Họ và tên:................................ Kiểm tra toán NÂNG CAO (Dành cho học sinh khá, giỏi) Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: - Các số có hàng đơn vị là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ - 19 là số có hai chữ số - Các số có hàng đơn vị là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn - 19 có 9 chục và 1 đơn vị - Các số tròn chục có hàng đơn vị là 0. - 19 gồm 1 và 9 - Số 10 bé hơn tất cả các số có 2 chữ số - 19 gồm 10 và 9 - Hai số tròn chục liên tiếp hơn kém nhau 10 - 19 đọc là một chín đơn vị Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp: 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 9 – 2 + 3 - 2 > > 10 – 4 + 2 - 4 Bài 3 : Cho 14 – 4 – 5 < ...... < 5 + 4 – 1. Có bao nhiêu số có thể điền được vào chỗ chấm ? (Khoanh tròn vào chữ ghi đáp án đúng). A. 3 số B. 4 số C. 2 số D. 5 số Bài 4 : Điền dấu hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 12 ...... 12 + 4 + 1 ..... + 2 > 15 ..... + 8 > 5 + 4 15 + ..... 5 + 5 +...... 6 + 14 + .... = 20 ..... + 3 + 10 = 16 ...... – 4 + 4 = 10 Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho khi cộng bốn số liên tiếp có kết quả bằng 9: 3 0 2 E Bài 5 : Hình vẽ dưới đây có : M - .............điểm, là các điểm:......................................................... A D - .............đoạn thẳng, là các đoạn thẳng:....................................... ........................................................................................................ - ....... hình vuông, là hình:........................................................... - ....... hình tam giác, là các hình:................................................. B C ........................................................................................................ Họ và tên:................................ Kiểm tra toán NÂNG CAO (Dành cho học sinh khá, giỏi) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Bài 1: Bạn Hà vừa nghĩ ra 4 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 11. Bốn số đó có thể là 4 số nào ? A. 0, 2, 2,7 B. 1, 2, 3, 4 C. 0, 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 5 Bài 2: Nếu điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng bốn ô liên tiếp có kết quả bằng 12 5 2 4 ? Thì ở ô có dấu ? ta phải điền số nào ? A. 7 B. 1 C. 6 D. 5 Bài 3: Biết 15 + a < 20. Vậy a có thể là những số nào ? A. 0, 1, 2, 3 B. 2, 3, 4, 5 C. 3, 4, 5, 6 D. 5, 6, 7, 8 Bài 4: An có số bút chì bằng số liền trước số nhỏ nhất có 2 chữ số. An có nhiều hơn Minh 2 cái bút chì. Hằng có nhiều bút chì hơn Minh nhưng lại có ít hơn An. Hỏi Hằng có mấy bút chì ? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Bài 5: Tìm hai số, sao cho khi cộng hai số có kết quả là 20 và khi trừ hai số cho nhau có kết quả là 0. Hai số đó là :.........................................vì: .................................................................... ................................................................................................................................ Bài 6: Tìm một số mà khi lấy 12 cộng với số đó rồi lấy 18 trừ đi số đó có kết quả bằng nhau. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 7: Tìm một số biết rằng nếu lấy 14 cộng với số đó rồi trừ tiếp đi 5 thì có kết quả bằng 12. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 8: Tìm hai số tròn chục liên tiếp nhau sao cho khi cộng lại thì có kết quả bằng 70. Hai số đó là :.........................................vì: .................................................................... Họ và tên:................................ Kiểm tra toán NÂNG CAO (Dành cho học sinh khá, giỏi) Bài 1: Số? 15 = - 5 = 12 + = - 2 + + = 9 - 4 = 10 + = 16 - + + = 9 A. 0, 2, 2,7 B. 1, 2, 3, 4 C. 0, 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 5 Bài 2: Nếu điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng bốn ô liên tiếp có kết quả bằng 20 13 2 1 ? Thì ở ô có dấu ? ta phải điền số nào ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 3: Hà cao hơn Ba. Thu thấp hơn Ba. Hỏi ai cao nhất ? Ai thấp nhất ? Trả lời:............................... cao nhất. ................................ thấp nhất. Bài 4: Cho 12 + 5 –6 <.........< 15 + 4 – 3. Có bao nhiêu số có thể điền được vào chỗ chấm ? (Khoanh tròn vào chữ ghi đáp án đúng). A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Bài 5: Điền dấu hoặc số thích hợp vào chỗ chấm : 7 + 10........... 12 – 2 + 5 .......+ 4 <........ +3 .......+ 5 = ........ + 2 .......+ 4 2 + 6 + ... A B C G D E H Bài 6: Hình vẽ dưới đây có: - .............điểm, là các điểm:.................................................. - .............đoạn thẳng, là các đoạn thẳng:.............................. ............................................................................................. - ....... hình vuông, là hình:.................................................. - ....... hình tam giác, là các hình:........................................ ...........................................................................................
Tài liệu đính kèm: