 8 (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
12
3
8
a) - 5 + 9
22
24
31
 + 7 - 9
b)
* Lưu ý: Học sinh làm cách khác, câu trả lời khác đúng vẫn cho điểm tối đa 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_lop_5.doc