Đề thi môn Anh Văn Lớp 6 - Thi giữa kỳ II năm học 2005-2006 - Trường THCS TT - Phòng Giáo Dục Hưng Hà

doc 11 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Anh Văn Lớp 6 - Thi giữa kỳ II năm học 2005-2006 - Trường THCS TT - Phòng Giáo Dục Hưng Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Anh Văn Lớp 6 - Thi giữa kỳ II năm học 2005-2006 - Trường THCS TT - Phòng Giáo Dục Hưng Hà
Phòng giáo dục hưng hà
Trường THCS TT
šš & ››
Đề thi giữa kì II
Năm học 2005 - 2006
Môn : Anh văn 6
 (Thời gian làm bài : 45 phút)
I- Chọn A, B hoặc C điền vào chỗ trống (2,5 đ).
1- Where ... he? He’s up stairs. He ... to music.
A. is – is listening; 	B. Are – Are listening; 	C. Am – Am listening. 
2- Which sports ... she play? She ... aerobics.
A. Does – do; 	B. does – does; 	C. do – do.
3- How much beef does your father ...?
He ... a kilo of beef.
A. Wants – Want; 	B. Wanting – Wants; 	C. Want – Wants.
4- There ... some meat on the table.
A. Is; B. Are; C. Am.
5- What ... your brother doing now? He is ... TV.
A. Are – Watching; B. Is – Whatching; C. Does – Watches.
6- ... there any apples in the fridge?
A. Is; B. Am; C. Are.
II- Tìm từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu (2,5 đ).
1- My sister ... swimming every morning (goes, does, plays)
2- Does she like fruit? Yes, ...(she does, she likes, she doesn’t).
3- How do you ...? (feel, smell, see).
I’m cold.
4- Where ... Nam and Lan? (si, am, are)
5- My friend goes to school ... bike (is, on, by).
III- Đọc đoạn văn sau rồi tìm đúng sai cho mỗi câu (2,5đ).
My name is Nam and I am a tall boy with short black hair. I like noodles and hot milk for my breakfast. My favourite foods are fish and beef so my sister Lan, often buys them when she goes to market. Our farther and mother’s favourite drinks are tea and soda so she buys them, too. Now my sister and I are standing in a fruit store. We are buying some oranges and bananas for we like them very much.
1- Nam’s hair is black.
2- He likes bread and hot milk for his breakfast.
3- Nam’s sister often buys fish and beef when she goes to market.
4- Their father and mother’s favourite drinks are tea and orange juice.
5- Nam and his sister like oranges and bananas very much.
IV- Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại. (2.5 đ)
1- 	A. Afternoon 	B. Name 	C. Eraser 	D. Stay
2- 	A. Book 	B. School 	C. Stool 	D. Door
3- 	A. Come 	B. Brother 	C. Doctor 	D. Mother.
4- 	A. House 	B. Couch. 	C. Country 	D. Mountain
5- 	A. Miss 	B. Night 	C. Live 	D. Sit
Đáp án và biểu điểm – giữa kì II –ANH 6
Câu
Đáp án
Biểu điểm
I
0,5 for each
2.5 điểm
1.
A
0.5 điểm
2.
B
0.5 điểm
3
C
0.5 điểm
4.
A
0.5 điểm
5.
B
0.5 điểm
6.
C
0.5 điểm
II
0,5 for each
2.5 điểm
1.
goes 
0.5 điểm
2.
She does
0.5 điểm
3.
 feel 
0.5 điểm
4.
are 
0.5 điểm
5.
 by.
0.5 điểm
III
O,5 for each
2.5 điểm
1.
T
0.5 điểm
2.
F
0.5 điểm
3.
T
0.5 điểm
4.
F
0.5 điểm
5.
T
0.5 điểm
IV
O,5 for each
2.5 điểm
1.
A
0.5 điểm
2.
D
0.5 điểm
3.
C
0.5 điểm
4.
C
0.5 điểm
5.
B
0.5 điểm
Phòng giáo dục hưng hà
Trường THCS TT
šš & ››
Đề kiểm tra 1 tiết 
Môn : Anh văn 6
( tiết 72 )
 (Thời gian làm bài : 45 phút)
I- Hoàn thành câu với từ cho trong ngoặc (2,5đ)
1- She ...... an oval face 	(have, has, to have, having)
2- There ...... some water in the bottle 	(is, are, am, be)
3- Would you ...... some oranges? 	(likes, to like, like, don’t like)
4- He ...... a dozen eggs 	(doesn’t like, don’t like, like, liking)
5- What ...... she ...... ? 	do – want, doing – want, does – want, is – want)
6- How ...... meat does he want? 	(many, much, any, some)
7- ...... there any apples in the fride? 	(Am, Is, Are, Be)
8- What’s your favorite ...... ? 	(drinks, eat, cake, tea)
9- My mother is tall but I am ...... 	(short, fat, thin, long)
10- They have some rice and vegatables ...... dinner 	(in, at, on, for)
II- Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống (2đ)
1- I would like ...... dozen eggs
2- There aren’t ...... pictures in the album
3- Ther is ...... apple on the desk
4- My friends have ...... bread and milk their breakfast
5- Is there ...... beef at store?
III- Chọn A, B hoặc C để hoàn thành bài hội thoại sau: (1,5đ)
Storekeeper: 	Can I help you?
Mai: 	Yes, I’d like some meat
Storekeeper: 	...(1)... doyou want
Mai: 	300 grams, please
Storekeeper: 	Here you are. Is there ...(2)... else?
Mai: 	Yes, I ...(3)...some eggs
Storekeeper: 	...(4)... do you want?
Mai: 	A...(5)... and a can of soda
Storekeeper: 	Here you are
Mai: 	Thank you
1- A. How much 	B. How many 	C. How
2- A. some 	B. anything 	C. something
3- A. likes 	B. wouldn’t 	C. would like
4- A. How much 	B. How many 	C. How
5- A. some 	B. any 	C. dozen
IV- Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: (2đ).
1- What would you like?
A. I would like some beef and vegetables. B. I like some rice. C. I don’t like any meat.
2- What would he like?
A. He wants some noodles. B. No, he wouldn’t C. He likes some meat
3- How does she feel?
A. She is feeling cold. B. She feels hungry. C. She feel tired
4- How many apples does your sister need?
A. She wouldsn’t like apples B. She likes some apples. 
C. She needs a kilo of apples
V- Tìm từ trái nghĩa với những từ được gạch chân: (2 đ)
1- My friend is a short girl . 	
	A. tall 	B. thin 	C. long
2- It’s big . 	A. long 	B. small	 	C. beautiful
3- Ther are tall trees behind my house 	.
	A. big 	B. short 	C. fat
4- My bag is very heavy 	.	
	A. light 	B. black	 	C. white.
5- There is a cup of hot tea on the table .
	A. hungry 	B. cold 	C. tall
6- Her sister has a white shirt . 	
	A. orange 	B. green 	C. black.
7- Huy is a fat student in my class .	
	A. tall 	B. thin.	 	C. big
8- I have breakfast at 7 o’clock, now I am full .
	A. tired 	B. hot 	C. hungry
Đáp án và biểu điểm – tiết 72 –anh 6
Câu
Đáp án
Biểu điểm
I
0.25 for each
2.5 điểm
1.
 has 	 	
0.25 điểm
2.
is
0.25 điểm
3
like
0.25 điểm
4.
doesn’t like
0.25 điểm
5.
does – want 
0.25 điểm
6.
much
0.25 điểm
7.
Are
0.25 điểm
8.
drinks
0.25 điểm
9.
sports
0.25 điểm
10.
for
0.25 điểm
II
0,4 for each
2 điểm
1.
 a 	
0.25 điểm
2.
any
0.25 điểm
3.
an
0.25 điểm
4.
some
0.25 điểm
5.
any
0.25 điểm
III
O.3 for each
1.5 điểm
1.
A
0.3 điểm
2.
B
0.3 điểm
3.
C
0.3 điểm
4.
B
0.3 điểm
5.
C
0.3 điểm
IV
O.3 for each
1.5 điểm
1.
A
0.3 điểm
2.
A
0.3 điểm
3.
B
0.3 điểm
4.
C
0.3 điểm
V
0.25 for each
2 điểm
1
A
0.25 điểm
2
B
0.25 điểm
3
B
0.25 điểm
4
A
0.25 điểm
5
B
0.25 điểm
6
C
0.25 điểm
7
B
0.25 điểm
8
C
0.25 điểm
 Phòng giáo dục hưng hà
Trường THCS TT
šš & ››
Đề kiểm tra 1 tiết 
Môn : Anh văn 6 ( tiết 90 )
 (Thời gian làm bài : 45 phút)
(Học sinh nộp lại đề, không viết bẩn ra đề )
I- Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống 
1- Is there anything ...... You’d like today?	(some, a, an, else)
2- we need ...... a kilo of meat	(half, one, gram, two)
3- How ...... lemonate do you want?	(many, much, old, class)
4- Please give me ...... doze eggs	(an, some, any, a)
5- I’d like an apple and ...... oranges	(any, an, a, some)
6- My ...... vegetable is beans	(subject, object, favorite, mother)
7- Is there ...... cheese at the canteen?	(some, any, a, an)
8- Does he want four hundred ...... of chicken?	(some, grams, kilo, three)
9- Which ...... do you play?	(Soccer, basketball, tennis, sports)
10- What does your mother do ...... her free time?	(at, on, about, in)
II- Chọn A, B, C hoặc D điền vào chỗ trống. 
