TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU MƠN: ĐẠI SỐ - KHỐI 9 – CHƯƠNG III NĂM HỌC: 2015 -2016 Bài 1: (5 điểm ) Giải các hệ phương trình sau : b) c) Bài 2 : (2 điểm) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A (2 ; -2 ) và điểm B (- 1 ; 7 ). Bài 3 : (3 điểm) Trên cùng quãng đường AB dài 240km. Lúc 7 giờ, một xe máy đi từ A đến B, lúc 9 giờ một ơ tơ đi từ B về A , hai xe gặp nhau lúc 11 giờ cùng ngày. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng vận tốc ơ tơ lớn hơn vận tốc xe máy 15km/h. BÀI 4 : (1đ) Chia một hình vuơng cĩ cạnh là 12cm thành 2 phần ① và ② theo lằn đường như hình bên. Trong đĩ, chiều dài đoạn AB bằng chiều dài đoạn BC; chiều dài đoạn CD bằng chiều dài đoạn DE và bằng luơn chiều dài đoạn EF. Hỏi khi đĩ diện tích bên phần ① (phần tơ đậm) sẽ là bao nhiêu cm2? A B C D E F 2 cm 3 cm khi đĩ diện tích bên phần ① (phần tơ đậm) sẽ là bao nhiêu cm2? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1: (5 điểm ) (0,5 + 0,75+0,5)đ Vậy nghiệm của hệ phương trình trên là : (-2 ; 3) (0,25đ) (0,5 + 0,75+0,5)đ Vậy nghiệm của hệ phương trình trên là : (-2 ; 1) (0,25đ) (3.0,25 đ) Vậy nghiệm của hệ phương trình trên là : (1 ; ) (0,25đ) Bài 2 (2 điểm) Phương trình đường thẳng cĩ dạng y = ax + b, đi qua điểm A (2 ; -2 ) và điểm B (- 1 ; 7 ) nên ta cĩ hệ phương trình : (1,75đ) Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là :y = -3x + 4 (0,25đ) Bài 3 (3 điểm) Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h)(x > 0) (0,25đ) Vận tốc của ơ tơ là y (km/h) (y > 15) (0,25đ) Vì vận tốc ơ tơ lớn hơn xe máy 15km/h nên vận : y – x = 15 hay x – y = -15 (1) (0,75đ) Thời gian xe máy đi từ A đến chỗ gặp ơ tơ: 11 – 7 = 4 (giờ) Thời gian ơ tơ đi từ B đến chỗ gặp xe máy: 11 – 9 = 2 (giờ) Quảng đường xe máy đi từ A đến chỗ gặp ơ tơ: 4x (km) Quảng đường ơ tơ đi từ B đến chỗ gặp xe máy : 2y (km) Vì quảng đường AB dài 240 km nên ta cĩ pt : 4x + 2y =240 hay 2x + y = 120 (2) (0,75đ) Từ (1) và (2) ta cĩ hệ pt : (0,5 + 0,25đ) Vậy vận tốc xe máy là 35 km/h. Vận tốc ơ tơ là 50 km/h (0,25đ) BÀI 4 : ( 1đ )Đáp số : 75 cm2
Tài liệu đính kèm: