Tiết 46: Kiểm tra 45 phút Môn: TIẾNG VIỆT I*Mục đớch 1- Kiến thức: Củng cố lại cỏc kiến thức đó học ở phần tiếng Việt, kiểm tra đỏnh giỏ kết quả học tập của HS. 2- Kĩ năng: Rốn kĩ năng đặt cõu, tỡm từ, điền từ thớch hợp, cỏc loại từ đó học. 3- Thỏi độ: GDHS tớnh thật thà, trung thực khi làm bài. * Yêu cầu: - HS tự giác, nghiêm túc làm bài bằng chính khả năng của mình. - Học sinh trả lời đúng, đầy đủ các câu hỏi. - Viết được đoạn văn. II. Ma trận: Mức độ Chủ đề NHẬN BIẾT THễNG HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL THẤP CAO Quan hệ từ Số cõu: 1 Số điểm:0,25đ Tổng: 2,5% Quan hệ từ thớch hợp Số cõu: 1 Sốđiểm:0,25đ Tổng: 2,5% Từ đồng nghĩa Số cõu: 2 Số điểm:0,25đ Tổng: 2, 5% Cụm từ đồng nghĩa Số cõu: 1 Sốđiểm:0,25đ Tổng: 2,5 . Đại từ. Số cõu: 1 Số điểm:0,25đ Tổng: 2,5% Khỏi niệm Đại từ. Số cõu: 1 Số điểm:0,25đ Tổng: 2,5% Từ trỏi nghĩa Số cõu: 4 Sốđiểm:3,75đ Tổng: 37,5% Cặp từ trỏi nghĩa Số cõu: 1 Sốđiểm:0,25đ Tổng: 5% Khỏi niệm trỏi nghĩa? Số cõu: 1 Sốđiểm:1,5đ Tổng: 35% Chộp lại một cõu ca dao, tục ngữ, thơ cú sử dụng từ trỏi nghĩa? Số cõu: 1 Sốđiểm:1đ Tổng: 35% Gạch chõn từ trỏi nghĩa. Số cõu: 1 Sốđiểm:1đ Tổng: 35% Từ ghộp Số cõu: 1 Sốđiểm:0,5đ Tổng: 5% Ghộp đẳng lập và gộp chớnh phụ Số cõu: 1 Sốđiểm:1đ Tổng: 100% Từ lỏy Số cõu: 1 Sốđiểm:4đ Tổng: 40% Viết đoạn văn biểu cảm Số cõu: 1 Sốđiểm:2đ Tổng: 50% Cú sử dụng và gạch chõn từ lỏy: Số cõu: 1 Sốđiểm:2đ Tổng: 50% Tổng Số cõu : 10 Số điểm: 10đ Tỉ lệ %:100% 4 1,75 17,5% 1 1,5 15% 1 0,25 2,5% 1 1,5 15% 1 2 20% 2 3 30% . Thứ ngày .. tháng 11 năm2014 .Họ và tờn:............................................ Lớp 7 :.. KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Thời gian: 45’ Điểm Lời cụ giỏo phờ Đề bài I Trắc nghiệm:2 điểm Cõu 1: Chọn quan hệ từ thớch hợp điển vào chỗ chấm trong cõu sau: ..............cũn một tờn xõm lược trờn đất nước ta............ta phải chiến đấu quột sạch chỳng đi. A. khụng những...........mà cũn B. sở dĩ..............nờn C. hễ.................thỡ D. giỏ như.......thỡ Cõu 2: Gạch chõn cỏc từ và cụm từ đồng nghĩa trong những cõu thơ sau: Bỏc đó đi rồi sao Bỏc ơi, Mựa thu đang đẹp nắng xanh trời Bỏc đó lờn đường theo tổ tiờn Mỏc Lờ - Nin thế giới Người hiền Cõu 3: Cặp từ nào khụng phải là cặp từ trỏi nghĩa? A. chạy - nhảy B. sỏng- tối C. sang - hốn A. trẻ- già Cõu 4 Khỏi niệm: "dựng để trỏ người, sinh vật, hoạt động, tớnh chất được núi đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời núi hoặc dựng để hỏi". Đỳng với loại từ nào? A. Danh từ. C. Tớnh từ . B. Động từ. D. Đại từ. Cõu 5:Xếp cỏc từ ghộp:Nước mắt,sõn trường,nỳi sụng,học hỏi,cười nụ,ham mờ, tươi non,nhà mỏy ,làm quen, đầu đuụi ...vào bảng phõn loại sau: Từ ghộp đẳng lập Từ ghộp chớnh phụ IITự luận: Cõu 1: 4 điểm Thế nào là từ trỏi nghĩa? Chộp lại một cõu ca dao, tục ngữ, thơ cú sử dụng từ trỏi nghĩa? Gạch chõn từ trỏi nghĩa. cõu 2: 4 điểm Viết đoạn văn biểu cảm từ 7 - 10 cõu với chủ đề tự chọn trong đú cú sử dụng ớt nhất 2 từ lỏy. Bài Làm ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... . IV/ Đỏp ỏn: * Trắc nghiệm: Cõu 1,2,3,4 khoanh đỳng đỏp ỏn: 0,25 điểm. Cõu 5 Mỗi cõu 0,5 điểm Cõu hỏi Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Đỏp ỏn C B A D Từ ghộp chớnh phụ Nước mắt,sõn trường,cười nụ,nhà mỏy,làm quen Từ ghộp đẳng Lập Nỳi sụng,học hỏi,ham mờ,tươi non,đầu đuụi,nỳi sụng * Tự luận: Cõu 1: - Trỡnh bày được khỏi niệm: 1,5 đ. Từ trỏi nghĩa là những từ cú nghĩa trỏi ngược nhau. Một từ nhiều nghĩa cú thể thuộc nhiều cặp từ trỏi nghĩa khỏc nhau. - Chộp được cõu ca dao, tục ngữ, thơ cú sử dụng từ trỏi nghĩa. 1,5 đ. - Gạch chõn từ trỏi nghĩa: 1 đ. Cõu 2: Viết đỳng chủ đề: 1,0 đ. Đỳng hỡnh thức đoạn văn, đủ số cõu: 1,0 đ. Cú sử dụng lỏy: 1,5 điểm. Gạch chõn từ lỏy 0,5 đ.
Tài liệu đính kèm: