Đề thi Kiểm tra tiếng việt môn ngữ văn 7 thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1010Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra tiếng việt môn ngữ văn 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra tiếng việt môn ngữ văn 7 thời gian: 45 phút
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
MÔN NGỮ VĂN 7
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 
Câu 1: Cụm từ “quần áo” thuộc từ gì?
A. Từ đơn. 	B. Từ ghép. 	C. Từ láy. 	D. Tính từ.
Câu 2: Cụm từ “phụ nữ, hy sinh” là từ gì?
A. Từ Hán Việt. 	B. Từ thuần Việt. 	C. Từ láy. 	D. Từ ghép.
Câu 3: Từ ghép là từ:
A. có nhiều nghĩa. 	B. có cấu tạo từ hai từ trở lên. 
C. có nghĩa độc lập. 	D. giống nhau về nghĩa.
Câu 4: Từ Hán Việt là từ như thế nào?
A. Mượn của ngôn ngữ gốc Hán. 	B. Là từ mượn từ tiếng Anh. 
C. Là từ mượn của ngôn ngữ nước ngoài.	D. Là bộ phận chính của tiếng Việt.
Câu 5: Cụm từ “bảy nổi ba chìm” là:
A. thành ngữ. 	B. từ trái nghĩa. 	C. từ đồng nghĩa. D. từ đồng âm.
Câu 8: Từ nào sau đây trong câu “Lan thích ăn kem hơn đi chơi” là động từ?
A. “hơn”.	B. “ăn”. 	C. “kem”.	D. “Lan”.	
Câu 7: Từ đồng nghĩa là từ?
A. Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. 	C. Có nghĩa giống nhau. 
B. Có nghĩa và âm giống nhau. 	D. Không liên quan với nhau về nghĩa. 
Câu 8: Hai từ “quả, trái” thuộc từ gì ?
A. Đại từ. 	 B. Trái nghĩa. 	C. Đồng âm. D. Đồng nghĩa
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Xác định từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong các câu sau:
 a, “Một cây làm chẳng lên non
 Ba cây chụm lại lên hòn núi cao”.
 b, “Dòng sông bên lở bên bồi
 Bên lở thì đục bên bồi thì trong”.
 c, “Ba em bắt được ba con ba ba”.
Câu 2: (5,0 điểm)
 Viết đoạn văn (khoảng 12 câu) chủ đề về quê hương, trong đó có sử dụng các từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa. (Gạch chân từ trái nghĩa, đồng nghĩa đó)
---------HẾT-------
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
MÔN NGỮ VĂN 7
Thời gian: 45 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM 2
I. Trắc nghiệm. 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
B
A
A
B
A
D
II. Tự luận.
Câu 1: (3,0 ®). (Mỗi câu đúng 1 điểm)
- Đồng nghĩa: non - núi.
- Trái nghĩa: đục - trong, lở - bồi 
- Đồng âm: ba (con-số lượng); ba ba (tên con vật-danh từ); ba (em-danh từ). 
C©u 2: (5,0 ®)
ViÕt 1 ®o¹n v¨n ng¾n (12 c©u) chñ ®Ò vÒ quª hư¬ng, trong ®ã cã sö dông c¸c tõ tr¸i nghÜa, tõ ®ång nghÜa.
- ViÕt ®óng chñ ®Ò vÒ quª hư¬ng. (3,0 ®)
- Cã tõ tr¸i nghÜa. (1,0 ®)
- Cã tõ ®ång nghÜa. (1,0 ®)
...................HẾT....................

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_TV_72.doc