Đề thi kiểm tra kiến thức lớp 10 thpt năm học 2016 - 2017 môn thi: Tiếng Anh thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian giao đề

pdf 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1142Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra kiến thức lớp 10 thpt năm học 2016 - 2017 môn thi: Tiếng Anh thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian giao đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra kiến thức lớp 10 thpt năm học 2016 - 2017 môn thi: Tiếng Anh thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ A 
PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm) 
I - Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với từ còn lại 
1. A. wanted B. needed C. dedicated D. watched 
2. A. that B. their C. the D. thank 
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào các vị trí khác so với từ còn lại 
1. A. complain B. destroy C. terrify D. imagine 
2. A. carefully B. correctly C. seriously D. personally 
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm) 
I. Cho dạng đứng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu 
1. My sister hates (learn) English.  
2. She (go) to church every Sunday.  
3. He (go) to the cinema right now.  
4. If my father (give) me some money, I’ll buy car.  
5. What would you do if you (be) a president?  
6. It’s very hot now. I wish I (be) on the beach.  
7. My dad (live) in Hanoi 6 years ago.  
8. Mary said that she (buy) her coat in England.  
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 
1. My sister said that  loved reading novel. (he/ she) 
2. .summer, it’s usually very hot. (On/ In) 
3. My mother has worked for the paper factory . ten years. (since/ for) 
4. ... it was raining heavily, we went out without a raincoat. (Although/ Despite) 
5. My brother is very excitedfootball. (about/ of) 
6. Minh got wethe forgot his umbrella. (because/ because of) 
7. You shouldn’t eat.. It’s not good for your health. (quick/ quickly) 
8. Thegrowth rate of Vietnam reached about 8.0% in 2007. (economics/ economic) 
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (2.5 điểm) 
I. Chọn từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi ô trống để hoàn thành đoạn văn 
Singapore is an island city of about three million people. It’s a beautiful city with lots of parks and open 
spaces. It’s also a very (1)______ city. 
 Most of the people (2)______ in high-rise flats in different parts of the island. The business district 
is very modern with (3)______ of high new office buildings. Singapore also has some nice older sections. 
In Chinatown, there (4)______ rows of old shop houses. The government buildings in Singapore are very 
beautiful and date from the colonial days. 
 Singapore is famous (5)______ its shops and restaurants. There are many good shopping centers. 
Most of the goods are duty free. Singapore’s restaurants (6).. Chinese, Indian, Malay and European 
food, and the prices are quite reasonable. 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THANH HÓA 
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH I 
ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 10 THPT 
NĂM HỌC 2016- 2017 
Môn thi: TIẾNG ANH 
Thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian giao đề 
lots clean live are sell for 
II. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi 
The internet started in the 1960s. The USA Department of Defense started it because they wanted a 
computer network to help the American military. In the 1970s, scientists worked on it. Then in the 1980s, 
telephone companies made it possible to communicate on the computer network in many more countries. 
An international computer language was born, and the Net went worldwide. 
You can use the Internet for many things. You can shop for a car or a house; you can plan a vacation; 
you can watch a video; you can read an Australian newspaper or a Japanese magazine; you can buy books 
and CDs from North and South America; you can play chess with a partner in Moscow; or you can just 
chat with people from all over the world. 
1. When did the internet start? 
2. Why did the USA Department of Defense start the internet? 
. 
3. When did telephone companies make it possible to communicate on the computer network in many 
more countries? 
4. Can you use the internet to plan a vacation? 
D. PHẦN VIẾT (2.5 điểm) 
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng 
1. I haven’t got some money to buy that English book. 
 A B C D 
2. If I am you, I would take a taxi to the airport. 
 A B C D 
II. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý 
1. "How much do you think it will cost?" he said to me. 
 He asked . 
2. You feel unhealthy because you don’t take any exercise. 
 If you  
3. Nobody saw him at the library yesterday. 
 He was  
4. Because his leg was broken, he didn’t manage to get out of the car. . 
 Because of 
5. It didn’t rain, but we were still late for school. 
 Although . 
III. Sắp xếp các cụm từ thành câu hoàn chỉnh 
1. What/ book/ favorite/ is/ your? 
2. I/ happy/ you/ get/ good/ school/ marks/ am/ that/ at. 
3. Television/ means/ a/ is / communication/ entertainment/ and/ of. 
--------- THE END ---------- 
ĐÁP ÁN ĐỀ A 
PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm) 
I - Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với từ còn lại 
1. D 2. D 
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào các vị trí khác so với từ còn lại 
 3. C 4.B 
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm) 
I. Cho dạng đứng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu 
1. learning 2. goes 3. is going 4. gives 
5. were 6. were 7. lived 8. bought 
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 
1. she 2. in 3. for 4. although 5. about 6. because 7. quickly 8. economic 
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (2.5 điểm) 
I. Chọn từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi ô trống để hoàn thành đoạn văn 
1. clean 2. live 3. lots 4. are 5. for 6.sell 
II. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi 
1. It started in the 1960s. 
2. Because they wanted a computer network to help the American military. 
3. In the 1970s 
4. Yes, we can 
D. PHẦN VIẾT (2.5 điểm) 
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng 
1. B (any) 
2. B (were) 
II. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý 
1. He asked me how much I thought it would cost. 
2. If you took some exercise, you would feel healthy. 
3. He was not seen at the library yesterday 
4. Because of his broken leg, he didn’t manage to get out of the car. 
5. Although it didn’t rain, we were still late for school 
III. Sắp xếp các cụm từ thành câu hoàn chỉnh 
1. What is your favorite book? 
2. Iam happy that you get good marks at school. 
3. Television is a means of communication and entertainment. 
ĐỀ B 
PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm) 
I - Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với từ còn lại 
1. A. think B. therefore C. throughout D. thanks 
2. A. cleaned B. played C. used D. hoped 
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào các vị trí khác so với từ còn lại 
1. 4. A. typhoon B. disaster C. temperature D. experience 
2. 5. A. eruption B. tornado C. predict D. snowstorm 
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm) 
I. Cho dạng đứng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu 
1. My brother loves (listen) to music very much.  
2. He (visit) his grandparents every Sunday.  
3. He (study) in London at the moment.  
4. If I (be) free, I’ll come to see you.  
5. What would you do if you (be) me?  
6. I can’t understand the French visitors. I wish I (be) French.  
7. They (go) to Ho Chi Minh City last summer.  
8. Tom said that he (live) in Leeds in England.  
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 
1. My brother said that  had passed his exam. (he/ she) 
2. .Friday morning, there is a meeting between 11am and 1 pm. (On/ At) 
3. My father has worked for the car factory .. 1995. (since/ for) 
4. She’d love to take part in the evening class. ..., she has to look after the baby in the evening. 
 (However/ Although) 
5. My sister is very fondeating chocolate candy. (about/ of) 
6. We couldn’t go out..the storm. (because/ because of) 
7. My sister is very.of spiders. (terrified/ terrifying) 
8. He laughedwhen he was watching “Tom and Jerry” on TV. (happily/ happiness) 
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (2.5 điểm) 
I. Chọn từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi ô trống để hoàn thành đoạn văn 
 Today, supermarkets are found in almost every large city in the world. But the first supermarket 
(1)_________opened only fifty years ago. It was opened in New York by a man named Michael Cullen. 
 A supermarket is different (2)___________other types of stores in several ways. In supermarkets, 
goods are placed on open shelves. The (3)__________ choose what they want and take them to the 
checkout counter. This means that fewer shop assistants are needed than in other stores. The way products 
are displayed is another difference between supermarkets and many other types of stores; (4)__________ 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THANH HÓA 
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH I 
ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 10 THPT NĂM 
HỌC 2016- 2017 
Môn thi: TIẾNG ANH 
Thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian giao đề 
customers was for from front who 
example, in supermarkets, there is usually a display of small inexpensive items just in (5).. of the 
checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so on. 
 Most customers (6)__________go to a supermarket buy goods from a shopping list. They know 
exactly what they need to buy. They do the shopping according to a plan. 
II. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi 
LOUISA 
I enjoy practising the piano. I have a very good teacher, called Miss Rowe. And I learn the violin. I 
enjoy that a lot. I’ve been learning for three or four months up to now. In my free time, I also collect shells 
and rocks, and I have got quite a lot of them. And I go swimming now and then. I like bike riding, too. 
1. What does Louis enjoy practising ? 
.. 
2. What is her teacher’s name ? 
... 
3. How long has she been learning the piano and the violin ? 
.. 
4. What does she do in her free time ? 
D. PHẦN VIẾT (2.5 điểm) 
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng 
1. The picture was painting by Michael last year. 
 A B C D 
2. Mr. Smith is going to buy a new Japanese car, doesn’t he? 
 A B C D 
II. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý 
1. “What is your name?” Mary asked Tom. 
 Mary asked Tom 
2. Jack can’t tell you about that sight because he doesn’t see it. 
 If Jack .. 
3. Nobody saw her book at the party. 
 Her book was . 
4. Mai took a taxi, but she still arrived late for the interview. 
 Although Mai  
5. We didn’t go because of the rain. 
 Because.. 
III. Sắp xếp các cụm từ thành câu hoàn chỉnh 
4. Where/ school/ is/ your? 
5. My/ pleased/ I/ worked/ school/ hard/ mom/ was/ that/ at. 
6. Internet/ the/ a/ very/ is / way/ quick/ convenient/ get/ to/ information/ and. 
--------- THE END ---------- 
ĐÁP ÁN ĐỀ B 
PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm) 
I - Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với từ còn lại 
1. B 2. D 
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào các vị trí khác so với từ còn lại 
 3. C 4.D 
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm) 
I. Cho dạng đứng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu 
1. listening 2. visits 3. is studying 4. am 
5. were 6. were 7. went 8. lived 
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 
1. he 2. on 3. since 4. however 5. of 6. because of 7. terrified 8. 
Happily 
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (2.5 điểm) 
I. Chọn từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi ô trống để hoàn thành đoạn văn 
1. was 2. from 3. customers 4. for 5. front 6. who 
II. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi 
1. She enjoys practising piano and learning violin 
2. Miss Rowe/ Her teacher’s name is Rowe. 
3. She has been learning (the piano and violin) for three or four months up to now. 
4. In her free time, she also collects shells and rocks. 
D. PHẦN VIẾT (2.5 điểm) 
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng 
1. B (was painted) 
2. D (isn’t he) 
II. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý 
1. Mary asked Tom what his name was. 
2. If Jack saw that sight, he could tell you about it. 
3. Her book was not seen at the party. 
4. Although Mai took a taxi, she still arrived late for the interview. 
5. Because it rained, we didn’t go 
III. Sắp xếp các cụm từ thành câu hoàn chỉnh 
4. Where is your school? 
5. My mom was pleased that I worked hard at school 
6. The Internet is a very quick and convenient way to get information 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTieng_Anh20162017.pdf