1- What does Mai do when ...... warm? A. there’s B. it’s C. they’re D. she’s
2- It’s cold ...... our country in the winter.A. at 	B. of 	C. in 	D. on
3- ...... he play chess?A. Do 	B. Is 	C. Are 	D. Does
4- We need a tent to go ......A. fishing 	B. swinming C. camping 	D. jogging
5- She listens to music three ...... a week.A. times B. time 	C. twice 	D. once
6- I and you ...... go to school on Sunday.A. always 	B. usually 	C. often 	D. never
7- Tuan is going to...... some food when he goes campingA. bring B. Brings C. to bring D. Bringing
8- How ......are you going to stay there?A. near 	B. much 	C. many 	D. long
9- which ...... are they going to visit?A. grade 	B. class 	C. place 	D. sport
10- What ...... do you like? I like hot weatherA. time 	B. weather 	C. sport 	D. tomornow
IV- Reading the passages .Then fill "T" or "F".
Ba and Nam are students. They are good friends. At school they are in the same class. They live near school. They walk to school every morning. In the afternoon they often go to their sports club. Ba plays badminton. Nam plays table tennis. Ba and Nam are good players. Sometimes they go swimming with their classmates. They all love sports.
1- Ba and Nam are good friends....... 8-They always go swimming........ 
2- They go to school by bike..........	 9- They all love sports ...........
3- They are not in the same class.........	 10- They are students ...........
4- In the afternoon they go to their sports club......... 
5- Nam plays badminton...........
6- Ba plays table - tennis...........
7- They aren’t good player........
Đáp án và biểu điểm – Tiết 90 – Anh 6
Câu
Đáp án
Biểu điểm
I
0.25 for each
2.5 điểm
1.
else
0.25 điểm
2.
 half 
0.25 điểm
3
much
0.25 điểm
4.
a 	
0.25 điểm
5.
some
0.25 điểm
6.
favorite
0.25 điểm
7.
any
0.25 điểm
8.
grams
0.25 điểm
9.
sports
0.25 điểm
10.
in
0.25 điểm
II
0,25 for each
2.5 điểm
1.
B
0.25 điểm
2.
A
0.25 điểm
3.
D
0.25 điểm
4.
C
0.25 điểm
5.
A
0.25 điểm
6.
D
0.25 điểm
7.
A
0.25 điểm
8.
D
0.25 điểm
9.
C
0.25 điểm
10.
B
0.25 điểm
III
O.4 for each
2 điểm
1.
How much
0.4 điểm
2.
 How many
0.4 điểm
3.
 How often 
0.4 điểm
4.
 How much 
0.4 điểm
5.
How many
0.4 điểm
IV
O.3 for each
3 điểm
1.
T
0.3 điểm
2.
F
0.3 điểm
3.
F
0.3 điểm
4.
T
0.3 điểm
5.
F
0.3 điểm
6.
F
0.3 điểm
7.
F
0.3 điểm
8.
F
0.3 điểm
9.
T
0.3 điểm
10.
T
0.3 điểm
Phòng giáo dục Vũ Thư
Trường THCS Xuân Hoà
šš & ››
Đề kiểm tra cuối học kì II
Môn : Anh văn 6
( tiết 105 )
 (Thời gian làm bài : 45 phút)
I- Chọn từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn (2,5đ)
Hi! I and Nam ...(1)... close friends. We often ...(2)... to the movie at weekend. We ...(3)... go to the zoo. We also ...(4)... a picnic, ...(5)... not always. We go ...(6)... the countryside we always take ...(7)... and water and ...(8)... camping stove sometimes, ...(9)... camp overnight. We like to be there very ...(10)....
1- A. is 	B. am 	C. are 	D. be
2- A. go 	B. goes 	C. to go 	D. going
3- A. busy 	B. free 	C. sometimes 	D. on
4- A. has 	B. to have 	C. having 	D. have
5- A. but 	B. and 	C. or 	D. also
6- A. on 	B. to 	C. at 	D. in
7- A. vegatables 	B. noodles 	C. food 	D. rice
8- A. an 	B. a 	C. some 	D. any
9- A. they 	B. he 	C. we 	D. she
10- A. much 	B. many 	C. old 	D. bored
II- Hoàn thành bài hội thoại sau (2đ)
Nam: What’s your name? 	You: ......1........
Nam: Which grade are you in?	You: ......2........
Nam: Where are you from? 	You: ......3........
Nam: What’s your nationality?	You: ......4........
Nam: Which language do you speak? 	You: ......5........
III- Chọn A, B, C để hoàn thành câu (2,5đ)
1- The students are never late ...... school .
A. at 	B. on 	C. for 	D. by
2- She often ...... games in the afternoon.
A. plays 	B. play 	C. playing 	D. to play
3- They are traveling around the city ...... bus.
A. on 	B. in 	C. by 	D. at
4- John is from the USA. He’s ...... .
A. America 	B. American 	C. British 	D. Britain
5- Tomorrow, we are going ...... the tower of London.
A. visit 	B. visting 	C. to visit 	D. visits
6- How often ...... Lan go to the zoo?
A. does 	B. do 	C. doing 	D. to do
7- What is he going ...... do?
A. at 	B. in 	C. on 	D. to
8- I stay there ...... my uncle .
A. in 	B. at 	C. on 	D. with
9- Mary is ...... Frence. She speaks French.
A. from 	B. at 	C. in 	D. about
10- Let’s ...... an English song.
A. to sing 	B. singing 	C. sing 	D. sings
IV- Chọn đáp án đúng để trả lời câu hỏi sau (3đ)
1- Do you like a cold drink or a hot drink?
A. I like hot drinks 	B. I don’t like a cold drink
C. I like hot drink 	D. Yes, I like hot drink
2-Is there any meat on the plate?
A. There is some 	B. There is not any
C. No, There isn’t any 	D. Yes, There is
3- Which is your favorite fruit?
A. My favorite fruit is the apple 	B. My favorite fruit is an apple
C. My favorite fruit is apple 	D. My favorite fruit is the apples
4- How much rice do you want?
A.A kilo 	B. Ten thousand dongs
C. Yes, I do 	D. No, I don’t 
5- How much are the cakes?
A. There are ten cakes 	B. Yes, twenty thousand dongs
C. They are twenty thousand dongs 	D. They are much money.
6- How often does Mary go jogging?
A. She goes jogging every much .	
B. She goes jogging every day.
C. She goes jogging in the afternoon .	
D. She goes jogging at five p.m .
7- What does Mai do in her free time?
A. She goes swimming .	
B. She goes swimming in the morning.
C. She goes swimming at the weekend .
D. She goes swimming from five p.m to six p.m.
8- Which sport do you play?
A. I play volleyball and jog .	
B. I play volleyball and jogging.
C. I play volleyball and play jogging .	
D. I play volleyball and video game.
9- What’s the weather like?
A. It’s hot .	B. It is black.
C. It is spring .	D. It is not summer.
10- How thick is the Great Wall of China?
A. It’s over 9 metres thick .	B. Yes, It’s over 9 metres thick.
C. No, It isn’t 	.	D. It’s not over 10 metres thick .
Đáp án và biểu điểm – tiết 105 – anh 6
Câu
Đáp án
Biểu điểm
I
0.25 for each
2.5 điểm
1.
	C
0.25 điểm
2.
A
0.25 điểm
3
C
0.25 điểm
4.
D
0.25 điểm
5.
A
0.25 điểm
6.
B
0.25 điểm
7.
C
0.25 điểm
8.
B
0.25 điểm
9.
C
0.25 điểm
10.
A
0.25 điểm
II
0,4 for each
2 điểm
1.
My name is Lan (.......)
0.25 điểm
2.
I’m in grade 6
0.25 điểm
3.
I’m from Viet Nam
0.25 điểm
4.
My nationality is Vietnamese
0.25 điểm
5.
I speak Vietnamese
0.25 điểm
III
O.25 for each
2.5 điểm
1.
C
0.25 điểm
2.
A
0.25 điểm
3.
C
0.25 điểm
4.
D
0.25 điểm
5.
C
0.25 điểm
6.
A
0.25 điểm
7.
D
0.25 điểm
8.
D
0.25 điểm
9.
A
0.25 điểm
10.
C
0.25 điểm
IV
0.25 for each
2 điểm
1.
C
0.25 điểm
2.
D
0.25 điểm
3.
A
0.25 điểm
4.
A
0.25 điểm
5.
C
0.25 điểm
6.
B
0.25 điểm
7.
A
0.25 điểm
8.
D
0.25 điểm
9.
A
0.25 điểm
10.
A
0.25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_2_lop_6.doc