Đề thi môn: Hóa học khối 11 năm học 2015 – 2016 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội (Đề đề xuất)

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1523Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn: Hóa học khối 11 năm học 2015 – 2016 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội (Đề đề xuất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn: Hóa học khối 11 năm học 2015 – 2016 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội (Đề đề xuất)
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VỰC DH & ĐB BẮC BỘ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC KHỐI 11
NĂM HỌC 2015 – 2016
Thời gian làm bài 180 phút
(Đề này có 04 trang gồm 10 câu)
Câu 1 (2 điểm):
 Phản ứng phân hủy nhiệt metan xảy ra như sau: 
 	CH4 CH3 + H
 CH4 + CH3 C2H6 + H
 CH4 + H CH3 + H2 
 H + CH3 + M CH4 + M
a. Áp dụng nguyên lí nồng độ ổn định đối với H và CH3 hãy chứng minh:
 = k [CH4]3/2 với k = 
b. Nếu nồng độ có thứ nguyên là phân tử/cm3 với thời gian tính bằng giây, hãy tìm thứ nguyên của k.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của CdS trong HCl 0,03M. 
Cho Ks(CdS)=10-26,1; H2S có: pKa1=7, pKa2=12,9.
2. Cho H2S lội qua dung dịch chứa Pb2+ 0,01M và Zn2+ 0,01M đến bão hòa (=0,1M). Hãy xác định giới hạn pH phải thiết lập trong dung dịch để xuất hiện kết tủa PbS mà không có kết tủa ZnS. Cho pKs: PbS là 26,6 ; ZnS là 21,6.
Câu 3 (2 điểm):
1. Trộn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch SnCl2 0,100M và FeCl3 0,100M. Xác định nồng độ các ion thiếc và sắt khi cân bằng ở 25oC. Tính thế của các cặp oxy hóa - khử khi cân bằng. 
2. Nhúng một sợi Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3 2,5.10-2M. Xác định nồng độ của Fe3+; Fe2+ và Ag+ khi cân bằng ở 25oC. Tính thế của các cặp oxy hóa - khử khi cân bằng. 
Cho biết Eo(Sn4+/Sn2+) = 0,15V; Eo(Fe3+/Fe2+) = 0,77V; Eo(Ag+/Ag) = 0,80V.
Câu 4 (2 điểm):
Một số muối trung hòa chứa Na và N (hoặc P) với phần trăm khối lượng các nguyên tố được cho trong bảng dưới đây. Trạng thái oxi hóa của N và P nằm trên cùng một hàng là như nhau.
Muối chứa N
Muối chứa P
Muối
% Na
% N
Muối
% Na
% P
A
46.9
9.5
E
42.1
18.9
B
27.1
16.5
F
22.5
30.4
C
33.3
20.3
G
36.5
24.6
D
43.4
26.4
H
26.1
35.2
D và H là muối của axit tương ứng I và J. Cả hai axit này đều là chất rắn màu trắng, dễ bị phân hủy bởi nhiệt. I phân hủy nhiệt theo một giai đoạn trong khi đó J qua hai giai đoạn như sau 
1. Xác định công thức phân tử từ A – H và vẽ công thức cấu tạo của chúng. 
2. Xác định công thức phân tử của I, J, K, L, M, Q và viết phương trình phân hủy nhiệt của I và J. 
3. Vẽ công thức cấu tạo của K. Đề nghị các chất khác cho sản phẩm phân hủy giống sản phẩm phân hủy của I và viết phương trình phản ứng tương ứng.
Câu 5 (2 điểm):
1. Vẽ tất cả các đồng phân của các tiểu phân sau:
a. [CoIII(en)2(NO2)Cl]+ b. [PtII (NH3)2Cl2] 
 Biết: en: etylenđiamin, H2N – CH2 – CH2 – NH2
2. Sử dụng thuyết trường tinh thể giải thích:
 [FeIII(CN)6]3- có 1 electron không ghép đôi trong khi đó [FeIII(H2O)6]3+ có 5 electron không ghép đôi. 
Câu 6 (2 điểm):
1. Các cấu trúc Lewis sau đã là dạng bền nhất chưa, nếu chưa hãy vẽ cấu trúc Lewis bền hơn cho mỗi tiểu phân sau: 
a. 	b. 	
c. 	d. 
2. Chất nào có momen lớn hơn trong mỗi cặp sau: 
a. (CH3)3CH hay (CH3)3CCl	 	b. CHCl3 hay CCl3F	 
c. CH3NH2 hay CH3OH	 	d. CH3NH2 hay CH3NO2. 
Câu 7 (2 điểm):
Một số chất đơn vòng có công thức phân tử C6H10 chứa vòng 5 cạnh. Hãy viết công thức cấu tạo các chất đó và gọi tên. Viết công thức sản phẩm tạo thành khi cho mỗi chất trên cộng brom (kèm theo cấu hình nếu cần thiết) 
Câu 8 (2 điểm):
1. Một số hidrocacbon C10H16 tham gia vào các chuyển hóa sau:
Xác định cấu trúc của C10H16 và các chất từ A-D biết C và D là đồng phân của hidrocacbon ban đầu. Ozon phân C, rồi xử lý hỗn hợp sản phẩm với dung dịch kiềm H2O2 tạo một sản phẩm, nếu tiến hành tương tự với D tạo 2 sản phẩm.
2. Hoàn thành sơ đồ sau:
Câu 9 (2 điểm):
Nêu cơ chế của các chuyển hóa sau:
a. 
b. 
c. 
Câu 10 (2 điểm):
Tổng hợp các chất từ các chất ban đầu đã cho: 
a. Axetilen → pentyl bromua 
b. Etilen → axit propanđioic
c. xiclohexan → bixiclo[2.2.2]octan
d. 
Người ra đề:
Giáo viên: Lê Thị Luyến
Điện thoại: 01636628728

Tài liệu đính kèm:

  • docDHBB DE HOA 11 2016.doc
  • docxDHBB DAP AN HOA LOP 11 2016.docx