Đề thi môn hoá 8 học kì II

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1304Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn hoá 8 học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn hoá 8 học kì II
 ĐỀ THI MÔN HOÁ 8
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
 1. Hãy cho biết oxi hoá lỏng ở bao nhiêu độ?
A. 1000 c 	B. -2000 c 	 C. – 1960 c 	 D. – 1830 c .
2 Oxi có thể tác dụng được với chất nào trong các chất sau?
3.Trong các nhóm chất sau, nhóm nào chỉ toàn oxit axit ? 
A.CO2 , SO2	 B. SO3 , FeO C. P2O5 , ZnO	 D. N2O3 , PbO
4. Trong các nhóm chất sau, nhóm nào chỉ toàn oxit bazơ ?
A. NO2 , CaO . B. Fe2O3 , CuO .	 C. SO2 , MgO 	 D. CO2 , Al2O3.
5.Có phương trình sau: 2H2 + O2 à 2H2O . Vậy tỉ lệ số phân tử giữa các chất theo thứ tự lần lượt là:
A. 2 : 2 : 2 B. 2 : 1 : 2 C. 2 : 2 : 1 D. 1 : 2 : 2
6.Hãy cho biết H2O có phân tử khối là bao nhiêu đơn vị cacbon ?
A. 16 B. 17 C.18 D. 19	
7. Trong các chất sau, chất nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ?
A. KMnO4	 B. K2SO4 	 C. KNO3	 D. KOH.
8. Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ? 
A. Fe	 B. Zn . C. Na . D. Cu.
9. Khi đốt cháy 6 gam cacbon cần bao nhiêu lít oxi (đktc) ?
A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
10. Cần bao nhiêu lít không khí để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí (đktc) ?
A. 2,24 lít	 B. 6,72 lít	 	 C. 11,2 lít D. 22,4 lít
11. Hãy cho biết Fe(OH)3 có tên gọi là gì ?
A. Sắt (III) oxit	 B.Sắt (II) Hiđroxit	 C. Sắt hiđroxit D. Sắt (III) Hiđroxit
12. H2SO4 có tên gọi là gì ?
A. Axit sunfuric B. Axit sunfurơ C. Axit sunfuhiđric D. 
B. TỰ LUẬN :
1. Trình bày điểm giống và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hoá chậm ? ( 1,5 đ )
2. Hãy phân loại và gọi tên các oxit sau : K2O , P2O5 , FeO , SO2 ( 1 đ )
3. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất khí sau : O2 , H2 , CO2 ( 1,5 đ )
4.Đốt cháy 2 gam khí hiđro trong không khí . ( 3 đ )
 a. Viết phương trình hoá học.
 b. Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc.
 c. Cũng với lượng hiđro như trên nếu cho tác dụng với bột CuO dư đun nóng thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
 * ĐÁP ÁN :
I- TRẮC NGHIỆM:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
B
B
C
A
C
C
C
D
A
II- TỰ LUẬN:
 Câu 1 :
 - Nêu đúng 2 điểm giống . ( 1 đ )
 - Nêu đúng 1 điểm khác. (0,5đ)
 Câu 2 :
 * Oxit axit :
 - P2O5 ; Điphotpho pentaoxit - SO2 : Lưu huỳnh đioxit ( 0,5 đ )
 * Oxit bazơ :
 - K2O : Kali hiđroxit - FeO : Sắt (II) hiđroxit ( 0,5 đ )
 Câu 3: III II
 - Trích 1 ít hoá chất ở mỗi lọ đánh số thứ tự rồi dùng để thử ( 0,25 đ) 
 - Dùng tàn đóm đỏ để nhận biết O2 vì O2 làm tàn đóm đỏ bùng cháy (0,25 đ )
	to
 C + O2 à CO2 ( 0,25 đ )
 - Dùng bột CuO đun nóng để nhận biết H2 vì H2 làm bột CuO từ đen chuyển sang đỏ ( 0,25 đ )
 to
 CuO + H2 à H2O + Cu ( 0,25 đ )
 - Vậy chất còn lại là CO2 ( 0,25 đ )	
 Câu 4 : to 
 a. 2H2 + O2 à 2H2O ( 0,5 đ ) 
 2 mol 1 mol 2 mol
 1mol 0,5 mol ( 0,25 đ )
 - Số mol của 2 gam khí Hiđro: n = m / M = 2 / 2 = 1 mol ( 0,5 đ )
 b. - Thể tích oxi ở đktc là : V = n . 22,4 = 1 . 22,4 = 22,4 lít ( 0,75 đ ) 
 to
 c. H2 + CuO à H2O + Cu ( 0,25 đ ) 
 1 mol 1 mol 1 mol 1 mol 
 1 mol 1 mol ( 0,25 đ )
 - Khối lượng kết tủa là : m = n . M = 1 . 64 = 64 gam ( 0,5 đ ) 
- Cần ghi rõ phần đầu đề thi là đề thi HKII 
- Phần hướng dẫn chấm cần ghi rõ đáp án cho từng câu hỏi với biểu điểm cụ thể.
- Phải ghi rõ đề thi do trường nào ra đề.

Tài liệu đính kèm:

  • docđề thi HOA 8 HKII 15-16.doc