TRƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ TỔ HÓA HỌC ĐỀ THI KIỂM TRA LẦN 2 HÓA 11 NÂNG CAO MÔN HOA HOC Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh Mã đề thi 132 Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 D C D A D A A D C C A B A 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 MÃ ĐỀ D A A C B B C D B B C D 132 Cho H=1; O=16; N=14; P=31; Zn=65; Mg=24; Fe=56; Al=27; Cu=64; Cr=52; P=31 Câu 1: Để khử chua cho đất người ta thường làm gì? A. Dùng vôi bột trộn với phân đạm B. Dùng phân đạm C. Dùng phân kali D. Dùng vôi bột Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 149,5 gam Zn bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 12,32 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2 và NO. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với H2 là 160/11 . Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 437,4 . B. 434,7. C. 446,7. D. 441,67. Câu 3: Khi cho oxit của một kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 đủ thì tạo thành 7,26 gam muối nitrat và 0,9 gam nước (không có sản phẩm khác) và 0,224 lít (đktc) khí NO duy nhất. Công thức oxit là A. Fe3O4 B. Cu2O C. CrO D. FeO Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X Y Z Y T M + H2O, trong đó X là A. N2. B. N2O. C. NO2 D. NH3. Câu 5: Hoà tan hoàn toàn a gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 3 khí NO2, N2O và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 2. Giá trị của a là: A. 49,4 gam B. 24,7 gam C. 39 gam D. 19,5 gam Câu 6: Cho x mol mol P2O5 vào dung dịch chứa y mol NaOH. Dung dịch thu được chứa hỗn hợp sản phẩm nào sau đây là sai? A. Na3PO4; NaH2PO4 B. H3PO4; NaH2PO4 C. Na3PO4; NaOH D. Na2HPO4; Na3PO4 Câu 7: Để điều chế P trong công nghiệp, người ta chọn hóa chất nào sau đây A. Ca(H2PO4)2 ;SiO2; C B. Ca3(PO4)2; SiO2; C C. Ca3(PO4)2; H2SO4 đặc D. NaNO3,H2SO4 đặc Câu 8: Cho 9,45 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,94 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O Câu 9: Trong quá trình làm thí nghiệm có khí Cl2; NO2 độc thoát ra. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch bazơ D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. Câu 10: Cho 10,64 gam KOH phản ứng với dung dịch chứa 6,86 gam H3PO4. Thành phần của sản phẩm là A. 0,05 mol K2HPO4 và 0,02 mol KH2PO4 B. 0,02 mol KH2PO4 và 0,05 mol K2HPO4 C. 0,02 mol K2HPO4 và 0,05 mol K3PO4 D. 0,05 mol K2HPO4 và 0,02 mol K3PO4 Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố nhóm VA có 3 electron độc thân B. Người ta thường dùng NH4NO3 làm xốp bánh C. N2 chỉ có tính khử; trong khi NH3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa D. Dẫn khí NH3 vào bình chứa khí Cl2; NH3 tự bốc cháy có ngọn lửa màu vàng Câu 12: Cho các chất sau KCl khan; P2O5, CuSO4 khan.; H2SO4 đặc, CaO khan, NaOH rắn số chất làm khô khí NH3 là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 13: Cho 37,6 gam hỗn hợp Fe3O4; FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được 2,24 lít ( đktc) khí NO. Số mol HNO3 cần dùng là A. 1,6 mol B. 1,4 mol C. 0,4mol D. 0,3mol Câu 14: Cho 3,2 gam Cu vào 80 ml dung dịch HNO3 1M sau phản ứng thu khí NO duy nhất . Cho tiếp dung dịch HCl dư vào lại thấy khí NO bay ra . Thể tích khí NO (đktc) thoát ra trong cả hai lần thí nghiệm là A. 1,344 lít B. 1,792 lít C. 0,448 lít D. 0,7467 lít Câu 15: Hòa tan một 23,24 gam một kim loại M bằng lượng V ml dd HNO3 2M vừa đủ thu được 9,296 lít (ở đktc) khí không màu hóa nâu trong không khí .Vậy M là kim loại: A. Fe B. Cu C. Zn D. Al Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai? A. Trong dung dịch H3PO4 chỉ có các ion H+; PO43- B. Ở điều kiện nhiệt độ thường độ hoạt động hóa học của N2<Pđỏ < Ptrắng C. Dung dịch NH3 làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng D. Axit HNO3 có tính oxi hóa mạnh có thể tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt. Câu 17: Có 3 ống nghiệm không dán nhãn đựng ba dung dịch axit đặc riêng biệt là HNO3, H2SO4 và HCl. Cho các hoá chất sau FeO; Cu ; Fe3O4; MgO, số chất nhận biết được các dung dịch trên là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Trong phương trình: FeS2 + HNO3 ¾® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của H2O là A. 10 B. 2. C. 4. D. 8. Câu 19: Hỗn hợp X ( gồm H2 và N2 ) có dX/H2 =.33/7 Đun nóng X có xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Biết hiệu suất của phản ứng là 30%. Vậy % thể tích của NH3 trong hỗn hợp Y là A. 25,5% B. 16,67% C. 20,69 % D. 14,28% Câu 20: Đây là thiết bị điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm. Giải thích nào sau đây sai? A. HNO3 dễ bay hơi nên dùng H2SO4 đặc đẩy ra khỏi muối B. Nếu thay NaNO3 bằng NaCl cũng thu được HCl C.Có thể thay H2SO4 bằng HNO3 và NaNO3 bằng Na2SO4 có thể điều chế được H2SO4 D. Đun nóng để chuyển HNO3 qua dạng hơi Câu 21: Dãy các muối nitrat nào sau đây khi bị nhiệt phân đều tạo thành các oxit kim loại ? A. NaNO3, NH4NO3 , AgNO3. B. Fe(NO3)2 ; Hg(NO3)2. KNO3 C. Cu(NO3)2; .Ca(NO3)2, LiNO3 D. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. Câu 22: Nung 23,625 gam Zn(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 16,875 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là A. 30%. B. 50%.C. 20%. D. 40%. Câu 23: Khi cho Cu vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 đặc nguội có hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện dung dịch màu xanh, có khí màu nâu bay ra trên miệng ống nghiệm. B. Xuất hiện dung dịch màu xanh và có khí màu nâu bay ra ngay trên mặt thoáng của dung dịch. C. Không xảy ra phản ứng. D. Xuất hiện dung dịch màu xanh, có khí không màu bay ra. Câu 24: NH3 ( khí hoặc dung dịch) phản ứng với các dãy chất nào sau đây A. Zn(OH)2, Cl2; NaOH; H3PO4 B. AgCl, Al(OH)3, H2SO4; FeCl2 C. Cu(OH)2, CuO; HCl; AlCl3 D. Fe(OH)2, Ag2O, HNO3; CuO; Câu 25: Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây viết sai? A. Fe3O4 + 10HNO3 đ ® 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O B. N2 + 6Li ® 2Li3N C. 4Fe(NO3)2 (t0) à 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 D. 4NH3 +5O2 (t0) à 4NO + 6H2O ---------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: