TRƯỜNG THCS TAM HƯNG ĐỀ THI THỬ ĐỢT I KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN THI : TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có : 01 trang) Bài 1 (2 điểm): Cho biểu thức: M = aa 1 1 1 1 N = 1 1a với a > o, a 1 a) Tính giá trị của biểu thức N khi x = 25. b) Rút gọn biểu thức M c) Với giá trị nào của a thì M.N > 2 1 Bài 2. (2 điểm) a) Giải phương trình: x2 – 4x + 3 = 0 b) Giải hệ phương trình: 1 1 2x y x y 3 1 1 1 x y x y 3 c) Xác định các giá trị của m để phương trình x 2 - x + 1- m = 0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn đẳng thức: 5 21 11 xx x 1x 2 + 4 = 0. Bài 3. (2 điểm) Quãng đường từ A đến B dài 50 km. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi. Khi đi được 2 giờ, người ấy dừng lại 30 phút để nghỉ. Muốn đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 2km/h trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của người đi xe đạp. Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ điểm M bên ngoài đường tròn, kẻ 2 tiếp tuyến MB, MC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Lấy điểm C bất kì trên cung nhỏ AB (C khác A và B). Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên AB, AM, BM. a) Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh rằng CDE CBA c) Gọi I là giao điểm của AC và ED, K là giao điểm của CB và DF. Chứng minh: IK // AB d) Xác định vị trí của điểm C trên cung nhỏ AB để (AC2 + CB2) nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó khi OM = 2R Bài 5: (0,5 đểm) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn: -1 x, y, z 3 và x + y + z = 1 Chứng minh rằng x 2 + y 2 + z 2 11 -HẾT- HƯỚNG DÂN CHẤM Bài Nội dung Điểm Bài1 (2đ) a) Thay được x = 25 vào biểu thức N Tính được N = 65 0,25 0,25 b) Rút gọn được M = a1 a 0,75 b) M.N > 12 2 1 a > 1 2 3 0a1 a Kết hợp với điều kiện xác định và trả lời 0 < a < 1 Bài 2 (2,0đ) a) (0,5đ) Giải và kết luận nghiệm của phương trình là x1 = 3; x2 = 1. 0,5 Ta có 22 + ( 1 – m).2 + 2( m – 3) = 0 4 + 2 – 2m + 2m – 6 = 0 0.m = 0 ,luôn đúng với mọi m Vậy PT ( 1) luôn có nghiệm x1 = 2 với mọi m 0,25 0,25 b) (0,75đ) Đặt 1 ax y 1 bx y và đưa ra hệ pt ẩn a;b 2a b 3 1a b 3 0,25 Giải hệ pt ẩn a; b được 1a 6 1b 2 0,25 Giải tiếp để có nghiệm x = 4; y = 2 và kết luận 0,25 Bài 2c c, ( 0,75đ) Tính được pt có nghiệm khi m 34 0,25 Biến đổi yêu cầu đầu bài và áp dụng viets để đưa ra pt m2 + 2m – 8 = 0. 0,25 Giải pt ẩn m và kết luận m = 2 thỏa mãn 0,25 Bài 3 (2,0đ) Gọi vận tốc ban đầu của người đi xe đạp là x (km/h) điều kiện x > 0 0,25 Thời gian người đó dự định đi hết qđ AB là 50x (h) 0,25 Qđ người đó đi được trong 2h là: 2x (km) Qđ còn lại là 50 – 2x (km) 0,25 Thời gian đi qđ còn lại là 50 2xx 2 (h) Đưa ra pt 50 1 50 2x2x 2 x 2 Giải pt 0,25 0,5 Nhận xét giá trị và kết luận vận tốc người đi xe đạp là 10km/h 0,25 Bài 4 Vẽ hình đúng tới câu a 0,25đ Bài 4a,b a) Cm được tứ giác AECD nội tiếp 1,0 b) Cm được CDE CBA Cm được CBA CAE Kết luận CDE CBA 0,25 0,25 0,25 Bài 4c 1,0 Cm được tứ giác FCDB nội tiếp 0,25 Cm được tứ giác CIDK nội tiếp vì có ICK IDK ICK IDC CDK = 0ACB CBA CAB 180 Suy ra CIK CDK , CIK CAB => IK // AB ( Hai góc đồng vị) 0,25 0,25 0,25 Bài 4d 0,5 CB2 = BD2 + CD2 = (BH + DH)2 + CD2 = BH2 + DH2 + 2BH.DH +CD2 Suy ra AC2 + BC2 = 2AH2 + 2HC2 Vì AH không đổi nên AC2 + BC2 nhỏ nhất khi HC nhỏ nhất C là điểm chính giữa cung AB Khi OM = 2R ta có CA = CB = R. Khi đó AC2 + BC2 = 2R2 0,25 0,25 Bài 5 0,5 Từ đầu bài ta có x + 1 0; x – 3 0 nên (x + 1) (x - 3) 0 => x2 – 2x – 3 0 (1) tương tự => y2 – 2y – 3 0 (2); z2 – 2z – 3 0(3) Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được x 2 + y 2 + z 2 - 2(x + y +z) – 9 0 .... x 2 + y 2 + z 2 11 0,25 0,25 Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương 0,25
Tài liệu đính kèm: